Trường Đại Học Sư phạm Hà nội không còn ai là không nghe qua, Mức độ phủ sóng thông tin của trường cực kỳ cao và thu hút lượng lớn học sinh sinh viên từ khắp cả nước Hãy cùng tìm hiểu về trường nhé!
1, GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
Trường Đại học sư phạm Hà nội đào tạo đa ngành với nhiều chương trình chất lượng cao, được coi là một trong các trường Đại học trọng điểm trong giáo dục Việt Nam. Được thành lập vào năm 1951 dựa trên Nghị định của Bộ và đến cuối năm 1999, được tách khỏi trường mẹ là Đại học quốc gia Hà Nội để thành lập và phát triển riêng.
Trong quá trình phát triển, trường Đại học Sư phạm Hà Nội được phân ra hai cơ sở tại Hà Nam, Hà Nội. Với đội ngũ nhân sự vô cùng lớn, chi trả cho hơn 1200 nhân viên và giảng viên, đều là những cán bộ cao cấp có học thức và Bằng cấp Giáo sư, thạc sĩ, Tiến Sĩ,
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội sở hữu cơ sở vật chất hơn 17 ngàn m2 khuôn viên và phòng ốc. với 181 phòng học hiện đại, phòng máy, thư viện, phòng thực nghiệm thí nghiệm Mỗi năm luôn chủ động sửa sang, tu bổ cơ sở vật chất, để học sinh, sinh viên được nâng cao cơ hội cải thiện học tập.
Tên trường: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
Tên môn Anh : Hanoi National University of Education
Mã trường:SHP
Loại trường: Công Lập
Hệ đào tạo: Đào tạo Đại học, Tại Chức và sau đại học
Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
SDT: 02437547823
Email:
Website://www.hnue.edu.vn/
2, THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI NĂM 2021
Bảng chi tiết bạn xem dưới đây
THÔNG TIN CHUNG
- Thời gian tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội
Xét tuyển theo thời gian của Bộ Giáo Dục
- Hồ sơ xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội
Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Học bạ bậc THPT photo có công chứng
- Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên hoặc tuyển thẳng
- Bản sao các chứng chỉ Anh quốc tế nếu có
- Ảnh chân dung 4z6 [02] ảnh
- 2 phong bì có ghi tên người nhận và địa chỉ có dán sẵn tem.
- Đối tượng tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội
Tuyển sinh với thí sinh đã hoàn thành chương trình THPT
- Phạm vi tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội
Tuyển sinh với sinh viên trên cả nước
- Phương thức tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội
5.1 Phương thức xét tuyển
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
6 Học Phí
2. CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
1.1 Các ngành có tổ chức thi năng khiếu
Ngành học | Mã ngành | Môn thi | Chỉ tiêu |
SP Âm nhạc | 7140221 | 1: Hát, HS2 [Sinh viên hát 2 bài hát, 1 bài dân ca và 1 ca khúc].
2: Thẩm âm Tiết tấu, HS1 [2 mẫu Thẩm âm và 2 mẫu Tiết tấu]. |
260 |
SP Mỹ thuật | 7140222 | 1 [240 phút]: Hình họa chì, HS2 [vẽ tượng bán thân người, bằng bút chì đen trên giấy trắng, khổ giấy A1, tương đương [59×84] cm].
2 [240 phút]: Trang trí, HS1 [vẽ mẫu trang trí các hình vuông, tròn, chữ nhật, đường diềm, bài thi vẽ bằng màu vẽ trên giấy trắng, khổ giấy A2, tương đương [40×60] cm]. |
283 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1: Bật xa, HS2.
2: Chạy 100m, HS1. |
418 |
1.2 Các ngành xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu và điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Ngành học | Tổng chỉ tiêu | Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi TN THPT 2020 hoặc thi tuyển | Chỉ tiêu XTT2 | Tham gia đội tuyển các môn | Môn/tổ hợp XTT2 | Ưu tiên xét chứng
chỉ Quốc tế |
||
Giáo dục Mầm non | 200 | [M00] | 7140201A | 120 | 80 | Toán, văn, Anh | ĐTBCN lớp 10,11,12 [Toán, Văn, sử] | môn Anh |
Giáo dục Mầm non SP môn Anh | 80 | [M01] | 7140201B | 25 | 30 | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Toán, Văn, môn Anh ] | ||
[M02] | 7140201C | 25 |
1.3 Các ngành xét tuyển theo phương thức điểm thi và điểm học bạ
SP Toán | 450 | [A00] | 7140209A | 85 | 365 | Toán | TĐTBCCN lớp 10,11,12 Toán | |
SP Toán [dạy bằng môn Anh ] | 50 | [A00] | 7140209B | 15 | 15 | |||
[D01] | 7140209D | 20 | ||||||
SP Lý | 310 | [A00] | 7140211A | 70 | 210 | Lý hoặc Toán | TĐTBCCN lớp 10,11,12
lý |
|
[A01] | 7140211B | 30 | ||||||
SP lý [dạy Lý bằng môn Anh ] | 40 | [A00] | 7140211C | 10 | 10 | môn Anh | ||
[A01] | 7140211D | 20 | ||||||
SP văn | 500 | [C00] | 7140217C | 200 | 200 | văn | TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn văn | |
[D01,D02,D03] | 7140217D | 100 | ||||||
Giáo dục Tiểu học | 167 | [D01,D02,D03] | 7140202A | 80 | 87 | Toán, văn, Anh, sử, Địa, lý hoặc Hóa | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Toán, văn, Anh] | |
Giáo dục Tiểu học SP Anh | 100 | [D01] | 7140202D | 50 | 50 | |||
Giáo dục Đặc biệt | 120 | [C00] | 7140203C | 40 | 40 | Văn, sử hoặc Địa | TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn văn | môn Anh |
[D01,D02,D03] | 7140203D | 40 |
1.4 Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 3
SP Tin | 220 | [A00] | 7140210A | 100 | 65 | Tin, Toán, lý, Hóa hoặc Anh | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Toán, lý, Hóa] | môn Anh , Tin QT MOS950; Cộng điểm với bài luận hay |
[A01] | 7140210B | 55 | ||||||
SP Hoá | 360 | [A00] | 7140212A | 150 | 210 | Hóa, Toán hoặc lý | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Toán, lý, Hóa] | môn Anh ;
Cộng điểm với bài luận hay |
SP Hoá [dạy Hoá bằng môn Anh ] | 40 | [D07] | 7140212B | 15 | 25 | Hóa, Toán hoặc lý | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Toán, Anh, Hóa] | |
SP Sinh[Môn Sinh HS2] | 400 | [B00] | 7140213B | 180 | 180 | Sinh | TĐTBCCN lớp 10,11,12 Sinh 8,0 | môn Anh .
Cộng điểm với bài luận hay |
[D08,D32,D34] | 7140213D | 40 | ||||||
SP Công nghệ | 393 | [A00] | 7140246A | 193 | 100 | Toán, lý, Tin | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Toán, lý] | |
[C01] | 7140246C | 100 | ||||||
SP sử | 215 | [C00] | 7140218C | 50 | 155 | văn, sử | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [ văn, sử, Địa lí] | CC môn Anh .
Cộng điểm với bài luận hay |
[D14] | 7140218D | 10 | ||||||
SP Địa | 286 | [C04] | 7140219B | 66 | 100 | Địa lý, Văn hoặc sử | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Văn7.5, sử8, Địa lí8] | CC môn Anh , CC tiếng Pháp.
Cộng điểm với bài luận hay |
[C00] | 7140219C | 120 | ||||||
Giáo dục công dân | 182 | [C19] | 7140204B | 60 | 62 | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Văn, GDCD, Anh] | Cộng điểm với bài luận hay | |
[C20] | 7140204C | 60 | ||||||
Giáo dục chính trị | 200 | [C19] | 7140205B | 50 | 100 | |||
[C20] | 7140205C | 50 | ||||||
SP môn Anh [Môn môn Anh HS2] | 157 | [D01] | 7140231 | 80 | 77 | môn Anh | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Toán, Văn, Anh*2] | CC môn Anh từ C1. |
SP Tiếng Pháp [Môn Anh HS2] | 72 | [D01,D02,D03] | 7140233D | 35 | 27 | Anh | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Toán, Văn, Anh] | CC môn Anh , CC
tiếng Pháp. Cộng điểm với bài luận hay |
D15,D42,D44] | 7140233C | 10 | ||||||
Quản lí giáo dục | 70 | [C20] | 7140114C | 18 | 45 | Tất cả các đội tuyển | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Văn, Địa lý, GDCD] | CC môn Anh , CC
tiếng Pháp, CC tiếng Trung từ bậc 4 trở lên. Cộng điểm với bài luận hay |
[D01,D02,D03] | 7140114D | 7 | ||||||
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 63 | [C00] | 7140208 | 40 | 23 | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [ Văn, sử, Địa lí ] | Cộng điểm với bài luận hay |
- Các ngành ngoài sư phạm
2.1 Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 2
Ngành học | Tổng chỉ tiêu | Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 | Chỉ tiêu XTT2 | tham gia đội tuyển các môn | môn/tổ hợp XTT2 | Ưu tiên xét chứng chỉ Quốc tế | ||
Toán học | 100 | Toán, Vật lí, Hoá học [A00] | 7460101B | 30 | 50 | Toán , Vật lí, Hóa học hoặc Tin | TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Toán | |
Toán, Văn, môn Anh [D01] | 7460101D | 20 | ||||||
Văn học | 100 | Văn, sử, Địa lí [C00] | 7229030C | 50 | 30 | Văn | TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Văn | |
Văn, Toán, Anh [D01,D02,D03] | 7229030D | 20 | ||||||
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 50 | Văn, sử, Địa lí [C00] | 7760103C | 15 | 20 | Văn, sử hoặc Địa lý | TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Văn | CC môn Anh |
Văn, Toán, Anh [D01,D02,D03] | 7760103D | 15 |
2.2 Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 3
Ngành học | Tổng chỉ tiêu | Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 | Chỉ tiêu XTT3 | tham gia đội tuyển các môn | môn/tổ hợp XTT3 | Ưu tiên xét chứng chỉ Quốc tế, ưu tiên xét tuyển nếu có bài luận | |||
Hóa học | 100 | Toán, Vật lí, Hoá học [A00] | 7440112 | 50 | 50 | Hóa học, Toán hoặc Lý | TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Hóa học | Cộng điểm với bài luận hay | |
Sinh học [Môn Sinh học HS2] | 100 | Toán, Hoá học, SINH HỌC [B00] | 7420101B | 40 | Sinh học | TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Sinh học 7.0 | CC môn Anh .
Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên |
||
Toán, Anh, SINH HỌC [D08,D32,D34] | 7420101D | 10 | |||||||
Công nghệ thông tin | 170 | Toán, Vật lí, Hoá học [A00] | 7480201A | 90 | 50 | Tin, Toán, Lý, Hóa học hoặc môn Anh | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Toán, Lý, Hóa học] 20.0 | CC môn Anh , CC Tin QT MOS950
Cộng điểm với bài luận hay |
|
Toán, Vật lí, môn Anh [A01] | 7480201B | 30 | |||||||
Việt Nam học | 150 | Văn, sử, Địa lí [C00] | 7310630C | 50 | 60 | Văn, Toán, sử, Địahoặc môn Anh | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Toán, Văn, môn Anh ] | Cộng điểm với bài luận hay | |
Toán, Văn, môn Anh [D01] | 7310630D | 40 | |||||||
Quản trị dịch vụ du và lữ hành | 150 | Văn, sử, Địa lí [C00] | 7810103C | 40 | 60 | ||||
Toán, Văn, môn Anh [D01] | 7810103D | 50 | |||||||
Ngôn ngữ Anh
[Môn môn Anh HS2] |
60 | Toán, Văn, môn Anh [D01] | 7220201 | 30 | 30 | môn Anh | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Toán, Văn, môn Anh ] | CC môn Anh từ C1 | |
Triết học [Triết học Mác Lê-nin] | 100 | Toán, Vật lí, Hoá học [A00] | 7229001A | 5 | 40 | Văn, sử, Địa lí, môn Anh , Lý, Sinh học, GDCD | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Văn, sử, Địa lí] 20.0 | CC môn Anh , CC
tiếng Pháp. |
|
Văn, sử, Địa lí [C00] | 7229001C | 35 | |||||||
Văn, Toán, môn Anh [D01] | 7229001D | 20 | |||||||
Chính trị học | 50 | Văn, sử, GDCD [C19] | 7310201B | 15 | 20 | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Văn, Anh, GDCD] | |||
Văn, Anh, Giáo dục công dân [D66,D68,D70] | 7310201C | 15 | |||||||
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] | 100 | Văn, sử, Địa lí [C00] | 7310401C | 35 | 40 | Tất cả các đội tuyển | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Văn, sử, Địa lí] | CC môn Anh , CC
tiếng Pháp. Cộng điểm với bài luận hay |
|
Toán, Văn, Anh [D01,D02,D03] | 7310401D | 25 | |||||||
Tâm lý học giáo dục | 50 | Văn, sử, Địa lí [C00] | 7310403C | 20 | 20 | ||||
Toán, Văn, Anh [D01,D02,D03] | 7310403D | 10 | |||||||
Công tác xã hội | 150 | Văn, sử, Địa lí [C00] | 7760101C | 45 | 85 | Tất cả các đội tuyển | TĐTBCCN lớp 10,11,12 [Toán, Văn, Anh] | CC môn Anh , CC
tiếng Pháp. |
|
[*] Ghi chú: Ngành Sư phạm môn Anh , ngôn ngữ Anh và ngành Sư phạm Tiếng Pháp: NN nhân HS2.
HS: Hệ số
3, ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI CÁC NĂM
Điểm chuẩn 2021
Điểm chuẩn 2018 2020
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Sư phạm Toán học | 21.5 [A00]; | 23.6 | A00: 25,75 |
Sư phạm Toán học [dạy Toán bằng môn Anh ] | 23.3 [A00, A01, D01] | 26.35 [A00]
26.4 [A01] 26 [D01] |
A00: 28
D01: 27 |
Sư phạm Tin | 17.15 [A00]
17 [A01] |
18.15 [A00]
18.3 [A01] 18.1 [D01] |
A00: 19,05
A01: 18,5 |
Sư phạm Tin [dạy Tin bằng môn Anh ] | 22.85 [A00]
22.15 [A01] |
24.25 [A00]
23.55 [A01] 19.55 [D01] |
|
Sư phạm Lý | 18.55 [A00]
18 [A01] 21.4 [C01] |
20.7 [A00]
21.35 [A01] 19.6 [C01] |
A00: 22,75
A01: 22,75 |
Sư phạm Lý [dạy Lý bằng môn Anh ] | 18.05 [A00]
18.35 [A01] 20.75 [C01] |
21.5 [A00]
22.3 [A01] 19.45 [C01] |
A00: 25,1
A01: 25,1 |
Sư phạm Hoá học | 18.6 [A00] | 20.35 [A00] | A00: 22,5 |
Sư phạm Hoá học [dạy Hoá bằng môn Anh ] | 18.75 [D07] | 21 [D07] | D07: 23,75 |
Sư phạm Sinh học | 17.9 [A00]
19.35 [B00] 20.45 [B03] |
18.25 [A00]
18.1 [B00] 18.5 [C13] |
B00: 18,53
D08, D32, D34: 19,23 |
Sư phạm Sinh học [dạy Sinh bằng môn Anh ] | 17.55 [D01]
18.4 [D07] 17.8 [D08] |
24.95 [D13]
23.21 [D07] 20.25 [D08] |
|
Sư phạm Công nghệ | 21.45 [A00]
20.1 [A01] 20.4 [C01] |
18.1 [A00]
18.8 [A01] 18.3 [C01] |
A00: 18,55
C01: 19,2 |
Sư phạm Văn | 24 [C00]
21.1 [D01, D02, D03] |
24.47 [C00]
22.3 [D01, D02, D03] |
C00: 26,5
D01, D02, D03: 24,4 |
Sư phạm sử | 22 [C00]
18.05 [D14, D62, D64] |
23.25 [C00] 18.05 [D14, D62, D64] |
C00: 26
D14: 19,95 |
Sư phạm Địa lý | 17.75 [A00]
21.55 [C04] 22.25 [C00] |
18.95 [A00]
21.25 [C04] 22.75 [C00] |
C04: 24,35
C00: 25,25 |
Giáo dục công dân | 21.05 [C14];
17.25 [D66, D68, D70]; 17.1 [D01, D02, D03]; |
24.05 [C14]
18.1 [D66, D68, D70] 19.5 [D01, D02, D03] |
C19: 19,75
C20: 25,25 |
Giáo dục chính trị | 17 [C14];
17.5 [D66, D68, D70]; 17.85 [D01, D02, D03]; |
20.2 [C14]
18.2 [D66, D68, D70] |
C19: 21,25
C20: 19,25 |
Sư phạm môn Anh | 22.6 [D01] | 24.04 [D01] | D01: 26,14 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18.65 [D15, D42, D44]
18.6 [D01, D02, D03] |
20.05 [D15, D42, D44]
20.01 [D01, D02, D03] |
D15, D42, D44: 19,34
D01, D02, D03: 21,1 |
Giáo dục Mầm non | 21.15 [M00] | 20.2 | 21,93 |
Giáo dục Mầm non Sư phạm môn Anh | 19.45 [M01];
19.03 [M02]; |
18.58 [M01]
18.75 [M02] |
M01: 19
M02: 19,03 |
Giáo dục Tiểu học | 22.15 [D01, D02, D03]; 21,15 [D1, D52, D54] | 22.4 | D01, D02, D03: 25,05 |
Giáo dục Tiểu học Sư phạm môn Anh | 20.05 [D11];
21.95 [D01] |
22.8 | D01: 25,55 |
Giáo dục Đặc biệt | 19.5 [B03];
21.75 [C00]; 19.1 [D01, D02, D03] |
19.35 [B03]
23.5 [C00] 21.9 [D01] |
C00: 25
D01, D02, D03: 19,15 |
Quản lý giáo dục | 17.1 [A00];
20.75 [C00]; 17.4 [D01, D02, D03] |
18.05 [A00]
21.75 [C00] 21.25 [D01, D02, D03] |
C20: 24
D01, D02, D03: 21,45 |
Hóa học | 16.85 [A00] | 16.85 [A00]
16.25 [B00] |
A00: 17,45 |
Sinh học | 16.4 [C04]
16 [C00] 16.45 [D01, D02, D03] |
16 [A00]
16.1 [B00] 19.75 [C13] |
B00: 17,54
D08, D32, D34: 23,95 |
Toán học | 16.1 [A00]
16.3 [A01] 16.1 [D01] |
16.05 [A00]
16.1 [A01] 19.5 [D01] |
A00, 17,9
D01: 22,3 |
Công nghệ thông tin | 16.05 [A00]
16.05 [A01] |
16.05 [A00]
18 [A01] 17 [D01] |
A00: 16
A01: 17,1 |
Việt Nam học | 16.4 [C04]
16 [C00] 16.45 [D01, D02, D03] |
16.05 [D15, D42, D44]
19.25 [C00] 16.05 [D01, D02, D03] |
C00: 21,25
D01: 19,65 |
Văn học | 16 [C00, D01, D02, D03] | 20.5 [C00]
19.95 [D01, D02, D03] |
C00: 23
D01, D02, D03: 22,8 |
Ngôn ngữ Anh | 21 [D01] | 23.79 [D01] | D01: 25,65 |
Triết học | 16.75 [C03]
16.5 [C00] 16 [D01, D02, D03] |
16.2 [C03]
16.25 [C00] 16.9 [D01, D02, D03] |
A00: 16
C00: 17,25 D01: 16,95 |
Chính trị học [KT CT Mác Lênin] | 16.6 [C14]
16.65 [D84, D86, D87] 17.35 [D01, D02, D03] |
16.75 [C14]
17.75 [D66, D68, D70] |
|
Ngành Tâm lý học | 16.1 [C03]
16 [C00] 16.05 [D01, D02, D03] |
19.25 [C03]
21.25 [C00] 20 [D01, D02, D03] |
C00: 23
D01, D02, D03: 22,5 |
Tâm lý học giáo dục | 16.4 [C03]
16 [C00] 16.05 [D01, D02, D03] |
19.7 [C03]
22 [C00] 21.1 [D01, D02, D03] |
C00: 24,5
D01, D02, D03: 23,8 |
Công tác xã hội | 16.75 [D14, D62, D64]
16 [C00] 16 [D01, D02, D03] |
16 [D14, D62, D64]
18.75 [C00] 16 [D01, D02, D03] |
C00: 16,25
D01, D02, D03: 16,05 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 19.8 [A00]
18 [C00] |
C00: 21,75 | |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00: 19
D01, D02, D03: 21,2 |
||
Quản trị dịch vụ du và lữ hành | C00: 23
D01: 16,7 |
Xem thêm:
- Thông tin tuyển sinh Đại học Thành Đô năm 2021
- Tuyển sinh Đại học Thành Tây năm 2021
- Tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2021
- Tuyển sinh trường đại học Thủy Lợi năm 2021
- Đại học thương mại tuyển sinh năm 2021
- Thông tin Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh 2021
- Tuyển sinh Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội năm 2021