Nhõng nhẽo tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkɑː.dᵊl/

Danh từ[sửa]

coddle /ˈkɑː.dᵊl/

  1. Người nâng niu, người chiều chuộng (kẻ khác).
  2. Người nũng nịu, người nhõng nhẽo.
  3. Người lười chảy thây ra.

Ngoại động từ[sửa]

coddle ngoại động từ /ˈkɑː.dᵊl/

  1. Nâng niu, chiều chuộng.
  2. (Thường + up) bồi dưỡng (sau khi ốm... ).
  3. Tần, hầm (thức ăn).

Thành ngữ[sửa]

  • to coddle oneself:
    1. Nũng nịu, nhõng nhẽo.
    2. Lười chảy thây ra.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "coddle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

coddle là bản dịch của "người nhõng nhẽo" thành Tiếng Anh.

người nhõng nhẽo

  • Thêm bản dịch Thêm người nhõng nhẽo

Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh

  • coddle

    verb noun
  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " người nhõng nhẽo " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate
  • Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "người nhõng nhẽo" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

ghép từ

Không tìm thấy ví dụ nào, vui lòng xem xét bổ sung một ví dụ.

Bạn có thể thử tìm kiếm rộng hơn để có được một số kết quả.

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • You fight like a child throwing a tantrum. Ngươi đấu như một đứa trẻ lên cơn nhõng nhẽo vậy,
  • I'll let you do all the sweet talking Thật ra người biết nhõng nhẽo nhất lại là anh.
  • She just started getting teeth recently!” Gần đây con bé lại bắt đầu có tật nhõng nhẽo rồi!"
  • In terms of the cause of your daughter’s illness, no, I don’t agree with you. Đối với sự nhõng nhẽo của con gái, cô không đồng ý.
  • I was never rude or disrespectful to Mr. Tarantino. Tớ chưa bao giờ nhõng nhẽo hay gây khó dễ cho Minhyun cả.

Những từ khác

  1. "nhông xám nam bộ" Anh
  2. "nhông đuôi dài việt nam" Anh
  3. "nhông đuôi gai roatan" Anh
  4. "nhông đuôi gai utila" Anh
  5. "nhõn" Anh
  6. "nhùng nhằng" Anh
  7. "nhùng nhằng mãi không quyết định" Anh
  8. "nhú" Anh
  9. "nhú bì" Anh
  10. "nhông đuôi gai utila" Anh
  11. "nhõn" Anh
  12. "nhùng nhằng" Anh
  13. "nhùng nhằng mãi không quyết định" Anh

Nhõng nhẽo tiếng anh là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨.

Sign up

Nhõng nhẽo tiếng anh là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨.

Sign up

Nhõng nhẽo với ai đó tiếng Anh?

Thành ngữ to coddle oneself: Nũng nịu, nhõng nhẽo.

Nhõng nhẽo có nghĩa là gì?

Tính từ Nói trẻ em hay vòi, hay quấy.

Nhõng nhẽo với người yêu là gì?

Mè nheo chính là làm nũng, nhõng nhẽo, tỏ ý dỗi vu vơ hay vờ không bằng lòng để được đáp ứng nhiều hơn. Có thể nói, cách nhõng nhẽo với người yêu sao cho đúng và đạt được mục đích là một nghệ thuật của những cô nàng “cao tay”.