Stay clear of la gì

steer clear of

bản dịch steer clear of

+ Thêm

  • tránh xa

    I know enough about men to steer clear of them.

    Tôi hiểu về đàn ông đủ để tránh xa họ.

We'll have to steer clear of them.

You steer clear of my prisoner.

tránh xa tù nhân của tôi ra nhé.

Once you see the issues, you can steer clear of the pitfalls.

Một khi đã thấy rõ vấn đề thì bạn có thể tránh được cạm bẫy.

Then I'd steer clear of Phoebe.

Em sẽ nhắc nhở Phoebe = ) ).

You should steer clear of me.

Tell every vampire to steer clear of me.

Bảo tất cả các ma cà rồng đừng đến gần mình.

I know enough about men to steer clear of them.

Tôi hiểu về đàn ông đủ để tránh xa họ.

Maybe steer clear of the door.

i'd steer clear of the sea prunes.

Tớ sẽ tránh xa mận biển đấy.

It also shows how we can steer clear of harmful gossip ourselves.”

[Đọc Phục-truyền Luật-lệ Ký 30:19]. Bài này sẽ giải đáp câu hỏi đó dựa vào Kinh Thánh”.

That way we could help Cass steer clear of danger.

Với cách đó, chúng ta có thể giúp Cass tránh xa nguy hiểm.

Here are some common-sense rules that'll help you understand our policies and steer clear of trouble.

Dưới đây là một số quy tắc cơ bản nhằm giúp bạn hiểu rõ các chính sách của chúng tôi và tránh xa rắc rối.

Be assured that you can succeed in your fight to steer clear of pornography.

Hãy tin chắc là bạn có thể từ bỏ thói quen xem tài liệu khiêu dâm.

Just steer clear of Veronica.

And I'd steer clear of Mr. Gitch.

Và tôi sẽ tránh ngài Gitch.

Now I steer clear of anything or anyone that promotes homosexuality.” —Anna

Giờ đây, mình tránh xa bất cứ điều gì hay bất kỳ ai cổ vũ chuyện đồng tính”.—Anna

He needs to take into account underwater currents while steering clear of other ships.

Ông phải vừa để ý đến dòng hải lưu vừa tránh những con tàu khác.

“Now I steer clear of anything or anyone that promotes homosexuality.” —Proverbs 13:20.

Bây giờ, tôi tránh xa bất cứ điều gì hay bất kỳ ai cổ vũ việc đồng tính”.—Châm-ngôn 13:20.

Even if you 're already facing financial difficulties , steering clear of these mistakes could be the key to survival .

Thậm chí nếu bạn đã từng gặp những khó khăn tài chính , việc tránh xa những sai lầm này có thể là bí quyết sinh tồn .

Following Bible principles is the surest method of steering clear of dangerous groups whose motives are less than honorable.

Làm theo các nguyên tắc Kinh-thánh là phương pháp chắc chắn nhất để tránh khỏi những nhóm nguy hiểm không có động cơ chính trực (Ê-sai 30:21).

Rather than steer clear of popular pagan customs and magical rites, the religious leaders condoned them and gave them “Christian significance.”

Thay vì tránh xa những phong tục phổ thông của tà giáo và những nghi lễ ma thuật, các nhà lãnh đạo tôn giáo còn dung túng và làm cho những lễ đó có “ý nghĩa liên quan đến đạo đấng Christ”.

Even if nausea has n't hit you yet , you 'll want to steer clear of certain foods when you 're pregnant .

Cho dù là bạn chưa có cảm giác buồn nôn nhưng bạn muốn tránh xa một số thức ăn nào đó khi mang thai .

(Romans 16:17) We “avoid them” by steering clear of their reasonings —whether in person, in printed form, or on the Internet.

(Rô-ma 16:17) Chúng ta “tránh xa họ” bằng cách lánh xa luận điệu của họ—dù trực tiếp, qua sách báo, hoặc trên Internet.

(2 Corinthians 6:14-17) Just like the Israelites heading home from Babylon, Christians have to steer clear of Babylonish false worship.

(2 Cô-rinh-tô 6:14-17) Giống như dân Y-sơ-ra-ên từ Ba-by-lôn trở về quê hương, tín đồ Đấng Christ phải hoàn toàn từ bỏ sự thờ phượng giả thuộc Ba-by-lôn.

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Stay clear of la gì

    Các a/c cho e hỏi Ir., H.A.S. trước tên một người là viết tắt cho gì vậy ạ?

    Chi tiết

  • Stay clear of la gì

    You're the sorriest son-of-a-bitch we ever had the misfortune of getting stuck with. Cho em hỏi câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Stay clear of la gì

    Cho mình hỏi "mây bay nóc rừng" có ý nghĩa như thế nào vậy? Ai hiểu thì giải thích giúp mình câu "có giấc mơ như mây bay nóc rừng" với. Mình cảm ơn

    Chi tiết

  • Stay clear of la gì

    Why are you rolling on me
    with that jamoke, ai hiểu nghĩa câu này không ạ?

    Chi tiết

  • Stay clear of la gì

    A match came through
    on the partial print. câu này em không hiểu ạ? Bản in một phần là gì vậy ạ?

    Chi tiết

  • Stay clear of la gì

    Cho mình hỏi chút,
    "Consequently, blockchain transactions are irreversible in that, once they are recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without altering all subsequent blocks."
    "in that" trong câu này hiểu như nào nhỉ?

    Chi tiết