Quá khứ của happen là gì

Cùng diễn tả hành động nào đó xảy ra song song với một hành động khác trong quá khứ và cùng mang ý nghĩa là “trong khi, trong lúc,...” thế nhưng thực chất When, While lại có cách dùng khác nhau. Để tránh việc nhầm lẫn trong cách dùng riêng của mỗi từ, bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn phân biệt thì quá khứ tiếp diễn với When và While.

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên

*Vui lòng kiểm tra lại SĐT

ĐĂNG KÝ MUA!

Ý nghĩa của liên từ WHEN - WHILE

Liên từ When và While thực chất là các giới từ dùng để chỉ thời gian khi diễn tả hành động hay sự việc nào đó.

When có nghĩa là trong thời gian, trong khi.

While có nghĩa là trong khoảng thời gian, trong khi đó, trong lúc.

Tuy có ý nghĩa gần giống nhau thế nhưng trong thì quá khứ tiếp diễn, cách dùng của When và While lại hoàn toàn khác nhau.

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn với When và While

Nhằm giúp bạn đọc dễ hình dung cách dùng của từng loại mệnh đề, dưới đây là bảng phân loại cách dùng thì quá khứ tiếp diễn với When/ While.

 

When

While

Cấu trúc câu

When + quá khứ tiếp diễn, quá khứ đơn

When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

While + quá khứ tiếp diễn + quá khứ tiếp diễn

While + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn

Vị trí

Mệnh đề When có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu. [sau một mệnh đề khác.]

Khi mệnh đề When đứng đầu câu thì cần có dấu phẩy sau mệnh đề.

Mệnh đề While có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu.[sau một mệnh đề khác.]

Khi mệnh đề While đứng đầu câu thì cần có dấu phẩy sau mệnh đề.

Cách dùng

Trong thì quá khứ tiếp diễn, When được dùng để diễn tả một hành động xảy ra trong một thời gian ngắn thì có hành động khác chen ngang ngay lập tức.

Trong thì quá khứ tiếp diễn, While dùng để diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song đồng thời trong cùng một thời điểm.

Ví dụ

When we were playing volleyball at 5PM, it was rained. [Khi chúng tôi đang chơi bóng chuyền lúc 5 giờ chiều thì trời mưa] 

When my mom knocked the door, I was cooking. [Lúc mẹ tôi gõ cửa thì tôi đang nấu ăn].

My father was watching TV while my mother was cleaning the house. [Bố tôi đang xem TV trong khi mẹ tôi đang lau nhà]

While I was listening to pop music, my telephone rang. [Trong khi tôi đang nghe nhạc pop thì điện thoại tôi reo]

Điểm giống & khác giữa When - While trong thì quá khứ tiếp diễn

Sở dĩ liên từ When và While thường dễ bị nhầm lẫn là bởi cả hai mệnh đề này có rất nhiều điểm giống nhau, tiêu biểu như:

  • Về công thức: When/While + mệnh đề thì quá khứ tiếp diễn

  • Về vị trí: When/While đều đứng đầu hoặc cuối câu. Khi đứng đầu câu, mệnh đề đều phải kèm theo dấu phẩy sau mệnh đề.

  • Về cách dùng: When/While cùng diễn đạt một sự việc đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác chen vào.

Ví dụ:

When we were playing football at 5.30p.m yesterday, there was a terrible explosion. [Vào lúc 5h30 chiều qua, khi đang chơi bóng thì chúng tôi chợt nghe thấy một tiếng nổ lớn.]

While I was taking a bath, she was using the computer. [Trong lúc tôi đang tắm thì cô ấy đang dùng máy tính.]

While I was talking to my boyfriend on phone, my mom came home. [Trong khi tôi đang nói chuyện điện thoại với bạn trai thì mẹ tôi về nhà.]

We were playing video games when the electricity went off. [Chúng tôi đang chơi trò chơi điện tử thì điện tắt.]

Thế nhưng, vẫn có một vài điểm khác nhau giữa When/While giúp ta có thể phân biệt cách dùng của chúng với nhau. 

  • When chỉ hành động diễn ra trong khoảng thời gian ngắn.

  • While chỉ hành động diễn ra trong khoảng thời gian tương đối dài.

Ví dụ:

While I was watching TV, the telephone rang. 

[Khi tôi đang xem phim trong một khoảng thời gian tương đối dài thì điện thoại đổ chuông.]

When I was watching TV, the telephone rang. 

[Khi tôi vừa mới xem phim được một thời gian ngắn thì điện thoại đổ chuông.]

Xem thêm: 100+ ví dụ thì quá khứ tiếp diễn theo công thức cách dùng chi tiết

Bài tập phân biệt thì quá khứ tiếp diễn với When và While

Bài tập 1:

  1. I was having lunch ______[when/while] Hoa arrived.

  2. ______[when/while] I was sleeping, my mom was cooking.

  3. I went to the door ______[when/while] I heard the doorbell.

  4. He was working ______[when/while] I called him.

  5. ______[when/while] I saw Jack, he was with Tim.

  6. I cut my finger ______[when/while] I was cooking.

  7. He hurt his back ______[when/while] he tried to lift the bed.

  8. ______[when/while] we were standing outside the cinema, someone picked my pocket.

  9. ______[when/while] Minh was studying, he often listened to music.

  10. Lan was very unhappy ______[when/while] things weren’t going well for her.

  11. Nhi came into the room ______[when/while] I was sleeping.

  12. She was walking back to her flat ______[when/while] she heard an explosion.

  13. I read book ______[when/while] waiting for the bus.

  14. Go straight and you get to a church. ______[when/while] there, take the next turning right.

  15. I will wake up ______[when/while] you arrives.

  16. Please check your pockets _______ you back to your sit.

  17. I was cooking ______[when/while] my brother was playing game.

  18. I will call you ______[when/while] I come home.

  19. ______[when/while] I finished packing, we will leave.

  20. I picked up the phone ______[when/while] it rang.

  21. I was eating ______[when/while] my family was sleeping.

  22. Tell me ______[when/while] to start.

  23. He was shocked ______[when/while] I told him about Alena.

  24. She was only 18 ______[when/while] she had her first baby.

  25. Lan went there ______[when/while] she was a child.

  26. I read it ______[when/while] you were drying your hair.

  27. I found these photos_____ I was cleaning out my room.

  28. I didn’t smoke at all ______[when/while] I was pregnant.

  29. I gained a lot of weight_______ I was on holiday.

  30. Hoa gets 50$ a month ______[when/while] I get a only 30$.

  31. He was there quite a ______[when/while].

  32. You’ll be fine in a ______[when/while].

  33. Nhi is very outgoing, ______[when/while] Hoa is shy and quite.

  34. I was cooking ______[when/while] suddenly I heard a noise.

  35. ______[when/while] Rose was reading a book, her husband went to work.

  36. ______[when/while] San and Kat were eating in the kitchen, the doorbell rang.

  37. Benda was playing in a volleyball team ______[when/while] he was a kid.

  38. Jack came home ______[when/while] her brother was playing games.

  39. ______[when/while] Nhi was crying, the rain started.

  40. He broke his arm ______[when/while] he was playing badminton.

Đáp án: 

1. When

2. While

3. When

4. When

5. When

6. While

7. When

8. While

9. When

10. When

11. When

12. While

13. When

14. When

15. When

16. When

17. While

18. When

19. When

20. When

21. While

22. When

23. When

24. When

25. When

26. When

27. While

28. When

29. While

30. While

31. While

32. While

33. While

34. While

35. When

36. When

37. When

38. When

39. While

40. When

Bài tập 2:

  1. I first met my future husband [when/while] ………….. I was staying in Ho Chi Minh City.

  2. [when/while] …………..  I was talking to my uncle on phone, my mom came home.

  3. We were playing cards [when/while] …………. the lights went off.

  4. [when/while] …………..  John was working, he often listened to music.

  5. [when/while] …………..  I was in my hometown, power cuts were very frequent.

  6. He called me [when/while] ………….. I was taking a shower in the bathroom.

  7. Crystal was very unhappy [when/while] ………….. things weren’t going well for her.

Đáp án:

  1. I first met my future husband while I was staying in Ho Chi Minh City.

  2. While I was talking to my uncle on phone, my mom came home.

  3. We were playing cards when the lights went off.

  4. While John was working, he often listened to music.

  5. When I was in my hometown, power cuts were very frequent.

  6. He called me while I was taking a shower in the bathroom.

  7. Crystal was very unhappy when things weren’t going well for her.

Bài tập 3:

  1. I was having lunch [when/while] ________ Hoa arrived.

  2. _________[when/while] I was sleeping, my mom was cooking.

  3. I went to the door [when/while] _______ I heard the doorbell.

  4. He was working [when/while] ________ I called him.

  5. ________ [when/while] I saw Jack, he was with Tim.

  6. I cut my finger [when/while] _______ I was cooking.

  7. He hurt his back [when/while] he tried to lift the bed.

  8. _______ [when/while] we were standing outside the cinema, someone picked my pocket.

  9. ________ [when/while] Minh was studying, he often listened to music.

  10. Lan was very unhappy [when/while] _______ things weren’t going well for her.

  11. Nhi came into the room [when/while] ______ I was sleeping.

  12. She was walking back to her flat [when/while] ______ she heard an explosion.

  13. I read book [when/while] ______ waiting for the bus.

  14. Go straight and you get to a church. _______ [when/while] there, take the next turning right.

  15. I will wake up ______[when/while] you arrives.

Đáp án:

  1. When

  2. While

  3. When

  4. When

  5. When

  1. While

  2. When

  3. While

  4. When

  5. When

  1. When

  2. While

  3. When

  4. When

  5. When

Bài tập 4:

  1. She met him while she __________[travel] on a train.

  2. While the woman was getting off the the bus, she ________[fall down].

  3. The thief ________[break] into while we were sleeping.

  4. Lan took a photo while I _______[not/look].

  5. While my mum was working in the garden, she _________[hurt] her back.

  6. We were living in Hanoi when our old aunt _______[die].

  7. When I got up this morning, it___________[rain] heavily.

  8. While my dad was brushing teeth, my mum ________[fall asleep].

  9. I saw a nightmare while I _______[sleep] last night.

  10. What happened in your dream while a monster _________[chase] you?

  11. He ________ [study] Chemistry when my friends ________[come] around.

  12. While Hoa ________[walk] in the street, she ______[meet] her ex.

  13. Her baby _____[wake] up while she ________[wash] the dish.

  14. He_________[work] when her wife _________[phone] him.

  15. The students _______[have] a test when the storm _______[start].

  16. We _________[see] a falling star while we ___________[go] fishing in the lake.

  17. Nhi ______________[fall] down while she __________[climb] the ladder

  18. I __________[walk] along the road when I __________[see] you with her.

  19. Minh ____[burn] his hand while he ___________[cook] the dinner.

  20. My mom ________[fall] asleep while she _________[read] a book.

Đáp án:

1. Was travelling

2. Fell down

3. Broke

4. Was not looking

5. Hurt

6. Died

7. Was raining

8. Fell asleep

9. Was sleeping

10. Was chasing

11. Was studying/came

12. Was walking/met

13. Woke up/was washing

14. Was working/phoned

15. Were having/ started

16. Saw/ were going

17. Fell down/ was climbing

18. Was walking/saw

19. Burnt/ was cooking

20. Fell asleep/ was reading

Bài tập 5: 

  1. While I ______ , the school bus _________.

  2. Cindy ______ her leg while she _________.

  3. He _____________ to the radio while he ______ breakfast.

  4. My father __________ at 70 km/h when a policeman ______ him.

  5. The girl ___________ that the boy _________ her.

  6. My dad __________ the ladder while he ______ the carport.

  7. While we ______, we ______ crossword puzzles.

  8. Nick _________ sick while he ______ in Texas.

  9. What _________ when you ______ about 9/11?

  10.  She said that she _________ happy, so I ______ to her.

Đáp án:

  1. was texting - arrived

  2. broke - was snowboarding

  3. was listening - was preparing

  4. was driving - stopped

  5. noticed - was watching

  6. fell off - was painting

  7. were waiting - were doing

  8. became - was travelling

  9. were you doing - heard

  10.  was not feeling - talked

Trên đây bài viết phân tích cách dùng, ví dụ và bài tập về thì quá khứ tiếp diễn với When và While. Hy vọng thông qua bài viết của Mokey, các bạn sẽ không còn bị nhầm lẫn bởi hai mệnh đề chỉ thời gian này nữa. 

Happen là gì?

Xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra. Tình cờ, ngẫu nhiên. [+ upon] Tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy.

Happen thi gì?

Chia Động Từ: HAPPEN.

Sau happen dụng giới từ gì?

Happen” đi với giới từ “to” và phía sau là tân ngữ chỉ người hoặc vật là cấu trúc phổ biến để chỉ một việc đó vô tình xảy ra với một người hoặc vật cụ thể. Ví dụ: Let me know what's happening to you. [Hãy cho tôi biết điều đang xảy ra với bạn.]

Had prepared là thi gì?

Chia Động Từ: PREPARE.

Chủ Đề