Trên đường tròn lượng giác số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2 sin 3 x - 3 cosx = sinx .
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
Các câu hỏi tương tự
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x + sin x cos x + cos x - sin x = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x + sinxcosx + cosx − sinx = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Các nghiệm của phương trình 2 1 + cos x 1 + cot 2 x = sin x − 1 sin x + cos x được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho phương trình sinx 1 + cosx + 1 1 - cosx + cotx = 2 . Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 2 x + 4 cosx − sinx = 4 trên đường tròn lượng giác là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 2 x + cos x 1 - cos x = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 2 x + cosx 2 − cosx = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cosx + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Những câu hỏi liên quan
Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x + cos 2x + cos 3x = 0 trên đường tròn lượng giác ta được số điểm cuối là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 2
Cho phương trình sin x 1 + cos x + 1 1 - cos x + c o t x = 2 .Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :
A.0
B.1
C.2
D.3
Cho phương trình sinx 1 + cosx + 1 1 - cosx + cotx = 2 . Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Cho phương trình: sin x 1 + cos x + 1 1 - cos x + c o t x = 2
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :
A.0
B.1
C.3
D.2
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 2 x + cos x 1 - cos x = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Phương trình \[\sin 2x + 3\sin 4x = 0\] có nghiệm là:
Phương trình \[\dfrac{{\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}} = 0\] có nghiệm là:
Phương trình \[\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3 = 0\] có nghiệm là:
Nghiệm của phương trình \[4{\sin ^2}2x + 8{\cos ^2}x - 9 = 0\] là:
Phương trình \[\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x + 1 = 0\] có nghiệm là:
Phương trình \[{\sin ^3}x + {\cos ^3}x = \sin x - \cos x\] có nghiệm là:
Giải phương trình \[\cos 3x\tan 5x = \sin 7x\].
Giải phương trình \[\left[ {\sin x + \sqrt 3 \cos x} \right].\sin 3x = 2\].
Giải phương trình \[\sin 18x\cos 13x = \sin 9x\cos 4x\].
Giải phương trình \[1 + \sin x + \cos 3x = \cos x + \sin 2x + \cos 2x\].
Giải phương trình \[\cos x + \cos 3x + 2\cos 5x = 0\].
Giải phương trình \[\sin 3x - \sin x + \sin 2x = 0\].
Sử dụng công thức nhân đôi \[\cos 2x = 2{\cos ^2}x - 1\]; công thức nhân ba \[\cos 3x = 4{\cos ^3}x - 3\cos x\].
VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023
Giải chi tiết:
Phương trình:
\[\begin{array}{l}\,Pt \Leftrightarrow \,\,\,\,\left[ {\cos 5x\, + \,\cos x} \right]\, + \,[\cos 3x\, + \,\cos 5x]\, = \,0\,\,\,\,\,\\\,\,\,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,\,\,2\cos 3x\,.\,\cos 2x\, + \,2\cos 4x\,.\,\cos x\, = \,0\\\,\,\,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,\,\,[4{\cos ^3}x - \,3\cos x]\,.\,\cos 2x\, + \,\cos 4x\, - \,\cos 3x\, = 0\\\,\,\,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,\,\left[ {[4{{\cos }^2}x - \,3]\cos 2x\, + \,\,\cos 4x} \right]\,.\,cosx\, = 0\\\,\,\,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,\,\left\{ {\left[ {2[1\, + \,\cos 2x]\, - \,3} \right]\cos 2x\, + \,2{{\cos }^2}2x\, - \,1} \right\}.\cos x\, = \,0\\\,\,\,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,\,\,[{\cos ^2}2x\, - \,\cos 2x\, - \,1]\cos x\, = \,0\\\,\,\,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,\,\,\left[ \begin{array}{l}\cos x\, = \,0\\\cos 2x\, = \,\frac{{1 + \sqrt {17} }}{8}\, = \,\cos 2{\alpha _1}\\\cos 2x\, = \,\frac{{1 - \sqrt {17} }}{8}\, = \,\cos 2{\alpha _2}\end{array} \right.\,\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,\,\left[ \begin{array}{l}x\, = \,\frac{\pi }{2}\, + \,k\pi \\2x\, = \, \pm 2{\alpha _1}\, + \,m2\pi \\2x\, = \, \pm 2{\alpha _2} + \,l2\pi \end{array} \right.\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,\left[ \begin{array}{l}x\, = \,\frac{\pi }{2}\, + \,k\pi \\x\, = \, \pm \frac{{{\alpha _1}}}{2}\, + \,m\pi \\x\, = \, \pm \frac{{{\alpha _2}}}{2}\, + \,l\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\,\left[ {k,\;m,\;l \in \mathbb{Z}} \right]\end{array}\]
Với họ mỗi nghiệm được biểu diễn bởi 2 điểm phân biệt, vậy biểu diễn nghiệm của phương trình gồm 10 điểm.