Sau mustnt là gì

Pope Francis insists, and rightly so, that we mustn't judge.

ĐGH Francis nhấn mạnh, và đúng như thế, rằng chúng ta không nên xét đoán.

However, mustn't fool you into

not

conducting thorough market research.

Tuy nhiên không phải vì vậy mà bạn bỏ qua

không

nghiên

cứu thị trường.

You mustn't feel ashamed of your mental health.

khỏe tinh thần của mình.

And it definitely mustn't have more than four seats”.

Và nó chắc chắn không phải có nhiều hơn bốn chỗ ngồi".

You mustn't worry since there is no weakness.

This means you mustn't be afraid to challenge your KPIs.

Điều này có nghĩa là bạn không phải sợ việc thử thách các KPI của bạn.

They are Your own affairs, and I mustn't interfere.”.

Đây là việc của em, anh không cần can thiệp vào".

They mustn't perpetuate the destructive legacies of the oil age.

Chúng không phải duy trì những tàn tích của thời

đại dầu mỏ.

Mustn't he be in the operating room by this stage?

Không phải lẽ ra giờ này anh ta nên ở trong phòng mổ sao?

Things you absolutely mustn't do if you run your own business.

Điều bạn hoàn toàn không phải làm gì nếu bạn kinh doanh của riêng bạn.

Tha' mustn't go walkin' about in corridors an' listenin'.

Tha' không phải đi vào trong hành lang' listenin'.

But we mustn't dwell on the poignancy of today's story.

Nhưng chúng ta không phải dừng lại ở sự cảm thương

của câu chuyện hôm nay.

You mustn't fret everything, my very strange little friend.

cậu nhóc lạ lùng ạ.

Eh! you mustn't cry like that there!" she begged.

But cook said he…- You mustn't say that.

Nhưng cook cho biết: ông…- bạn không phải nói rằng.

There mustn't be the feeling'I

must

get rid of it'.

Phải không được có cảm giác,‘ Tôi

phải

loại bỏ nó'.

You mustn't have to pay the marketed cost.

It mustn't happen; Dick returned to the station.

Cái đó chắc không xảy ra; Dick quay lại trạm xăng.

The United Nations mustn't be substituted either by NATO or the European Union.

But remember that you mustn't understand every single word in the book.

Chẳng phải chúng ta thua họ cái đầu đâu.

You mustn't hide it. You

must

display it proudly.

Anh phải dấu nó, anh phải để lộ nó ra để chứng minh.

Kết quả: 297, Thời gian: 0.0463

DetailsLast Updated: 16 July 2015

- Chúng ta đều biết must have to có nghĩa tương đương nhau là phải, bắt buộc. Tuy nhiên chúng có nghĩa khác nhau hoàn toàn khi chia ở dạng phủ định, chúng ta xem xét ví dụ sau:

1. I don’t want anyone to know about our plan. You mustn’t tell anyone.

2. I’m not working tomorrow, so I don’t have to get up early.

Trên đây là 2 VD đúng về cách sử dụng mustn’t not have to. Tại sao lại như vậy?

Chúng ta ghi nhớ cách dùng sau:

- Mustn’t mang nghĩa là  không được phép làm việc gì đó.

Trong VD 1, Tôi không muốn bất cứ ai biết về kế hoạch của chúng ta. Bạn không được phép nói cho bất kỳ ai. Việc nói kế hoạch cho người khác là một điều tuyệt đối không được phép. Chúng ta sử dụng mustn’t là đúng.

- Not have to mang nghĩa là không phải, không cần thiết làm việc gì đó.

Trong VD 2 , Tôi sẽ không làm việc ngày mai, vì thế tôi không dậy sớm. Như vậy việc dậy sớm không phải là một điều bắt buộc và tôi không cần thiết phải làm. Ta dùng don’t have to là đúng.

---------

Ms. Minh Thu

Sau mustnt là gì