Phần này trên Lịch Durga Puja có các nghi lễ, ngày tháng và thời gian cho Durga Puja vào năm 2023. Durga Puja bắt đầu từ ngày 20 tháng 10 năm 2023
Ngày 01. Panchami - 19th Tháng mười, 2023
Vào ngày này, một nghi lễ gọi là 'Bilva Nimantran' được thực hiện lý tưởng trong lễ sanyakal trên Shashthi. Nhưng nếu Sanyakal chiếm ưu thế trên Panchami Tithi, thì Panchami Tithi là thời điểm thuận lợi để thực hiện 'Bilva Namantran'
Ngày 02. Shashthi - 20th Tháng mười, 2023
Kalparambha, Akal Bodhan, Amantran và Adhivas
'Kalparambha' là một nghi lễ vào sáng sớm liên quan đến việc đặt 'ghata' hoặc Kalash chứa đầy nước và lá xoài trước Nữ thần Durga. Người sùng đạo đưa ra quyết định hoặc sankalp để thực hiện tất cả các nghi lễ puja một cách bất khả xâm phạm trong ba ngày tới, cụ thể là Maha Saptami, Maha Ashtami và MahaNavami. Một nghi lễ khác gọi là 'Bodhon' được thực hiện để đánh thức Nữ thần Durga khỏi giấc ngủ một cách tượng trưng. Vì đây là sự thức tỉnh không đúng lúc nên nghi lễ còn được gọi là 'Akal Bodhon'. Trong nghi lễ này, Kalash được đặt dưới gốc cây Bilva hoặc cây Bel linh thiêng. Những lời cầu nguyện và thần chú được đọc để đánh thức Mẹ Durga. 'Adhivas' là một nghi thức gọi tên của Nữ thần Durga và 'Adhivas' có nghĩa là cài đặt một cách tượng trưng Nữ thần Durga trên cây Bilva, cây cũng được thánh hóa bằng cách cầu nguyện. Sau khi 'Adhivas' kết thúc, Nữ thần Durga được trao 'Amantran' hoặc lời mời chấp nhận Navpatrika Puja sẽ được thực hiện vào ngày hôm sau
Ngày 03. Saptami - 21st tháng 10, 2023
Navpatrika Puja, Mahasnan, Prana Pratishthan
Navpatrika Puja được thực hiện trên Maha Saptami và đó là ngày đầu tiên của Durga Puja. Chín cây bao gồm cả nhánh của cây Bilva được làm và tôn thờ là Nav patrika. Nó được làm sạch bằng cách tắm trong nước và quấn một miếng vải màu đỏ xung quanh nó. Nó được đặt bên cạnh hình ảnh của Durga. 'Mahasnan' là một phần quan trọng của Maha Saptami Puja. Trong đó, một chiếc gương được đặt để thể hiện hình ảnh phản chiếu của Nữ thần Durga và được dâng một nghi thức tắm tượng trưng. Sau lễ tắm, 'Prana Pratishthan' của hình ảnh hoặc thần tượng của Nữ thần Durga được thực hiện, có nghĩa là Nữ thần được thánh hiến và thành lập ở nơi đó. Tiếp theo là nghi lễ Shodashopachara puja công phu. Ở Tây Bengal, Navpatrika Puja rất nổi tiếng với cái tên Kolabou Puja
Ngày 04. Ashtami - ngày 22 tháng 10 năm 2023
Durga Ashtami - Kumari Puja, Sandhi Puja
'Mahashtami', còn được gọi bằng cái tên 'Maha Durga Ashtami' là một trong những ngày được tôn kính và tôn nghiêm nhất của Durga Puja. Vào ngày này, chín chiếc bình nhỏ được đặt theo nghi thức trước thần tượng và chín khía cạnh của Ma Durga được cầu khẩn trong đó để thực hiện nghi lễ Ashtami puja. Ngoài ra, ngày này được coi là tốt lành để làm 'KumariPuja', liên quan đến việc mời và thờ cúng chín cô gái từ hai đến mười tuổi. Chín cô gái được tôn thờ như chín hình thức của Maa Durga. Trong Belur Math, 'Kumari Puja' được thực hiện trên Ashtami
Sandhi Puja được thực hiện trong 24 phút cuối của Ashtami Tithi và 24 phút đầu tiên của Navami Tithi vì nó trùng với thời điểm Devi Chamunda giết Chanda và Munda. 108 ngọn đèn đất được thắp sáng để kỷ niệm thời khắc đặc biệt này
Điều quan trọng cần lưu ý là nếu Ashtami và Navami puja kết hợp trước Sanyakal vào ngày Ashtami, thì Ashtami Puja và Navami Puja bao gồm cả 'Sandhi Puja' được thực hiện trong cùng một ngày
Ngày 05. Navami - 23rd tháng 10, 2023
Bengal MahaNavami, Durga Balidan, Navami Homa
Trên MahaNavami, Nữ thần Durga được tôn vinh là 'Mahisasuramardini', một cái tên được đặt cho Nữ thần là người đã tiêu diệt Mahishasura. Navami Homa hoặc Chandi Homa được thực hiện sau lễ puja vào ban ngày. Đây là một nghi thức quan trọng khi các tín đồ tìm kiếm phước lành để loại bỏ mọi trở ngại trong cuộc sống. Những câu từ Durga Saptashati được đọc trong khi biểu diễn Homa
Ở Tây Bengal, ngày Mahanavami có thể không trùng với các bang khác. Trong trường hợp đó, nó được quan sát một ngày sau Mahanavami ở các bang khác. Ngoài ra, nếu vào ngày hôm trước, Navami Tithi chiếm ưu thế trong ba 'muhurta' trước khi mặt trời lặn thì Ashtami và Navami Puja bao gồm cả việc nhịn ăn được thực hiện trong cùng một ngày
'DurgaBalidan' dùng để chỉ 'bali' hoặc sự hy sinh được thực hiện trên Navami Tithi. Ở hầu hết các nơi, một Bali mang tính biểu tượng với các loại rau như chuối, dưa chuột hoặc bí ngô được trình diễn
Lịch vạn niên tháng 10 năm 2023. Danh sách tất cả các ngày lễ & panchang hàng ngày. Asvina và Kartika là các tháng âm lịch tương ứng với tháng 10. Tháng Kartika năm 2023 bắt đầu vào ngày 29 tháng 10
Lịch Hindu tháng 10 năm 2023. Daksinayan, Sharad ritu, Vikram samvat 2080, Ashvina Badi Dwitiya đến Kartika Badi Tritiya. Để biết thông tin chi tiết hàng ngày, hãy truy cập panchang tháng 10 năm 2023 →
Thay đổi ngày & địa điểm Ujjain, Madhya Pradesh, Ấn Độ
Ứng dụng Lịch Hindu 2023
Tháng 10 - 2023
Ashvina - Kartika 2080
Mặt trời
रवि
Thứ hai
सोम
thứ ba
मंगल
Thứ Tư
बुध
thứ
गुरू
thứ sáu
शुक्र
Đã ngồi
शनि
१ 1
Ashvina K 2 Dwitiya 2 H 16 IN 9
☼ 6. 22 ☼ 6. 11
☾ Lưới
☆ Ashwini
२ 2
K 3 Tritiya 3 H 17 TRONG 10 BH
☼ 6. 22 ☼ 6. 10
☾ Lưới
☆ Bharani Gandhi Jayanti
३ 3
K 5 Panchami 5 H 18 TRONG 11
☼ 6. 22 ☼ 6. 09
☾ Vrishabha
☆ Krithika
४ 4
K 6 Shashthi 6 H 19 TRONG 12
☼ 6. 23 ☼ 6. 08
☾ Vrishabha
☆ Rohini
५ 5
K 7 Saptami 7 H 20 TRONG 13
☼ 6. 23 ☼ 6. 07
☾ Vrishabha 06. 59
☆ Mrigashirsha
६ 6
K 7 Saptami 7 H 21 TRONG 14
☼ 6. 24 ☼ 6. 06
☾ Mithuna
☆ Ardra
७ 7
K 8 Ashtami 8 H 22 TRONG 15
☼ 6. 24 ☼ 6. 05
☾ Mithuna 17. 18
☆ Punarvasu
८ 8
K 9 Navami 9 H 23 TRONG 16
☼ 6. 24 ☼ 6. 04
☾ Karka
☆ Pushya
९ 9
K 10 Dashami 10 H 24 TRONG 17
☼ 6. 25 ☼ 6. 03
☾ Karka
☆ Ashlesha
१० 10
K 11 Ekadashi 11 H 25 TRONG 18
☼ 6. 25 ☼ 6. 02
☾ Simha
☆ Magha
११ 11
K 12 Dwadashi 12 H 26 TRONG 19
☼ 6. 25 ☼ 6. 01
☾ Simha
☆ Magha
१२ 12
K 13 Trayodashi 13 H 27 TRONG 20
☼ 6. 26 ☼ 6. 00
☾ Simha 18. 16
☆ Purva Phalguni
१३ 13
K 14 Chaturdashi 14 H 28 TRONG 21
☼ 6. 26 ☼ 5. 59
☾ Kanya
☆ Uttara Phalguni
१४ 14
K 30 Amavasya 30 H 29 TRONG 22 BH
☼ 6. 27 ☼ 5. 58
☾ Kanya
☆ Nhanh lên
१५ 15
Ashvina S 1 Pratipada 1 H 30 IN 23
☼ 6. 27 ☼ 5. 58
☾ Tula
☆ Chitra
१६ 16
S 2 Dwitiya 2 H 1 TRONG 24
☼ 6. 27 ☼ 5. 57
☾ Tula
☆ Swati
१७ 17
S 3 Tritiya 3 H 2 TRONG 25
☼ 6. 28 ☼ 5. 56
☾ Tula 14. 19
☆ Vishaka
१८ 18
S 4 Chaturthi 4 H 3 TRONG 26
☼ 6. 28 ☼ 5. 55
☾ Vrischika
☆ Anuradha
१९ 19
S 5 Panchami 5 H 4 TRONG 27
☼ 6. 29 ☼ 5. 54
☾ Vrischika 21. 03
☆ Jyeshta
२० 20
S 6 Shashthi 6 H 5 TRONG 28
☼ 6. 29 ☼ 5. 53
☾ Dhanu
☆ Moola
२१ 21
S 7 Saptami 7 H 6 TRONG 29 BH
☼ 6. 30 ☼ 5. 52
☾ Dhanu
☆ Purva Ashadha
२२ 22
S 8 Ashtami 8 H 7 TRONG 30
☼ 6. 30 ☼ 5. 52
☾ Makara
☆ Uttara Ashadha
२३ 23
S 9 Navami Panchak Từ. 4. 23 9 H 8 IN 1 BH
☼ 6. 31 ☼ 5. 51
☾ Makara
☆ Shravana
२४ 24
S 10 Dashami 10 H 9 IN 2 BH
☼ 6. 31 ☼ 5. 50
☾ Kumbha
☆ Dhanishta Dussehra
२५ 25
S 11 Ekadashi 11 H 10 IN 3
☼ 6. 32 ☼ 5. 49
☾ Kumbha
☆ Shatabhisha
२६ 26
S 12 Dwadashi 12 H 11 IN 4
☼ 6. 32 ☼ 5. 49
☾ Meena
☆ Purva Bhadrapada
२७ 27
S 13 Trayodashi 13 H 12 IN 5
☼ 6. 33 ☼ 5. 48
☾ Meena
☆ Uttara Bhadrapada
२८ 28
S 15 Purnima Panchak Till. 7. 31 15 H 13 IN 6 BH
☼ 6. 33 ☼ 5. 47
☾ Meena 07. 31
☆ Revati
२९ 29
Kartika K 1 Pratipada 1 H 14 IN 7
☼ 6. 34 ☼ 5. 47
☾ Lưới
☆ Bharani
३० 30
K 2 Dwitiya 2 H 15 IN 8
☼ 6. 34 ☼ 5. 46
☾ Lưới 10. 28
☆ Krithika
३१ 31
K 3 Tritiya 3 H 16 IN 9 BH
☼ 6. 35 ☼ 5. 45
☾ Vrishabha
☆ Rohini
- Từ 30/09 21. 08 - Đến 10/01 19. 27
- Từ ngày 09/10 02. 45 - Đến 11/10 08. 45
- Từ 18/10 21. 00 - Đến 20/10 20. 41
- Từ 27/10 09. 24 - Đến 29/10 05. 54
- Từ 30/09 21. 08 - Đến 10/01 19. 27
- Từ ngày 09/10 02. 45 - Đến 11/10 08. 45
- Từ 18/10 21. 00 - Đến 20/10 20. 41
- Từ 27/10 09. 24 - Đến 29/10 05. 54
Đang tải
Tải xuống Lịch Hindu 2023
Tháng 10 năm 2023 Lễ hội & ngày lễ của đạo Hindu
Các ngày lễ, lễ hội của đạo Hindu năm 2023 tháng 10 lịch Hindu. Chaturthi, pradosh và các ngày vrat khác trong tháng 10 năm 2023. Để biết thời gian tiền thập phân chính xác, hãy chuyển đến lịch tiền thập phân tháng 10 năm 2023 →