Thạc sĩ đại học kinh tế - đại học quốc gia hà nội

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcKHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ ĐỊNH HƯỚNG THỰC HÀNHCHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH; MÃ SỐ: 60 34 05NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANHPHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO1. Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo.- Tên chuyên ngành đào tạo: Tiếng Việt: Quản trị kinh doanhTên tiếng Anh: Business Administration- Mã số ngành: 60 34 05- Bậc đào tạo: Thạc sĩ- Tên văn bằng: Tiếng Việt: Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Tiếng Anh: Master in Business Administration- Đơn vị đào tạo: Trường ĐH Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội2. Đối tượng và hình thức tuyển sinh.2.1. Đối tượng được đăng ký dự thi: [thực hiện thí điểm]• Về văn bằng: - Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy hoặc không chính quy ngành Quản trị kinh doanh hoặc ngành Kinh tế có định hướng chuyên ngành [chuyên sâu] về Quản trị kinh doanh. - Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành Kinh tế nhưng không có định hướng chuyên ngành [chuyên sâu] về Quản trị kinh doanh được dự thi sau khi đã có chứng chỉ bổ túc kiến thức với chương trình gồm 05 môn [15 tín chỉ] + Kinh tế vi mô [3 tín chỉ]+ Kinh tế vĩ mô [3 tín chỉ]1+ Quản trị học [3 tín chỉ]+ Nguyên lý Quản trị Kinh doanh[3 tín chỉ]+ Nguyên lý Marketing [3 tín chỉ]- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy các ngành khác thuộc nhóm ngành Kinh tế được dự thi sau khi đã có chứng chỉ bổ túc kiến thức vớí chương trình gồm 09 môn [27 tín chỉ].+ Kinh tế vi mô [3 tín chỉ]+ Kinh tế vĩ mô [3 tín chỉ]+ Quản trị học [3 tín chỉ]+ Nguyên lý Quản trị Kinh doanh [3 tín chỉ]+ Nguyên lý Marketing [3 tín chỉ]+ Nguyên lý Kế toán [3 tín chỉ]+ Quản trị tài chính [3 tín chỉ]+ Quản trị Nguồn nhân lực [3 tín chỉ]+ Quản trị chiến lược [3 tín chỉ]- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy các ngành: Toán, Toán tin, Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng, Quốc tế học, Luật học, Du lịch, Khoa học chính trị, Giáo dục chính trị, Tiếng anh thương mại và các ngành Kĩ thuật được dự thi sau khi đã có chứng chỉ bổ túc kiến thức vớí chương trình gồm 12 môn [34 tín chỉ].+ Kinh tế vi mô [3 tín chỉ]+ Kinh tế vĩ mô [3 tín chỉ]+ Quản trị học [3 tín chỉ]+ Nguyên lý Quản trị Kinh doanh [3 tín chỉ]+ Nguyên lý Marketing [3 tín chỉ]+ Nguyên lý Kế toán [3 tín chỉ]+ Quản trị tài chính [3 tín chỉ]+ Quản trị Nguồn nhân lực [3 tín chỉ]+ Quản trị chiến lược [3 tín chỉ]+ Quản trị sản xuất và tác nghiệp [2 tín chỉ]+ Quản trị chất lượng [2 tín chỉ]+ Kinh tế học tiền tệ - ngân hàng [3 tín chỉ] 2 • Về thâm niên công tác:- Người có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học ngành đúng hoặc phù hợp với chuyên ngành đăng kí dự thi. - Những trường hợp còn lại phải có ít nhất hai năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp với chuyên ngành đăng kí dự thi [tính từ ngày kí quyết định công nhận tốt nghiệp đến ngày nhập học]. - Riêng đối tượng dự thi thạc sĩ Quản trị kinh doanh có bằng tốt nghiệp đại học chính quy [kể cả loại khá trở lên] các ngành: Toán, Toán Tin, Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng, Quốc tế học, Luật học, Du lịch, Khoa học chính trị, Giáo dục chính trị, Tiếng Anh thương mại và các ngành Kỹ thuật phải có ít nhất 3 năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh.• Có đủ sức khoẻ học tập• Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các văn bằng, chứng chỉ, giấy tờ và lệ phí dự thi theo quy định của ĐHQGHN và của Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN.2.2. Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển với các môn thi sau đây: - Môn thi cơ bản: Toán kinh tế- Môn thi cơ sở: Quản trị học- Môn Ngoại ngữ: theo quy định của Đại học Quốc gia Hà NộiNhững thí sinh có một trong các điều kiện sau đây sẽ được miễn môn Ngoại ngữ: + Có bằng đại học, thạc sĩ hoặc tiến sĩ ở nước ngoài mà ngôn ngữ đã sử dụng trong học tập là một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung.+ Có chứng chỉ IELTS 5.0; TOEFL quốc tế 400 trở lên trong thời hạn 1 năm kể từ ngày dự thi lấy chứng chỉ đến ngày dự thi sau đại học.+ Tốt nghiệp đại học hệ chính quy chuyên ngành Ngoại ngữ [thuộc một trong năm thứ tiếng trên].+ Có chứng chỉ công nhận trình độ ngoại ngữ dự tuyển đào tạo sau đại học ở ĐHQGHN [trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày dự thi].3PHẦN II: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO1. Mục tiêu đào tạo1.1. Về kiến thức: Chương trình trang bị cho các học viên những kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh hiện đại, cách thức xây dựng chiến lược phát triển cho tổ chức. Cung cấp cho học viên các chỉ dẫn về cách thức vận dụng những kiến thức đó trong thực tiễn hoạt động quản trị kinh doanh.1.2. Về kỹ năng: Cung cấp cho học viên khả năng phân tích, đánh giá và dự báo những thay đổi của môi trường kinh tế vĩ mô cũng như môi trường hoạt động kinh doanh từ đó đưa ra các quyết sách đúng đắn cho chiến lược phát triển doanh nghiệp trong dài hạn. Xây dựng và phát triển năng lực lãnh đạo của học viên, bao gồm kỹ năng lãnh đạo bản thân và lãnh đạo tổ chức. Giúp học viên nâng cao khả năng sáng tạo và ứng dụng các lý luận, phát huy các kinh nghiệm của bản thân và hình thành các kỹ năng cần thiết trong việc phân tích và xử lý các tình huống quản trị. 1.3. Về năng lực: Sản phẩm đào tạo là các nhà lãnh đạo doanh nghiệp có kiến thức tổng quan về quản trị kinh doanh, có khả năng xây dựng chiến lược phát triển cho doanh nghiệp đồng thời cũng nắm vững kiến thức chuyên sâu về một số lĩnh vực quản trị cụ thể.1.4. Về nghiên cứu: Học viên chọn đề tài làm tiểu luận chuyên đề về quản trị kinh doanh. Các chủ đề sẽ khác nhau theo từng năm tuỳ theo xu thế phát triển của các lý thuyết quản trị cũng như các vấn đề phát sinh trong thực tiễn hoạt động quản trị kinh doanh của các doanh nghiệp. Một số hướng nghiên cứu cụ thể như sau: 1. Các học thuyết Quản trị kinh doanh hiện đại và vận dụng vào điều kiện của Việt Nam. 2. Hoạch định và thực thi chiến lược kinh doanh trong các tập đoàn kinh tế, tổng công ty và các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam. 3. Quy hoạch và phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế. 44. Nghiên cứu và vận dụng các chuẩn mực quản trị công ty vào các công ty của Việt Nam. 5. Nghiên cứu học thuyết quản trị hài hòa Đông –Tây. 6. Phân tích và vận dụng các mô hình quản trị hiện đại vào các doanh nghiệp của Việt Nam. 7. Chiến lược Marketing và thương mại cho các tập đoàn kinh tế, các tổng công ty và các doanh nghiệp Việt Nam. 8. Phân tích và đánh giá các mô hình quản lý của các ngành, các tập đoàn kinh tế. 9. Đánh giá hiệu quả sử dụng các nguồn lực trong các ngành kinh tế ở Việt Nam. 10. Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế. 11. Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.2. Nội dung chương trình đào tạo2.1 Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo:Tổng số tín chỉ cần tích lũy: 55 tín chỉ, trong đó:- Khối kiến thức chung [bắt buộc]: 11 tín chỉ- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 38 tín chỉ+ Bắt buộc: 29 tín chỉ+ Lựa chọn: 09 tín chỉ/27 tín chỉ- Tiểu luận: 6 tín chỉ52.2. Khung chương trình đào tạoTT Mã môn họcTên môn học[ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh]Sốtín chỉSố giờ tín chỉ:TS [LL/ThH/TH]Số tiết học:TS [LL/ThH/TH][1] [2] [3] [4] [5] [6] [7]I Khối kiến thức chung 111 SGS 5001Triết học[Philosophy]4 60 [60/0/0] 180 [60/0/120]2 SGS 5002Ngoại ngữ chung[Foreign language for general purposes]4 60 [30/30/0] 180 [30/60/90]3 SGS 5003Ngoại ngữ chuyên ngành [Foreign language for specific purposes]3 45 [15/15/15] 135 [15/30/90]II Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 38II.1. Các môn học bắt buộc 294 BSA 6001Các lý thuyết quản trị hiện đại[Modern management theories]3 45 [30/15/0] 135 [30/30/75]5 BSA 6002Kinh tế học quản lý[Managerial Economics]3 45 [30/15/0] 135 [30/30/75]6 BSA 6003Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao[Advanced Corporate Finance Management]3 45 [20/25/0] 135 [20/50/65]7 BSA 6004Quản trị chiến lược nâng cao[Advanced Strategic Management]3 45 [20/25/0] 135 [20/50/65]6TT Mã môn họcTên môn học[ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh]Sốtín chỉSố giờ tín chỉ:TS [LL/ThH/TH]Số tiết học:TS [LL/ThH/TH][1] [2] [3] [4] [5] [6] [7]8 BSA 6005Quản trị Marketing nâng cao[Advanced Marketing Management]3 45 [30/15/0] 135 [30/30/75]9 BSA 6015Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong hội nhập quốc tế[Business Ethics and Corporate Culture in International Integration]3 45 [30/15/0] 135 [30/30/75]10 BSA 6016Quản trị nguồn nhân lực trong bối cảnh toàn cầu hóa [Human Resource Management in Globalization Context]3 45 [30/15/0] 135 [30/30/75]11 BSA 6018Lãnh đạo trong tổ chức [Leadership in Organizations]3 45 [30/15/0] 135 [30/30/75]12 BSA 6017Quản trị sản xuất và tác nghiệp trong chuỗi giá trị toàn cầu [Production and Operation Management in Global Value Chains]345 [30/15/0] 135 [30/30/75] 13 BSA 6019Ra quyết định quản trị[Managerial Decision Making]2 30 [20/10/0] 90 [20/20/50]II.2. Các môn học lựa chọn 9/2714 BSA 6020Thống kê trong quản trị [Managerial Statistics] 3 45 [20/20/5] 135 [20/40/75] 7TT Mã môn họcTên môn học[ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh]Sốtín chỉSố giờ tín chỉ:TS [LL/ThH/TH]Số tiết học:TS [LL/ThH/TH][1] [2] [3] [4] [5] [6] [7]15 BSA 6021Quản trị công ty[Corporate Governance]3 45 [15/15/15] 135 [15/30/90]16 BSA 6008Các thị trường và định chế tài chính[Financial Institutions and Markets]3 45 [30/15/0] 135 [30/30/75]17 BSA 6022Quản trị tài chính quốc tế[International Finance Management]3 45 [30/15/0] 135 [30/30/75]18 BSA 6023Lãnh đạo cá nhân trong thế kỷ 21[Personal Leadership for the 21st Century]2 30 [20/10/0] 90 [20/20/50]19 BSA 6011Kế toán quản trị nâng cao[Advanced Managerial Accounting]3 45 [15/15/15] 135 [15/30/90]20 BSA 6024Chiến lược cạnh tranh[Competitive Strategy]3 45 [15/15/15] 135 [15/30/90]21 BSA 6025Quan hệ công chúng[Public Relation]2 30 [20/10/0] 90 [20/20/50]22 BSA 6026Quản trị rủi ro[Risk Management]3 45 [15/15/15] 135 [15/30/90]23 BSA 6014Chuyên đề quản trị kinh doanh[Special topic in business administration]2 30 [0/30/0] 90 [0/60/30]IIITiểu luận[Essay]6Tổng cộng 5582.3. Danh mục tài liệu tham khảoTT Mã môn học Tên môn họcSố tín chỉDanh mục tài liệu tham khảoIKhối kiến thức chung111 SGS 5001Triết học[Philosophy]4 Theo quy định chung của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN2 SGS 5002Ngoại ngữ chung[Foreign language for general purposes]4 Theo quy định chung của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN3 SGS 5003Ngoại ngữ chuyên ngành [Foreign language for specific purposes]3 Theo quy định chung của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHNII Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 38II.1. Các môn học bắt buộc 299TT Mã môn học Tên môn họcSố tín chỉDanh mục tài liệu tham khảo4 BSA 6001Các lý thuyết quản trị hiện đại[Modern management theories]3Nhiều tác giả, Rowan Gibson [biên tập] [Vũ Tiến Phúc, Dương Thuỷ, Phi Hoành dịch], Tư duy lại tương lai, NXB Thành phố Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh, 2006Subir Chowdhury [Lê Minh Hồng dịch], Quản lý trong thế kỷ 21, NXB Giao thông Vận tải, 2006Thế Nghĩa, Tư duy mới trong kinh doanh, NXB Thống kê, Hà Nội, 1998.A.M. Bramdenburger & B.J Nalebuff [Nguyễn Tiến Dũng, Lê Ngọc Liên dịch], Tranh hợp hay Lý thuyết trò chơi trong kinh doanh, NXB Thống kê, GAMI Book, 2005Trần Hưng Đạo [Nguyễn Ngọc Tỉnh, Đỗ Mộng Khương dịch], Binh thư yếu lược, NXB Công an Nhân dân, 2001Peter F. Ducker [Vũ Tiến Phúc dịch], Những thách thức của quản lý trong thế kỷ XXI, NXB Trẻ TP.HCM, Thời Báo Kinh tế Sài Gòn, Trung tâm Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương, 2003Jim Collins, Good to Great, Collins, 2001Phương thức TOYOTA, NXB Tri Thức, Công ty Alpha Books, 200610TT Mã môn học Tên môn họcSố tín chỉDanh mục tài liệu tham khảo5 BSA 6002Kinh tế học quản lý[Managerial Economics]31. Paul Keat, Philip Young. Kinh tế học quản lý. International Edition, 2003.2. Larry C. Peppers & Dale G. Bails. Managerial Economics: Theory and applications for decision making. Prentice Hall, 1987.6 BSA 6003Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao[Advanced Corporate Finance Management]31. Ross, S. Fundamentals of corporate finance. Mc Graw Hill Australia, Third Edition, 2004.2. Ogden, Jen, O’Connor. Advanced Corporate Finance [Cram101 Textbook Outlines]. Academic Internet Publishers, 2006.7 BSA 6004Quản trị chiến lược nâng cao[Advanced Strategic Management]3Raymond Alain- Thiétart, Chiến lược doanh nghiệp, NXB Thanh Niên, Hà Nội, 1999;Michael Hammer, James Champy [Vũ Tiến Phúc dịch], Tái lập công ty, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1999.Phan Phúc Hiếu, Phân tích chiến lược hiện đại và ứng dụng, NXB Giao thông Vận tải, Hà Nội, 2007.W. Chan Kim, Renee Mauborgne [Phương Thuý dịch], Chiến lược đại dương xanh, NXB Tri thức, Hà Nội, 2007.11TT Mã môn học Tên môn họcSố tín chỉDanh mục tài liệu tham khảo8 BSA 6005Quản trị Marketing nâng cao[Advanced Marketing Management]31. David W. Cravens, Nigel Piercy. Strategic Marketing. Mcgraw Hill Irwin, 2005.2. Alexander Cherney. Strategic Marketing Analysis. Brightstar Media, Inc., 2006.3. David W. Craven. Strategic marketing. Sixth Edition, Mc. Graw Hill Irwin, 2000.4. Russell S. Winer. Marketing Management. Second Edition. Prentice Hall, 2004.9 BSA 6015Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong hội nhập quốc tế[Business Ethics and Corporate Culture in International Integration]31. Trần Ngọc Thêm, Tìm về bản sắc Văn hóa Việt Nam, NXB. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.2. Fons Trompenaars & Charles Hampden – Turner, Chinh phục các làn sóng văn hoá, [Công ty Alpha book dịch], NXB Tri Thức, 20073. Nguyễn Tiến Dũng, Xây dựng Văn hóa Mạnh trong tổ chức – GAMI Book, 2005.4. Cho-How Wee, Sun Zi Bingfa – Selected Insights and Applications, Prentice Hall, Pearson Education South Asia, 2005.5. Kiều Trọng Tuyến, Xây dựng văn hoá Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn để phát triển bền vững và hội nhập quốc tế, NXB. ĐHQGHN, 2006.12

Video liên quan

Chủ Đề