Talks nghĩa là gì

  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống

*Mục bắt buộc phải nhập

Email* [Nên sử dụng địa chỉ GMAIL để tài khoản được tạo nhanh nhất]

Mật khẩu* [Mật khẩu phải tối thiểu 6 ký tự]

Mã bảo mật*

"Money talks" = đồng tiền lên tiếng -> câu này có ý nghĩa nhấn mạnh sức thuyết phục, quyền lực to lớn của đồng tiền; 'đồng tiền lên tiếng'.

Ví dụ

If you are reading this, you probably have an LLC for your small business already, or money talk gets you going. If it is the former, let me say CONGRATULATIONS, and insist you pat yourself on the back in honor of your small business’s progression. Your arrival at a point where expansion [bành trướng] is necessary is no small feat given half of small businesses fail in the first year. So, kudos [thanh danh] to you.

As women we’re coerced [cưỡng chế] into feeling ashamed [xấu hổ] on the regular about our bodies, our choices, and our voice — it’s enough to deal with without adding money to the mix. But the gender pay gap means we simply can’t afford not to face money talk head on.

Still, it is possible to have the money talk with your friends. Here are some strategies [chiến thuật] to use the next time your friends suggest attending a Hootie & the Blowfish concert, but you just want to hang out at the coffee house.

Ngọc Lân

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtɔk/

Danh từSửa đổi

talk  /ˈtɔk/

  1. Lời nói. he's all talk   thằng ấy chỉ được cái tài nói
  2. Cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm.
  3. Bài nói chuyện. a talk on Russian music   một bài nói chuyện về âm nhạc Nga
  4. Tin đồn, lời xì xào bàn tán. that's all talk   đó chỉ là tin đồnthe talk of the town   chuyện cả tỉnh người ta bàn tán
  5. [Số nhiều] [chính trị] cuộc đàm phán, cuộc thương lượng.

Nội động từSửa đổi

talk nội động từ /ˈtɔk/

  1. Nói. baby is beginning to talk   bé em bắt đầu biết nói
  2. Nói chuyện, chuyện trò.
  3. Nói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán. don't do that, people will talk   đừng làm cái đó, người ta sẽ nói ngay đấy

Ngoại động từSửa đổi

talk ngoại động từ /ˈtɔk/

  1. Nói, kể. to talk English   nói tiếng Anhto talk rubbish   nói bậy nói bạ
  2. Nói về, bàn về. to talk politics   nói chuyện chính trị
  3. Nói quá làm cho, nói đến nỗi. to talk somebody's head off   nói quá làm cho ai nhức cả đầuto talk oneself hoarse   nói đến khản cả tiếng

Thành ngữSửa đổi

  • to talk about [of]:
  1. Nói về, bàn về. we'll talk about that point later   chúng ta sẽ bàn về điểm đó sauwhat are they talking of?   họ đang nói về cái gì thế?
  • to talk at: nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh.
  • to talk away:
  1. Nói chuyện cho hết [thì giờ]; nói suốt. to talk the afternoon away   nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều
  2. Nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra.
  • to talk back: Nói lại, cãi lại.
  • to talk down: Nói át, nói chặn họng.
  • to talk into: Nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm.
  • to talk out: Bàn kéo dài, tranh luận đến cùng.
  • to talk out of: Bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm.
  • to talk someone out of a plan: Ngăn ai đừng theo một kế hoạch.
  • to talk over:
  1. Dỗ dành, thuyết phục.
  2. Bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía. talk it over with your parents before you reply   hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời
  • to talk round:
  1. Thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến.
  2. Bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu.
  • to talk to:
  1. [Thông tục] Chỉnh, xài, phê bình, quở trách. the lazy boy wants talking to   cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận
  • to talk up: Tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi.
  • to talk for the sake of talking: Nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì.
  • to talk nineteen to the dozen: Xem Dozen.
  • to talk shop: Xem Shop.
  • to talk through one's hat: Xem Hat.
  • to talk to the purpose: Nói đúng lúc; nói cái đang nói.
  • talking past each other: nói về hai chuyện khác nhau trong khi tưởng là đang nói với nhau về cùng một vấn đề; ông nói gà, bà nói vịt.

Chia động từSửa đổitalk

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to talk
talking
talked
talk talk hoặc talkest¹ talks hoặc talketh¹ talk talk talk
talked talked hoặc talkedst¹ talked talked talked talked
will/shall²talk will/shalltalk hoặc wilt/shalt¹talk will/shalltalk will/shalltalk will/shalltalk will/shalltalk
talk talk hoặc talkest¹ talk talk talk talk
talked talked talked talked talked talked
weretotalk hoặc shouldtalk weretotalk hoặc shouldtalk weretotalk hoặc shouldtalk weretotalk hoặc shouldtalk weretotalk hoặc shouldtalk weretotalk hoặc shouldtalk
talk lets talk talk
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề