Sign out nghĩa là gì

Log OutĐăng xuất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Log Out - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến[Factor rating]: 5/10

Loging ra phương tiện để chấm dứt quyền truy cập vào hệ thống máy tính hoặc một trang web. Đăng xuất thông báo cho máy tính hoặc trang web mà người dùng hiện mong muốn kết thúc phiên đăng nhập.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời gian giữa các đăng nhập và đăng xuất là khoảng thời gian của phiên đăng nhập, đó là khoảng thời gian mà người dùng có thể thực hiện / hành động của mình. Đăng xuất có thể được thực hiện theo hai cách: bằng cách sử dụng các tùy chọn đăng nhập-out được cung cấp bởi một ứng dụng hoặc bởi hệ thống, hoặc bằng cách tắt máy tính hoặc đóng một ứng dụng mà không rõ ràng đăng xuất. Một số trang web sẽ tự động đăng xuất người dùng nếu các phiên đăng nhập đã trở thành không hoạt động trong thời gian dài. Có một số ứng dụng cung cấp tự động logout và đa ứng dụng thoát ra.

What is the Log Out? - Definition

Loging out means to end access to a computer system or a website. Logging out informs the computer or website that the current user wishes to end the login session.

Understanding the Log Out

The period between the login and the logout is the duration of the login session, which is the period that a user can perform his/her actions. Logging out can be accomplished in two ways: by using the log-out option provided by an application or by the system, or by shutting down the computer or closing an application without explicitly logging out. Some websites automatically log out a user if the login session has become inactive for long periods. There are certain applications that provide auto logout and multi-application logouts.

Thuật ngữ liên quan

  • Single Sign-On [SSO]
  • Anonymous Login
  • Username
  • Data Modeling
  • Data
  • Clustering
  • Cardinality
  • Candidate Key
  • Backsourcing
  • Bypass Airflow

Source: Log Out là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay chotsale.com.vn sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ vừa thân thuộc vừa lạ lẫm được dùng trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ thêm nhiều cụm từ tiếng Anh sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Cụm từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ SIGN OUT trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem cụm từ này có những cách sử dụng như thế nào nhé!!!

1. SIGN OUT là gì?

Hình ảnh minh họa

SIGN OUT là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết.SIGN OUT thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh - Anh là /saɪn aʊt/ Cụm từ SIGN OUT nghĩa phổ biến là "Đóng một chương trình máy tính yêu cầu tên và mật khẩu" những tùy theo hoàn cảnh và câu nói mà SIGN OUT được sử dụng sao cho phù hợp. Vậy hãy cùng theo dõi phần dưới đây để biết SIGN OUT có cách dùng như thế nào nhé!

2. Cấu trúc và cách dùng của SIGN OUT

Hình ảnh minh họa

Ý nghĩa thứ nhất: rời khỏi trang web, v.v. để bạn phải nhập lại thông tin cá nhân của mình vào lần sau khi bạn muốn sử dụng trang web đó

Ví dụ:

He signed out and then shut the computer down.

Bạn đang xem: Sign out là gì, nghĩa của từ logout trong tiếng việt

Anh ấy đã đăng xuất và tắt máy tính đi.

 

If he is using a public computer, sign out of email rather than just clicking out of the screen.

Nếu anh ta đang sử dụng máy tính công cộng, hãy đăng xuất khỏi email thay vì chỉ nhấp ra khỏi màn hình.

 

When I have finished using internet banking, sign out and close my browser.

Khi tôi sử dụng xong ngân hàng trực tuyến, tôi đăng xuất và đóng trình duyệt của tôi.

Ý nghĩa thứ hai: Ký xác nhận cho mượn gì đó

Ví dụ:

Could you sign those cards out, please?

Bạn có thể xác nhận cho mượn nhưng tấm thẻ đó được không?

Ý nghĩa thứ ba: để ký tên của bạn vào sổ khi bạn rời khỏi một tòa nhà như văn phòng hoặc nhà máy

Ví dụ:

Don't forget to sign out before we leave

Đừng quên đăng xuất trước khi chúng tôi rời đi

Ý nghĩa thứ tư: để ký tên bạn vào sổ khi bạn rời khỏi văn phòng, khách sạn, v.v. để chứng tỏ rằng bạn đã rời đi và không còn ở trong tòa nhà

Ví dụ:

I signed out of the hotel.

Tôi đã đăng ký ra khỏi khách sạn.

Sign something out: để ghi lại khi bạn lấy đi một thứ gì đó, thường bằng cách ký tên của bạn vào sổ

Ví dụ:

I have to sign books out when I borrow them from the library.

Tôi phải ký vào những quyển sách khi mượn từ thư viện.

Sign somebody out: Để ký tên của bạn bên cạnh tên của một người nào đó đang rời khỏi một tòa nhà như văn phòng hoặc nhà máy

Ví dụ:

Someone has to come down and sign you out.

Ai đó đã phải di chuyển và ký tên bạn.

 

About 1000 students were signed out by their parents.

Xem thêm: Chi Tiết Thông Số Cấu Hình Zenfone 4 Tổng Hợp: Chất Đến Từng Thông Số!

Khoảng 1000 học sinh đã được đăng ký xác nhận bởi phụ huynh của họ.

3. Những cụm từ tiếng Anh liên quan

Sign away là: Cho đi các quyền pháp lý hoặc tài sản

Ví dụ:

She signed away his rights to compensation when he signed the contract.

Cô ấy đã cho đi quyền bồi thường khi cô ấy ký vào hợp đồng.

Sign for: Ký tên thay mặt ai đó

Ví dụ: 

My boss was out for the day, so I signed her letters for him.

Sếp của tôi đã ra ngoài nên tôi đã ký những bức thư thay anh ấy.

Sign in: Mở một chương trình máy tính yêu cầu tên và mật khẩu

Ví dụ:

He signed in and started chatting online.

Anh ấy đã đăng nhập và bắt đầu trò chuyện trực tuyến.

Hình ảnh minh họa

Sign off: Ngừng làm gì đó để rời đi

Ví dụ: 

He is signing off now and going home, he is shattered.

Anh ấy sẽ dừng lại và về nhà, anh ấy đã mỏi rã rời rồi.

 Sign on: Mở yêu cầu trợ cấp thất nghiệp

Ví dụ:

He had to sign on when he lost my job.

Anh ấy đã phải yêu cầu trợ cấp thất nghiệp khi anh ấy mất việc.

Sign up: Dùng tên của bạn để làm gì đó

Ví dụ:

My brother has signed up as a volunteer.

Em trai tôi vừa đăng ký tên em ấy thành một tình nguyện viên.

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. chotsale.com.vn sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Qua bài viết trên, hy vọng rằng bạn đã hiểu được SIGN OUT là gì và ứng dụng trong câu thực tế như thế nào? Từ vựng trong tiếng Anh rất quan trọng, vì vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng anh của mình nhé!

Sign out là gì

Cụm động từ Sign out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Sign out

Ý nghĩa của Sign out là:

Ví dụ cụm động từ Sign out

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign out:

- I SIGNED OUT and then shut the computer down. Tôi đã đăng xuất và tắt máy tính đi.

Nghĩa từ Sign out

Ý nghĩa của Sign out là:

Ví dụ cụm động từ Sign out

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign out:

- Could you SIGN those books OUT, please? Bạn có thể xác nhận cho mượn nhưng quyển sách đó không?

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Sign out trên, động từ Sign còn có một số cụm động từ sau:

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ vừa thân thuộc vừa lạ lẫm được dùng trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ thêm nhiều cụm từ tiếng Anh sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Cụm từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ SIGN OUT trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem cụm từ này có những cách sử dụng như thế nào nhé!!!

Hình ảnh minh họa

SIGN OUT là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh.  Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết.SIGN OUT thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh - Anh là /saɪn aʊt/ Cụm từ SIGN OUT nghĩa phổ biến là "Đóng một chương trình máy tính yêu cầu tên và mật khẩu" những tùy theo hoàn cảnh và câu nói mà SIGN OUT được sử dụng sao cho phù hợp. Vậy hãy cùng theo dõi phần dưới đây để biết SIGN OUT có cách dùng như thế nào nhé!


2. Cấu trúc và cách dùng của SIGN OUT

Hình ảnh minh họa

Ý nghĩa thứ nhất: rời khỏi trang web, v.v. để bạn phải nhập lại thông tin cá nhân của mình vào lần sau khi bạn muốn sử dụng trang web đó

Ví dụ:

  • He signed out and then shut the computer down.

  • Anh ấy đã đăng xuất và tắt máy tính đi.

  •  
  • If he is using a public computer, sign out of email rather than just clicking out of the screen.

  • Nếu anh ta đang sử dụng máy tính công cộng, hãy đăng xuất khỏi email thay vì chỉ nhấp ra khỏi màn hình.

  •  
  • When I have finished using internet banking, sign out and close my browser.

  • Khi tôi sử dụng xong ngân hàng trực tuyến, tôi đăng xuất và đóng trình duyệt của tôi.

Ý nghĩa thứ hai: Ký xác nhận cho mượn gì đó

Ví dụ:

  • Could you sign those cards out, please?

  • Bạn có thể xác nhận cho mượn nhưng tấm thẻ đó được không?

Ý nghĩa thứ ba: để ký tên của bạn vào sổ khi bạn rời khỏi một tòa nhà như văn phòng hoặc nhà máy

Ví dụ:

  • Don't forget to sign out before we leave

  • Đừng quên đăng xuất trước khi chúng tôi rời đi

Ý nghĩa thứ tư: để ký tên bạn vào sổ khi bạn rời khỏi văn phòng, khách sạn, v.v. để chứng tỏ rằng bạn đã rời đi và không còn ở trong tòa nhà

Ví dụ:

  • I signed out of the hotel.

  • Tôi đã đăng ký ra khỏi khách sạn.

Sign something out: để ghi lại khi bạn lấy đi một thứ gì đó, thường bằng cách ký tên của bạn vào sổ

Ví dụ:

  • I have to sign books out when I borrow them from the library.

  • Tôi phải ký vào những quyển sách khi mượn từ thư viện.

Sign somebody out: Để ký tên của bạn bên cạnh tên của một người nào đó đang rời khỏi một tòa nhà như văn phòng hoặc nhà máy

Ví dụ:

  • Someone has to come down and sign you out.

  • Ai đó đã phải di chuyển và ký tên bạn.

  •  
  • About 1000 students were signed out by their parents.

  • Khoảng 1000 học sinh đã được đăng ký xác nhận bởi phụ huynh của họ.


3. Những cụm từ tiếng Anh liên quan

Sign away là: Cho đi các quyền pháp lý hoặc tài sản

Ví dụ:

  • She signed away his rights to compensation when he signed the contract.

  • Cô ấy đã cho đi quyền bồi thường khi cô ấy ký vào hợp đồng.

Sign for: Ký tên thay mặt ai đó

Ví dụ: 

  • My boss was out for the day, so I signed her letters for him.

  • Sếp của tôi đã ra ngoài nên tôi đã ký những bức thư thay anh ấy.

Sign in: Mở một chương trình máy tính yêu cầu tên và mật khẩu

Ví dụ:

  • He signed in and started chatting online.

  • Anh ấy đã đăng nhập và bắt đầu trò chuyện trực tuyến.

Hình ảnh minh họa

Sign off: Ngừng làm gì đó để rời đi

Ví dụ: 

  • He is signing off now and going home, he is shattered.

  • Anh ấy sẽ dừng lại và về nhà, anh ấy đã mỏi rã rời rồi.

 Sign on: Mở yêu cầu trợ cấp thất nghiệp

Ví dụ:

  • He had to sign on when he lost my job.

  • Anh ấy đã phải yêu cầu trợ cấp thất nghiệp khi anh ấy mất việc.

Sign up: Dùng tên của bạn để làm gì đó

Ví dụ:

  • My brother has signed up as a volunteer.

  • Em trai tôi vừa đăng ký tên em ấy thành một tình nguyện viên.

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Qua bài viết trên, hy vọng rằng bạn đã hiểu được SIGN OUT là gì và ứng dụng trong câu thực tế như thế nào? Từ vựng trong tiếng Anh rất quan trọng, vì vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng anh của mình nhé!

Video liên quan

Chủ Đề