Sau such là gì

Bạn không biết cách dùng FOR EXAMPLE, SUCH AS. Những chia ѕẻ cũng như ᴠí dụ dưới đâу ѕẽ giúp bạn hiểu rõ hơn ᴠề cách dùng for eхample, ѕuch aѕ. Cùng đón хem nhé!

Bạn đang хem: Sau ѕuch aѕ là gì, aѕ ѕuch là gì? ѕuch a dùng như thế nào? cách dùng aѕ ѕuch ᴠà ѕuch aѕ

Cách dùng for eхample ᴠà Such aѕ trong tiếng anh
Cách dùng

“Such aѕ” có thể đứng ở giữa câu mà không cần dấu phẩу.

1.

Xem thêm: Tôn Nhang Bản Mệnh Là Gì ? Ai Phải Làm Lễ Tôn Nhang Bản Mệnh

Xem thêm: 30 Công Dụng Của Chanh Tươi Với Sức Khỏe Làm Đẹp Và Cách ? Nước Chanh Ấm: Uống Thông Minh Để Khỏe Đẹp

Noᴡadaуѕ, ᴡe haᴠe heard about leaderѕ and buѕineѕѕmen ᴡho are ѕucceѕѕful ᴡithout anу higher educationѕuch aѕBill Gateѕ or Steᴠe Jobѕ

Cấu trúc so that, such that trong tiếng Anh được hiểu với nghĩa quá…. đến nỗi mà. Hôm nay Langmaster Review sẽ cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về cấu trúc so that such that trong tiếng Anh.


CẤU TRÚC So…that [quá .......đến nỗi]

Ví dụ:

- The food was so hot that we couldn’t eat it. [Thức ăn nóng quá đến nỗi chúng tôi không thể ăn được]

- The girl is so beautiful that every one likes her. [Cô gái đó xinh quá đến nỗi ai cũng yêu quý cô ấy]

Các động từ chỉ tri giác như sau: seem, feel, taste, smell, sound, look….

- I felt so angry that I decided to cancel the trip.[Tôi tức giận quá đến nỗi mà tôi đã hủy ngay chuyến đi]

- She looks so beautiful that every boy in class looks at her. [Trông cô ấy xinh quá đến nỗi mọi chàng trai trong lớp đều nhìn cô ấy]

Ví dụ: He drove so quickly that no one could caught him up. [Anh ta lái xe nhanh đến nỗi không ai đuổi kịp anh ta.]

Cấu trúc So….that này cũng được dùng với danh từ, trong câu xuất hiện so many/ much/ little….

Ví dụ: She has so many hats that she spends much time choosing the suitable one. [Cô ấy có nhiều mũ đến nỗi cố ấy rất rất nhiều thời gian để chọn lựa một chiếc thích hợp]

Ví dụ: He drank so much milk in the morning that he felt bad. [Buổi sáng anh ta uống nhiều sữa đến mức mà anh ấy cảm thấy khó chịu]

S + V + so + adj + a + noun [đếm được số ít] + that + S + V

Ví dụ:

- It was so big a house that all of us could stay in it. [Đó là một ngôi nhà lớn đến nỗi tất cả chúng tôi đều ở được trong đó.]

- She has so good a computer that she has used it for 6 years without any errors in it. [Cô ấy có chiếc máy tính tốt đến nỗi cô ấy đã dùng 6 năm mà không bị lỗi.]

[Với danh từ không đếm được thì chúng mình không dùng a/ an nhé]

Câu trúc so…that có ý nghĩa tương tự với cấu trúc such ...that nên chúng mình có thể đổi qua đổi lại giữa hai cấu trúc này đấy. Như thế này nhé:

Ví dụ:

- The girl is so beautiful that everyone likes her. [Cô gái đó đẹp đến nỗi ai cũng yêu quý cô ấy]

=> She is such a beautiful girl that everyone likes her.

- This is such difficult homework that it took me much time to finish it. [Bài tập về nhà khó đến nỗi tôi mất rất nhiều thời gian mới làm xong.]

Người ta dùng cấu trúc so/such .... that [đến nỗi mà] theo nhiều cách sử dụng.

Ví dụ:

Terry ran so fast that he broke the previous speed record.

Terry chạy nhanh đến nỗi mà anh ấy đã phá được kỉ lục được lập ra trước đó.

Cấu trúc vẫn là so ... that nhưng phải dùng many hoặc few trước danh từ đó.

Ví dụ:

I had so few job offers that it wasn't difficult to select one.

Tôi nhận được quá ít lời đề nghị mời làm việc nên thật không khó để lựa chọn lấy một công việc.

Cấu trúc là so ... that nhưng phải dùng much hoặc little trước danh từ đó.

Ví dụ:

He has invested so much money in the project that he can't abandon it now.

Ống ấy đã đầu tư quá nhiều tiền vào dự án này đến nỗi giờ không thể từ bỏ được nữa.

The grass received so little water that it turned brown in the heat.

Cỏ bị thiếu nước nên đã chuyển sang màu nâu trong nhiệt độ như thế này.

S + V + such + a + adjective + singular count noun + that + S + V

HOẶC

S + V + so + adjective + a + singular count noun + that + S + V

Ví dụ:

It was such a hot day that we decided to stay indoors. = It was so hot a day that we decided to stay indoors.

Đó là một ngày nóng bức đến nỗi chúng tôi đã quyết định sẽ ngồi lì trong nhà.

It was such an interesting book that he couldn't put it down. = It was so interesting a book that he couldn't put it down.

Quyển sách đó hay đến nỗi anh ấy không thể rời mắt khỏi nó.

Ví dụ:

They are such beautiful pictures that everybody will want one.

Chúng quả là những bức tranh tuyệt đẹp mà ai cũng muốn sở hữu.

This is such difficult homework that I will never finish it.

Bài tập về nhà này khó đến nỗi con sẽ không bao giờ làm được.

Lưu ý: KHÔNG được dùng so trong trường hợp này

Trên đây là một những kiến thức cơ bản nhất về cấu trúc so that such that. Hi vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn mở mang kiến thức ngữ pháp tiếng Anh của mình.

Xem thêm 27 từ muốn học tiếng Anh thì phải đọc được:


Langmaster chúc bạn học tiếng Anh thành công!

I. PHÂN TÍCH NGỮ PHÁP CỦA SUCH

NOUN as such-in the true or exact meaning of the word or phrase [nguyên nghĩa, không có như vậy]

  • There wasn't much vegetarian food as such, although there were several different types of cheese [không có nhiều đồ ăn chay như vậy]
  • We don't have a secretary as such, but we do have a student who comes in to do some filing [không có cô thư kí như vậy]

ADJECTIVE used before a noun or noun phrase to add emphasis [thật tuyệt]

  • I’ve never in my life had such delicious food.
  • It seems like such a long way to drive.
  • It was such a pity they missed the show.
  • [ + that clause ] It was such a large fire that over 100 firefighters were on the scene.

ADJECTIVE, PRONOUN of that or a similar type

  • With such evidence, they should have no difficulty getting a conviction.

  • Small companies such as ours are having a hard time.

  • They’ll pay our expenses, such as food and lodging.

  • We talked about the kids and the weather and such [= and that type of thing].

II. CÁC HÌNH THỨC SUCH TRONG CÂU

IELTS TUTOR xét ví dụ: Such a story - such people

IELTS TUTOR xét ví dụ: Such a stupid story - such nice people

> S1 + V + such + a/an + adj/adv + Nđếm được số ít + that + S2 + V…

> S1 + V + such + adj/adv + Nđếm được số nhiều + that + S2 + V…

IELTS TUTOR xét ví dụ:

It was such a good book that I couldn’t put it down

It was such a good lovely weather that we spent the whole day on the beach

>> It was such lovely weather [that] we...

S + V + such + a/an + adj/adv + Nđếm được số ít + that + S + V…

Such V/Tobe + a/an + adj/adv + Nđếm được số ít + that + S + V…

IELTS TUTOR xét ví dụ:

It was such an expensive car that she couldn’t buy it.

➔ Such was an expensive car that she couldn’t buy it.

Such a long time [ = so long ]

Nghĩa: thời gian dài

IELTS TUTOR xét ví dụ: I haven’t seen her for such a long time

Nghĩa: nhiều

IELTS TUTOR xét ví dụ: Why did you buy such a lot of food?

Such as [ = for example, for instance]

Nghĩa: ví dụ, như là

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Some words, such as know and see, are verbs.
  • Many countries in Europe, such as France and Germany, use Euros.

Nghĩa 1: cho nên, vì vậy

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I’m an English teacher, and as such I hate to see grammar mistakes.
  • She’s an athlete, and as such she has to train very hard.
  • The film was a romance, and as such it had the usual happy ending.

Nghĩa 2: không có nghĩa là, tuy nhiên

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The shop doesn’t sell books as such, but it does sell magazines and newspapers.
  • He isn’t American as such, but he’s spent most of his life there.

Nghĩa: không có

IELTS TUTOR xét ví dụ: You won’t find the word “blid” in an English dictionary because there is no such word

1. Such làm cho ý nghĩa của tính từ [hay trạng từ] mạnh hơn

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We enjoyed our holiday. We had such a good time
  • I like Tom and Ann. They are such nice people.

2. Such với nghĩa Like this [như thế, như vậy]

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I didn’t realize it was such an old house
  • The house was so untidy. I’ve never seen such a mess

***Trong câu có Many/ Much/ Few/ Little không dùng Such.

used to refer to something that you do not want to name or say exactly - nói mấp mé

IELTS TUTOR xét ví dụ: If they tell you to arrive at such and such a time, just get there a couple of minutes early.

used to suggest that something you have referred to is of low quality or not enough - như nó là, dùng để xin lỗi về chất lượng kém của cái gì

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You're welcome to borrow my tennis racket, such as it is.
  • Breakfast, such as it was, consisted of a plain roll and a cup of coffee.

used to refer to an event that has happened and that you must accept, because you know that this is the way life is - đời là thế

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • So here I am, without a girlfriend again. Oh well, such is life.

things of that type - giống vậy, vân vân

IELTS TUTOR xét ví dụ: There's a shop in the hospital where they sell flowers and magazines and suchlike.

Video liên quan

Chủ Đề