Ở quen thói, nói quen sáo.
quen thói
@quen thói *Động từ -đã thành thói xấu lâu ngày, khó sửa được =hắn quen thói dựa dẫm vào người khác
thói
@thói *Danh từ -lối sống, cách sống hay hoạt động, thường là xấu, đã nhiễm sâu vào, do ảnh hưởng lâu ngày thành quen =thói hư tật xấu ~ quen thói gian trá ~ giở thói du côn *Tiền tố thói ăn thói mặc, thói đời, thói hư [tật xấu], thói nhà, thói phép, thói quen, thói thường, thói tục, thói xấu. *Hậu tố lề thói, quen thói. *Từ liên quan Thối, Thoái.
quen
@quen *Động từ -đã làm nhiều lần đến mức thành nếp, hoặc đã tiếp xúc nhiều lần trong đời sống đến mức hoàn toàn thích nghi =bà tôi quen dậy sớm ~ nói bậy quen mồm ~ chưa quen với cuộc sống thành thị *Tính từ -do có tiếp xúc hoặc có quan hệ mà đã hiểu biết, thông thuộc =nhận ra người quen ~ trước lạ sau quen ~ "Chim quyên ăn trái nhãn lồng, Thia thia quen chậu, vợ chồng quen hơi." [Cdao] *Tiền tố quen ăn bén mùi, quen biết, quen biết dạ lạ hỏi tên, quen chó chớ mó răng, quen voi chớ sờ ngà, quen hơi, quen mặt, quen mồm, quen mui, quen mùi, quen nết, quen quen, quen sợ dạ lạ sợ áo, quen tay, quen tay không bằng hay làm, quen thân, quen thói, quen thuộc, quen tính, quen việc. *Hậu tố chỗ quen, chưa quen, đường quen lối cũ, làm quen, người quen, thân quen, thói quen, trước lạ sau quen, trông quen.
nói
sáo
@sáo *Danh từ -chim nhỏ, lông đen có điểm trắng ở cánh, thường sống thành đàn ="Ai đem con sáo sang sông, Để cho con sáo sổ lồng nó bay." [Cdao] -nhạc khí thổi bằng hơi theo chiều ngang, hình ống nhỏ và dài, phần dưới có nhiều lỗ tròn -mành tre =bức sáo *Tính từ -[cách nói, cách viết] theo một khuôn mẫu có sẵn, nghe rất kêu nhưng nhàm và không chân thật =văn viết sáo ~ những lời nói sáo *Tiền tố sáo diều, sáo đá, sáo đen, sáo đổi lông công, sáo mép, sáo mòn, sáo ngà, sáo ngữ, sáo rỗng, sáo sành, sáo sậu, sáo [đậu lưng] trâu *Hậu tố cái sáo, cây sáo, [nhảy] chân sáo, chơi sáo, huýt sáo, khách sáo, khuôn sáo, màu trứng sáo, miếng sáo, mành sáo, ống sáo, thổi sáo, văn sáo. *Khác trường nghĩa sào sáo, [nhai] sếu sáo. *Từ liên quan Sáu, Xáo.
ở
@ở *Động từ -sống đời sống riêng thường ngày tại một nơi, một chỗ nào đó =gia đình họ ở nhà số 4 ~ hai người ở cùng phố ~ bố mẹ đều ở quê -có mặt trong một thời gian hoặc một thời điểm nhất định, tại một nơi, một chỗ nào đó =bây giờ tôi đang ở cơ quan ~ anh ấy đang ở nhà người bạn -sinh hoạt thường ngày trong những điều kiện nào đó =bà ấy ở bẩn quá -đối xử trong đời sống hằng ngày =bà ta ở bạc lắm -làm thuê dưới hình thức ăn ở luôn trong nhà chủ, làm các công việc phục dịch thường ngày =đi ở ~ thằng ở ~ thân phận đứa ở *Giới từ -từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi, chỗ, khoảng thời gian sự vật hay sự việc được nói đến tồn tại hay diễn ra =đi dự hội nghị ở trên tỉnh ~ xem phim ở rạp ~ đau ở vùng thắt lưng -từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái hướng vào đó của điều vừa nói đến [thường là một hoạt động tâm lí, tình cảm] =tin tưởng ở tương lai ~ hi vọng ở thế hệ trẻ
Câu: Ở quen thói, nói quen sáo nói về tính kỷ luật.
=> Chọn đáp án B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 40
Câu : Ở quen thói, nói quen sáo. Nói về?
A. Đạo đức
B. Tính kỷ luật
C. Tính tự trọng
D. Tính trung thực
Hướng dẫn
Đáp án : B