Thế nào là đồng hành

Nghĩa của từ đồng hành

trong Từ điển Việt - Anh
@đồng hành [đồng hành]
- to travel with somebody; to be somebody's fellow-travelle

Những mẫu câu có liên quan đến "đồng hành"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đồng hành", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đồng hành, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đồng hành trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Một người bạn đồng hành.

I think a companion.

2. Hoặc do bạn đồng hành.

Or perhaps the company.

3. Bạn đồng hành tranh cử.

Running mate.

4. Đừng chỉ là bạn đồng hành im lặng

Be More Than a Silent Partner

5. Câu cá rất cừ, một người đồng hành tốt.

Splendid fishing, good company.

6. Cậu thật là người bạn đồng hành khốn kiếp.

You one considerate motherfucker.

7. 10 phút: Đừng chỉ là bạn đồng hành im lặng.

10 min: Be More Than a Silent Partner.

8. Bài Học 4: Sự Đồng Hành của Đức Thánh Linh

Lesson 4: Companionship of the Holy Ghost

9. Hành tinh đồng hành được đặt tên là HD 217107 b.

The companion planet was designated HD 217107 b.

10. Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành

There are advantages to traveling with a companion

11. Giờ anh và anh trai em thành bạn đồng hành sao?

What are you and my brother like travel buddies now?

12. Thật vui khi có bạn đồng hành nữ để thay đổi.

It'd be a pleasure having female companionship for a change.

13. Athelstan đồng hành cùng nó mỗi bước chân, mỗi dặm đường

Athelstan walks beside him, every step, every mile.

14. Có vẻ như chúng ta đồng hành cùng nhau rồi, bạn hiền.

Looks like we're gonna be together, buddy.

15. Và tận hưởng cảm giác được ở bên cạnh bạn đồng hành.

And just enjoy each other's company.

16. Hội đồng Hành Tinh cấm tham gia vào những thế giới ngoài.

The Order of Planets prohibits interfering with other worlds.

17. Tôi và người bạn đồng hành đến một số ngôi làng khác.

My traveling companion and I were to visit some other villages.

18. Titan BT-7274 đồng hành cùng người chơi trong phần lớn cốt truyện.

For most parts of the game the Titan BT-7274 accompanies players.

19. Cho phép tôi hỏi về số phận bạn đồng hành của tôi, Bronn?

May I inquire as to the fate of my man Bronn?

20. Ngươi sẽ có một con chó sủa ầm ĩ làm bạn đồng hành.

You might as well have a barking dog accompany you.

21. George - luật pháp yêu cầu tôi cung cấp cho anh bạn đồng hành.

George, the law requires me to give your companion the once-over.

22. 15 Lớp người canh và bạn đồng hành của họ tiếp tục phụng sự!

15 The service of the watchman class and their companions continues!

23. Có thể em chưa sẵn sàng làm bạn đồng hành tranh cử của anh.

Maybe I'm not ready to be your running mate.

24. MIT đã đồng hành với và giúp thúc đẩy thời đại kỹ thuật số.

MIT has kept pace with and helped to advance the digital age.

25. "Thư giãn trên Kepler-16b, nơi bóng của bạn luôn có bạn đồng hành."

"Relax on Kepler-16b, where your shadow always has company."

26. Hoặc, ta sẽ xem xét lại lựa chọn về người đồng hành tranh cử.

Or, we can revisit the choice for running mate.

27. Anh ta là thuyền trưởng được tán dương nhất trong Hội đồng Hành Tinh.

He's the most decorated captain in the Order of Planets.

28. Chắc ổng đi đường mệt mỏi. Chúng ta hãy cùng đồng hành với ổng.

I do not know if he would be tired of the journey, as we would be after travelling so far.

29. Tôi được một người bạn đồng hành truyền giáo cũ giới thiệu với bà.

I was introduced to her by a former mission companion.

30. Người Polynesia nuôi chó với vai trò làm bạn đồng hành và thức ăn.

The Polynesians raised dogs for companionship and for food.

31. Các hội đồng hành chính địa phương thì bất cẩn và ít hữu hiệu.

Communist presence was minimal and ineffective.

32. Quảng cáo đồng hành: Có thể hiển thị trên trang xung quanh trình phát video.

Companion ads: Can display on the page around the video player.

33. Tôi thấy mình sắp là một người đồng hành bất đắc dĩ của anh rồi.

Well, I see I'm such interesting company.

34. Người bạn đồng hành lâu năm hơn đáp: Chúng ta đã bị khước từ rồi.

The senior companion responded: Weve been rejected.

35. Phao-lô và các bạn đồng hành được thần khí hướng dẫn như thế nào?

How did Paul and his traveling companions experience the direction of the holy spirit?

36. Trong hai tuần, cô bé trở thành bạn đồng hành của tôi, ngủ với tôi.

For two weeks, she became my companion, slept with me.

37. Sao lùn trắng đồng hành cũng có thể bồi tụ vật chất từ những loại sao đồng hành khác, như sao dưới khổng lồ [en:subgiant] hay [nếu quỹ đạo đủ gần] thậm chí là sao trong dãy chính.

The white dwarf companion could also accrete matter from other types of companions, including a subgiant or [if the orbit is sufficiently close] even a main sequence star.

38. Tại sao chúng ta nên quan tâm đến việc giúp bạn đồng hành trong thánh chức?

Why should we be interested in helping fellow evangelizers?

39. Tại đó, ông và bạn đồng hành là Si-la bị bắt và bỏ tù oan.

While there, he and his companion Silas were arrested on false charges and thrown in jail.

40. Một hội đồng hành pháp và một hội dồng lập pháp phụ giúp cho thống đốc.

An executive council and a legislative council assisted the governor.

41. Ông Ma-thi-ơ và Giăng là sứ đồ, bạn đồng hành với Chúa Giê-su.

Matthew and John were apostles and traveling companions of Jesus.

42. Đa-ni-ên và các bạn đồng hành của ông nhận được sự huấn luyện nào?

What training was given to Daniel and his Hebrew companions?

43. Ông thành lập một hội đồng hành pháp hay nội các gồm hai mươi thành viên.

He established an executive committee or cabinet composed of twenty members.

44. Rồi người bạn đồng hành của tôi đã đưa ra một ý kiến tuyệt vời khác.

On one visit to their home, Elder Minor had another inspired idea.

45. Lớp người canh và bạn đồng hành của họ không ngớt phụng sự như thế nào?

How do the watchman class and their companions serve Jehovah constantly?

46. Lẽ đương nhiên, phụ nữ tìm kiếm tình bạn, sự hỗ trợ và sự đồng hành.

Women naturally seek friendship, support, and companionship.

47. Nó đồng hành với tôi mọi nơi, chưa bao giờ tôi thấy chán bức tranh đó.

It's accompanied me everywhere I've gone, I never tire of looking at her.

48. Tuy nhiên, điều này có ngoại lệ đối với chiến dịch quảng cáo video chính/đồng hành.

The exception is video master/companion campaigns.

49. Những quyển sách của anh luôn là bạn đồng hành trên những chuyến công tác buồn tẻ.

You know, your books are a godsend on dull business trips.

50. Vì không có bạn đồng hành nên tôi trở lại làm tiên phong đặc biệt ở Hemsworth.

As I was to be without a partner, I was sent back to Hemsworth as a special pioneer.

Video liên quan

Chủ Đề