Tài chính ngân hàng sunderland là gì

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Năm 2022

  • Điện thoại: +84 243 852 1305
  • Fax: 84-24-38525024
  • Email:
  • Website: //www.hvnh.edu.vn/
  • Địa chỉ: 12 Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: //www.facebook.com/hocviennganhang1961

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Học viện Ngân hàng [tiền thân là Trường Cao cấp Nghiệp vụ Ngân hàng] được thành lập từ năm 1961. Trải qua hơn nửa thế kỷ xây dựng và phát triển, Học viện Ngân hàng là trường đại học công lập đa ngành trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện có trụ sở chính tại số 12 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, phân viện Bắc Ninh, phân viện Phú Yên và cơ sở đào tạo Sơn Tây với hơn 20.000 sinh viên đang theo học.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội

B.THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. 
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: Hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển vào những trường do Bộ Quốc phòng hoặc Bộ Công an quy định sau khi đã được cấp có thẩm quyền cho phép đi học; quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

3. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [học bạ]
  • Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Chi tiết xét tuyển: Tại đây

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07
4 7340101_AP Quản trị kinh doanh [Chương trình Cử nhân Chất lượng cao] A00; A01; D01; D07
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09
6 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07
7 7340201_AP Tài chính - ngân hàng [Chương trinh Cử nhân Chất lượng cao] A00; A01; D01; D07
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07
9 7340301_AP Kế toán [Chương trình Cử nhân Chất lượng cao] A00; A01; D01; D07
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07
11 7340101_IU Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU] A00; A01; D01; D07
12 7340101_IV Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, Học viện Ngân hàng cấp bằng] A00; A01; D01; D07
13 7340201_I Tài chính Ngân hàng [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland] A00; A01; D01; D07
14 7340301_I Kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland] A00; A01; D01; D07
15 7340301_J Kế toán [định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng] A00; A01; D01; D07
16 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý [định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng] A00; A01; D01; D07
17 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07
18 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

1. Năm 2022 [Xem văn bản gốc Tại đây]

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
Kết quả học bạ THPT Kết quả thi THPT
1 7340301_I  Kế toán 26 24
2 7340101_IU Quản trị kinh doanh 26 24
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 27.75 26.35
4 7340101 Quản trị kinh doanh 27.75 26
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 28.25 26.5
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.75 26
7 7340301 Kế toán 28.25 25.8
8 7310101 Kinh tế 27.75 26
9 7340301_J Kế toán [Định hướng Nhật Bản] 28.25 25.8
10 7340201_AP_NH Ngân hàng CLC 28.25 25.8
11 7340201_AP_TC Tài chính CLC 28.25 26.1
12 7340201_NH Ngân hàng 28.25 25.8
13 7340201_TC Tài chính 28.25 26.1
14 7340301_AP Kế toán CLC 28.25 25.8
15 7340101_AP Quản trị kinh doanh CLC 28.25 26
16 7380107_A Luật kinh tế 28.25 25.8
17 7380101_C Luật kinh tế 28.25 28.05
18 7480201 Công nghệ thông tin 27.75 26.2
19 7480201_J Công nghệ thông  tin [Định hướng Nhật Bản] 27.75 26.2

2. Các năm gần nhất

Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kết quả thi TN THPT Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế 
7340301_I  Kế toán 17.75 20 21.5 21 Tổng điểm 2 môn thi không phải Tiếng Anh đạt 2/3 số điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng
7340101_IU Quản trị kinh doanh - 20.5 23.5
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20 21.75 25
7340101 Quản trị kinh doanh 20.25 22.5 25.3
7340201 Tài chính - Ngân hàng 20.25 20.75 25.5
7340120 Kinh doanh quốc tế 20.25 22.25 25.3
7380107_C Luật - 24.75 27
7380107_A Luật 0 21.5 25
7220201 Ngôn ngữ Anh 21.25 23 25
7340301 Kế toán 20.5 22.75 25.6
7310101 Kinh tế 20 22 25
7340301_J Kế toán [Định hướng Nhật Bản] - - 25.6
7340101 Quản trị kinh doanh - - 23.5
7340201_I Tài chính - Ngân hàng - - 22.2
7340201_AP_NH Ngân hàng CLC - - -
7340201_AP_TC Tài chính CLC - - -
7340201_NH Ngân hàng - - -
7340201_TC Tài chính - - -
7340301_AP Kế toán CLC - - -
7340101_AP Quản trị kinh doanh CLC - - -
7380107_A Luật kinh tế - - -
7380101_C Luật kinh tế - - -
7480201 Công nghệ thông tin - - -
7480201_J Công nghệ thông  tin [Định hướng Nhật Bản] - - -

Chủ Đề