Stay motivated là gì

Đặt câu với từ "motivated"

1. Be Motivated website.

Website huyện Cần Giuộc.

2. A Temple-Motivated People

Một Dân Tộc Có Động Lực Thúc Đẩy để Tham Dự Đền Thờ

3. It is motivated by selfishness.

Nó bộc phát từ lòng ích kỷ.

4. A dog is motivated by hunger.

Động lực của con chó là sự đói khát.

5. What motivated these individuals to give?

Điều gì đã thúc đẩy những người này làm việc thiện?

6. Honest Conduct Motivated by Accountability to God

Hành Vi Lương Thiện Được Thúc Đẩy bởi Trách Nhiệm Giải Trình với Thượng Đế

7. 31:6] How those words motivated me!

Anh Ben quàng tay qua tôi, mỉm cười nói: Đức Giê-hô-va rất yêu em [Phục 31:6].

8. Human beings are very motivated by the "now."

Con người được thúc đẩy hành động rất nhiều bởi tức thời.

9. Or are we truly motivated by neighbor love?

Hay là tình yêu thương thật đối với người lân cận thúc đẩy chúng ta?

10. The Hollow Man is motivated by external pressures.

Người rỗng tuếch được thúc đẩy bởi ngoại lực.

11. That motivated me to make my dedication to Jehovah.

Những lời ấy thôi thúc tôi dâng mình cho Đức Giê-hô-va.

12. 8 What motivated Joseph to care for his father?

8 Động lực nào thúc đẩy Giô-sép chăm sóc cho cha già?

13. How do I keep them motivated for the long run? "

Làm thế nào để tôi có thể khiến chúng luôn luôn cảm thấy có động lực? "

14. Saul was motivated by a genuine desire to serve God.

Sau-lơ được thúc đẩy bởi lòng chân thành muốn phụng sự Đức Chúa Trời.

15. The wicked, on the other hand, are motivated by selfishness.

Mặt khác, kẻ gian ác lại hành động vì lòng vị kỷ.

16. So this is why I call motivated reasoning, "soldier mindset."

Nên đây là lí do tôi gọi lý giải có động cơ là "tư duy người lính."

17. Yet, even rightly motivated goals are at times not realized.

Dầu vậy, ngay cả những mục tiêu có động cơ đúng đắn đôi khi không thực hiện được.

18. Sixteen illegals, all highly motivated to stay deaf, blind and dumb.

16 người, làm việc bất hợp pháp, tất cả đều có động cơ quan trọng để có thể giả mù, câm, điếc.

19. It motivated me to reevaluate my study and prayer habits. Ashley.

Khung này thúc đẩy tôi xem lại thói quen cầu nguyện và học Kinh Thánh cá nhân.Ashley.

20. 9 Something additional motivated Jesus to be zealous in his ministry.

9 Một điều khác nữa đã thúc đẩy Giê-su có sự hăng hái trong thánh chức của ngài.

21. 13 Eventually, this knowledge motivated her to make another determined effort.

13 Cuối cùng, sự hiểu biết này đã thúc đẩy chị nhất quyết cố gắng lại.

22. Eyewitnesses of your fine conduct may be motivated to glorify God.

Những người chứng kiến hạnh kiểm tốt của bạn có thể được thúc đẩy để tôn vinh Đức Chúa Trời.

23. Truly, that was an act not motivated by title or power.

Quả thật, đó là một hành động không bị thúc đẩy bởi chức danh hay quyền lực.

24. He's not thinking about his family now, and he's getting himself motivated.

Lúc nãy anh không nghĩ về gia đình nữa, và anh bắt đầu cảm thấy có động lực.

25. This Japanese woman was self-motivated with her own problems and desires.

Phụ nữ Nhật giờ đây mặc sức chạy theo những đam mê và dục vọng của mình.

26. What motivated insolent Saul to become a loving apostle of Jesus Christ?

Điều gì thúc đẩy người hung bạo Sau-lơ trở thành một sứ đồ nhân từ của Chúa Giê-su?

27. 18. [a] What motivated our Declaration of Unity at the recent district conventions?

18. a] Tại hội-nghị địa-hạt năm rồi, điều gì thúc đẩy bản Tuyên-ngôn về Đoàn-kết?

28. Reactions may range from sorrow, sadness, or shame to feeling motivated, challenged, and involved.

Một số người buồn bã, rầu rĩ, xấu hổ, còn số khác thì phấn chấn và được thúc đẩy để làm tốt hơn.

29. They were highly motivated, professional men, and their work was of the highest quality.

Họ là những người tích cực tận tụy, người chuyên môn và công trình của họ có phẩm chất thượng hạng.

30. Enthusiastic crowds intensify the excitement that keeps the contestants motivated from start to finish.

Đám đông hào hứng reo hò làm tăng thêm sự háo hức thúc đẩy những người thi đua từ mức đầu cho đến mức cuối.

31. Perhaps those who hear the special talk will be motivated to attend the Memorial.

Có thể những người nghe bài diễn văn đặc biệt sẽ được thúc đẩy để tham dự Lễ Tưởng Niệm.

32. A renewed interest in wave energy was motivated by the oil crisis in 1973.

Một mối quan tâm mới về năng lượng sóng được thúc đẩy bởi cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973.

33. Thoreau was motivated in part by his disgust with slavery and the MexicanAmerican War.

Thoreau được thúc đẩy một phần bởi lòng căm phẫn chế độ nô lệ và cuộc chiến tranh Mexico-Mỹ.

34. The result is a profit-motivated, permissive society in which the motto is, Anything goes.

Hậu quả là một xã hội đầu cơ trục lợi, buông lỏng kỷ cương với phương châm Cái gì cũng được.

35. What motivated a woman who smuggled diamonds and stole from her employer to become an honest worker?

Điều gì thôi thúc một phụ nữ từng buôn lậu kim cương và ăn cắp hàng của chủ trở thành nhân viên lương thiện?

36. 18 Many Christians have felt a debt of gratitude to Jehovah and have been motivated by it.

18 Nhiều anh chị thấy mình mang ơn Đức Giê-hô-va và muốn báo đáp ngài.

37. WHAT motivated a tobacco farmer to change not only his occupation but also his deeply held religious beliefs?

Điều gì thôi thúc một người trồng cây thuốc lá thay đổi nghề cũng như niềm tin tôn giáo bám rễ trong người đó?

38. What motivated a woman who smuggled diamonds and stole from her employer to become an honest worker?

Điều gì thôi thúc một phụ nữ từng buôn lậu kim cương và ăn cắp hàng của chủ nay trở thành người lương thiện?

39. Love also motivated Epaphras, Luke, Onesiphorus, and others to help the apostle while he was imprisoned in Rome.

Tình yêu thương cũng thúc đẩy Ê-pháp-ra, Lu-ca, Ô-nê-si-phô-rơ và những người khác giúp đỡ sứ đồ Phao-lô khi ông bị giam ở Rô-ma.

40. He knew that these midwives were motivated not only by human kindness but also by godly fear and devotion.

Ngài biết rằng hai bà mụ này không chỉ được thúc đẩy bởi lòng nhân ái mà còn bởi lòng kính sợ và thành tâm đối với Đức Chúa Trời.

41. What I found incredibly astonishing and so motivational was that these families were so motivated to support their children.

Điều tôi phát hiện thật lạ lùng nhưng tràn đầy cảm hứng đó là những gia đình đó sẵn lòng để hỗ trợ con cái của mình.

42. Tetsuji Morohashi was originally motivated to create a dictionary in 1917 when he went to China to study Chinese.

Động lực thôi thúc Morohashi Tetsuji biên soạn Đại Hán Hoà Từ điển là việc ông sang Trung Quốc vào năm 1917 để học tiếng Hoa.

43. His tragic, confining world has been created by the violation of eternal law, motivated by desire for a quick response.

Sự vi phạm luật pháp vĩnh cửu do ước muốn thỏa mãn nhất thời đã tạo ra cho anh một thế giới bi thảm, đầy giam hãm.

44. This motivated me to read the Bible, but I was still involved in what I really loved fights without rules.

Điều này thúc đẩy tôi đọc Kinh Thánh, nhưng vẫn còn làm điều tôi thật sự ưa thíchđánh quyền cước bất kể luật lệ.

45. [Acts 3:19] In turn, we must be motivated to give ourselves to Jehovah God in dedication and be baptized.

Rồi chúng ta phải thực hành đức tin nơi giá chuộc [Công-vụ các Sứ-đồ 3:19].

46. They were motivated by slogans like "Each kilogram of goods...is a bullet shot into the head of the American pirates."

Họ được cổ vũ bởi các khẩu hiệu như "Mỗi cân hàng... là một viên đạn bắn vào đầu những tên giặc lái Mỹ."

47. Loyalty to his cause even motivated him to commit acts of violence against those who did not agree with his viewpoint.

Sự trung thành với những lý tưởng tôn giáo của ông đã khiến ông hành động hung bạo chống lại những người không đồng quan điểm.

48. [Luke 21:37, 38; John 5:17] They no doubt sensed that he was motivated by deep-rooted love for people.

Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui [Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17].

49. Partly motivated by the discovery of neutrino oscillation, the field has undergone rapid development, both theoretically and experimentally, since the early 2000s.

Một phần được thúc đẩy bởi những phát hiện của các dao động neutrino, lĩnh vực này đã nhanh chóng phát triển cả về lý thuyết và thực nghiệm, kể từ đầu năm 2000.

50. More important, he has trained and motivated us to use these tools to spread the good news to people of all nations.

Quan trọng hơn, ngài đã huấn luyện và thúc đẩy chúng ta dùng những công cụ ấy để rao truyền tin mừng cho muôn dân.

51. Any contributions they make for those in need should be voluntary, motivated by love for God and for fellow humans. Mark 12:28-31.

Mọi sự đóng góp cho những người gặp khó khăn đều là tự nguyện, thúc đẩy bởi tình yêu thương Đức Chúa Trời và người đồng loại.Mác 12:28-31.

52. The social policy objectives include employment, housing and education policies, as well as a socio-politically motivated balancing of the distribution of income growth.

Những mục tiêu trong chính sách xã hội là công ăn việc làm, nhà cửa và chính sách giáo dục, cũng như một sự cân bằng về sự phát triển mức thu nhập.

53. I am motivated to resist sexual temptations by always remembering that no fornicator or unclean person has any inheritance in the kingdom of God.

Mình luôn nhớ rằng những kẻ gian dâm, ô uế chẳng có phần thừa kế nào trong Nước của Đức Chúa Trời.

54. The blossoms of the apricot, peach and plum trees motivated him, and within a month he had created fourteen paintings of blossoming fruit trees.

Hoa của cây mai, đào và cây mận đang giục giã ông, và chỉ trong vòng một tháng ông đã vẽ 14 bức tranh về các cây ăn quả nở hoa.

55. 29 We will be motivated to do so if we keep in mind that we are praising our Creator and bringing honor to his name.

29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài.

56. To get the most done, I have tried to be motivated by the principle, Indecision is the thief of time; procrastination is its chief accomplice.

Để làm được nhiều việc, tôi đã cố gắng làm theo nguyên tắc: Sự do dự là kẻ trộm thời gian; sự chần chừ là đồng lõa chính của nó.

57. How can those with such a mind-set be motivated to take a personal interest in their work let alone find satisfaction in their job?

Làm sao những người mang tâm trạng như thế có thể hứng thú với công việc, thậm chí cảm thấy thỏa lòng hơn?

58. In this he was perhaps motivated by a desire to engage the opposing German troops for as long as possible, to assist the Allied war effort.

Về điểm này, có lẽ ông ta bị thôi thúc bởi mong muốn cầm cự với quân Đức càng lâu càng tốt, nhằm giúp đỡ cho cuộc chiến của Đồng minh.

59. He tried to demonstrate that no energy is lost in muscle movement, motivated by the implication that there were no vital forces necessary to move a muscle.

Ông cố gắng diễn đạt rằng không có sự mất đi của năng lượng trong sự chuyển động của cơ bắp, bắt nguồn từ suy luận là không cần một "lực sống" nào để lay chuyển cơ bắp.

60. The strong resurgence of the right wing and the military in late-1974 began a program of politically motivated assassinations of prominent peasant, farmer, and student leaders.

Sự phục hoạt của phái hữu khuynh và quân sự vào cuối năm 1974 bắt đầu bằng một chương trình ám sát có động cơ chính trị các thủ lĩnh nông dân và sinh viên nổi bật.

61. 21 Instead of being motivated by the spirit of the world, we are led by Gods spirit, which produces in us such qualities as love and self-control.

21 Thay vì bị tinh thần thế gian chi phối, chúng ta được thánh linh Đức Chúa Trời hướng dẫn, giúp phát triển những đức tính như yêu thương và tự chủ.

62. Cases of illness, including "serious neurological effects, such as seizures", reported after using star anise tea, may be a result of deliberate economically motivated adulteration with this species.

Các trường hợp ngộ độc, như "các tổn thương thần kinh nghiêm trọng, chẳng hạn chứng co giật", được báo cáo sau khi sử dụng trà có chứa đại hồi có thể là do bị lẫn các loại hồi này.

63. Israel's quality university education and the establishment of a highly motivated and educated populace is largely responsible for ushering in the country's high technology boom and rapid economic development.

Giáo dục đại học có chất lượng ưu tú và việc hình thành một cộng đồng dân chúng có động lực và giáo dục cao là nguyên nhân chính khích lệ bùng nổ công nghệ cao và phát triển kinh tế nhanh chóng tại Israel.

64. Is it not because people are often motivated by greed and ambition to get ahead or to reach out for wealth, power, or position to which they are not entitled?

Chẳng phải là do người ta thường tham lam, ham danh vọng, muốn chiếm đoạt những tài sản, quyền lực và địa vị vốn không thuộc về họ hay sao?

65. I'm used to algorithms and data structures and super motivated students, and nothing in my background prepared me to deal with a raging, violent adolescent in the middle of nowhere.

Tôi quen làm việc với các thuật toán, cơ sở dữ liệu và với những học sinh có chí tiến thủ, chứ tôi chưa bao giờ chuẩn bị để đối phó với một thiếu niên giận dữ và bạo lực giữa nơi đồng không mông quạnh.

66. When an individual progresses to the point that he is motivated to serve God, he bears fruit in the sense that he dedicates his life to Jehovah and gets baptized.

Khi một người tiến bộ đến thời điểm được thôi thúc để phụng sự Đức Chúa Trời, người ấy sinh hoa lợi theo nghĩa dâng đời sống mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp-têm.

67. In a politically motivated move to weaken the central state bureaucracy in 1957, Khrushchev did away with the industrial ministries in Moscow and replaced them with regional economic councils [sovnarkhozes].

Trong một nỗ lực chính trị nhằm giảm bớt tình trạng quan liêu nhà nước, năm 1957 Khrushchyov loại bỏ các bộ công nghiệp ở Moscow và thay thế chúng bằng các hội đồng kinh tế địa phương [sovnarkhozes].

68. However, the revolution in the study of gamma-ray bursts motivated the development of a number of additional instruments designed specifically to explore the nature of GRBs, especially in the earliest moments following the explosion.

Tuy nhiên, cuộc cách mạng trong nghiên cứu chớp tia gamma đã thúc đẩy phát triển một số thiết bị được thiết kế chuyên biệt dùng cho khám phá bản chất của GRB, đặc biệt vào những thời điểm sớm nhất ngay sau vụ nổ.

Video liên quan

Chủ Đề