Sự khác nhau giữa SH 125 và 150 2022

Đăng ngày: 05-04-2021 16:29:05

SH phiên bản 2020 đều có 2 dòng là SH 125i và 150i. Vậy có gì khác nhau về thiết kế, thông số kỹ thuật và giá thành giữa hai dòng này? Cùng Xe máy Hoàn Phước tìm hiểu nhé.

Về thiết kế

Thân xe SH lịch lãm mượt mà mang đậm chất châu Âu với các đường nét liền mạch được uốn cong theo dòng chảy ánh sáng từ đầu đến đuôi xe, kết hợp logo SH mới với những đường nét tinh xảo tạo nên nét sang trọng, tinh tế trong mọi góc nhìn.

Phần đầu xe ấn tượng với sự kết hợp tinh tế của cụm đèn pha sang trọng, đèn xi nhan và đèn định vị cao cấp cùng tấm ốp mặt nạ crom. Điểm nhấn trong thiết kế lần này chính là hệ thống đèn chiếu sáng của SH đã chuyển sang sử dụng đồng bộ công nghệ chiếu sáng LED cho hệ thống chiếu sáng bao gồm đèn pha, đèn định vị và đèn phanh.

Sự khác nhau giữa SH 125 và 150 2022

Tuy nhiên, để phân biệt SH 125i và 150i thì không dễ dàng. Cả hai dòng này đều có thiết kế gần như giống nhau. Ngay cả khi để hai xe đứng cạnh nhau cũng khó mà phân biệt được. Điểm duy nhất để phân biệt hai chiếc xe tay ga hạng sang này chính là con tem thông số phân khối nằm ở bên hông và lỗ thoát pô (1 chiếc là 125cc và 1 là 150cc). Vì ngoại hình gần như giống nhau, đây là điểm chung nên chưa nói lên lý do nổi trội để đưa ra quyết định nên mua SH 125i hay 150i Việt Nam.

Sự khác nhau giữa SH 125 và 150 2022

Về động cơ

Có thể nói động cơ là điểm khác biệt lớn giữa SH 125i và SH 150i. Về cơ bản, SH 125i sử dụng động cơ có xy lanh 125cc và SH 150i thì dùng xy lanh động cơ 150cc.  Bởi sự khác nhau này mà 150i có thể tăng tốc lên 60km/h chỉ sau 6 giây và 80km/h sau 9 giây. Mặt khác, SH 125i mất 8 giây để đạt tốc độ 60km/h và 14 giây đạt 80km/h.

Sự khác nhau giữa SH 125 và 150 2022

SH 150 dường như đi với tốc độ càng cao thì càng “bốc”, trong khi đó, SH 125 khi muốn tăng lên tốc độ cao thì cần sự cố gắng rất nhiều.

Đối với những người thích tốc độ sẽ phù hợp hơn với dòng Sh 150i. Vì vậy, dựa vào sự khác biệt về động cơ người tiêu dùng đã có thể xem xét việc việc nên mua xe SH 125 hay 150 tùy thuộc vào sở thích và nhu cầu của bản thân.

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)

  • SH125i: 2.46/100km
  • SH150i: 2.24/100km

Xét về khả năng tiết kiệm nguyên liệu thì SH 150i có phần tốt hơn so với SH 125i. Đây cũng là một yếu tố để người tiêu dùng cân nhắc khi lựa chọn có nên mua SH 125i Việt Nam hay 150i.

Sự khác nhau giữa SH 125 và 150 2022

Giá bán lẻ đề xuất của SH 125i và SH 150i

SH 125i phanh ABS 78.990.000 VNĐ
SH 125i phanh CBS 70.990.000 VNĐ
SH 150i phanh ABS 95.990.000 VNĐ
SH 150i phanh CBS 87.990.000 VNĐ

**Giá tham khảo từ Honda Việt Nam. Liên hệ Hotline: 0255.383.9696 để nhận báo giá chi tiết nhất. 

Nên mua SH 125i hay 150i Việt Nam phụ thuộc rất lớn về khả năng tài chính của mỗi khách hàng. Dù lựa chọn SH 125i hay SH 150i thì vẫn là dòng Xe Tay Ga cao cấp nhất của Honda tính đến thời điểm hiện tại.

XE MÁY HOÀN PHƯỚC – Cùng bạn trên mọi nẻo đường

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ: 0255.383.9696

Đăng nhập

Đăng nhập để trải nghiệm thêm những tính năng hữu ích

Zalo

  • Nóng

  • Mới

  • VIDEO

  • CHỦ ĐỀ

Không thể phủ nhận Honda SH thực sự là một trong những chiếc xe khẳng định thương hiệu và đẳng cấp của những người thành đạt.

Từ dáng vẻ sang trọng, mạnh mẽ cho đến các thông số kĩ thuật đều khiến phần lớn những người sở hữu dòng xe này hài lòng. Lấy cảm hứng từ sự thoải mái của khoang chuyên cơ hạng nhất, tiện nghi của SH125/150i mang đến những trải nghiệm đáng nhớ trên từng chặng đường.

Tuy nhiên, rất nhiều ý kiến băn khoăn khi lựa chọn phiên bản động cơ 125cc hay 150cc. Hòa Bình Minh sẽ cùng bạn đánh giá chi tiết Sự khác biệt giữa 2 phiên bản SH125i và SH150i nhé!

Thiết kế

SH 125cc và SH 150cc sở hữu chiều cao, độ dài, thiết kế trên xe và kích thước bánh sau gần như giống nhau tuyệt đối. Điểm duy nhất để phân biệt hai chiếc xe tay ga hạng sang này nếu nhìn lướt qua chính là con tem thông số phân khối nằm ở bên hông và lỗ thoát pô (1 chiếc là 125cc và 1 là 150cc). Ngoài ra Honda SH150i nặng hơn SH125i.

Động cơ

Động cơ chính là điểm khác biệt lớn nhất và gần như là duy nhất giữa 2 dòng xe này. So sánh về phân khối SH150i mạnh mẽ hơn SH125i nhờ sử dụng động cơ có xylanh 150cc, trong khi SH125i sử dụng xylanh động cơ là 125cc.

Chính vì thế, SH150i có thể tăng tốc lên tốc độ 60km/h chỉ trong 6 giây và lên 80km/h trong 9 giây. Trong khi đó SH125i tăng tốc lên tốc độ 60km/h là 8 giây và 80km/h là trong 14 giây. Do đó, SH150i rất thích hợp cho những người mạnh mẽ và đam mê tốc độ.

Cảm giác lái

Cả hai phiên bản đều mang lại cho người cầm lái cảm giác khá phấn khích, êm và đầm xe. Theo thông số kỹ thuật của nhà sản xuất, SH125i sở hữu 11,8 mã lực trong khi SH150i sở hữu 14,3 mã lực. Cảm giác cầm lái một chiếc SH125i cũng khá mạnh mẽ, không quá đuối nếu so sánh với một chiếc SH150i sản xuất tại Việt Nam.

Độ tiết kiệm nhiên liệu

Xét về độ tiết kiệm nhiêu liệu, Honda phiên bản 125cc có phần “nhỉnh” hơn so với Honda SH150i. Cụ thể:

Đường phố: Với cùng 1 lít xăng, SH125i sẽ đi được nhiều hơn SH150i từ 2 – 3 km.

Đường trường: Với cùng 1 lít xăng, SH125i sẽ đi được nhiều hơn SH 150i từ 3 – 4 km.

Các thông số kĩ thuật của xe SH125i

Khối lượng bản thân SH125i/150i CBS: 133kg
SH125i/150i ABS: 134kg
Dài x Rộng x Cao 2.090mm x 739mm x 1.129mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.353mm
Độ cao yên 799mm
Khoảng sáng gầm xe 146mm
Dung tích bình xăng 7,8 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 100/80 – 16 M/C 50P
Sau: 120/80 – 16 M/C 60P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa SH 125i: 9,6kW/8.250 vòng/phút
SH 150i: 12,4kW/8.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 0,9 lít khi rã máy
0,8 lít khi thay nhớt
Mức tiêu thụ nhiên liệu SH 125i: 2,46 lít/100km
SH 150i: 2,24 lít/100km
Hộp số Vô cấp, điều khiển tự động
Loại truyền động Đai
Hệ thống khởi động Điện
Moment cực đại SH 125i: 12N.m/6.500 vòng/phút
SH 150i: 14,8N.m/6.500 vòng/phút
Dung tích xy-lanh SH 125i: 124,8cm³
SH 150i: 156,9cm³
Đường kính x Hành trình pít tông SH 125i: 53,5mm x 55,5mm
SH 150i: 60mm x 55,5mm
Tỷ số nén SH 125i: 11,5:1
SH 150i: 12,0:1

Các thông số kĩ thuật của xe SH150i

Khối lượng bản thân SH125i/150i CBS: 133kg
SH125i/150i ABS: 134kg
Dài x Rộng x Cao 2.090mm x 739mm x 1.129mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.353mm
Độ cao yên 799mm
Khoảng sáng gầm xe 146mm
Dung tích bình xăng 7,8 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 100/80 – 16 M/C 50P
Sau: 120/80 – 16 M/C 60P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa SH 125i: 9,6kW/8.250 vòng/phút
SH 150i: 12,4kW/8.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 0,9 lít khi rã máy
0,8 lít khi thay nhớt
Mức tiêu thụ nhiên liệu SH 125i: 2,46 lít/100km
SH 150i: 2,24 lít/100km
Hộp số Vô cấp, điều khiển tự động
Loại truyền động Đai
Hệ thống khởi động Điện
Moment cực đại SH 125i: 12N.m/6.500 vòng/phút
SH 150i: 14,8N.m/6.500 vòng/phút
Dung tích xy-lanh SH 125i: 124,8cm³
SH 150i: 156,9cm³
Đường kính x Hành trình pít tông SH 125i: 53,5mm x 55,5mm
SH 150i: 60mm x 55,5mm
Tỷ số nén SH 125i: 11,5:1
SH 150i: 12,0:1