Thông số lốp xe máy wave alpha

Shop2banh chuyên bán Phụ tùng xe máy, Phụ kiện, Đồ chơi xe máy HCM, giao hàng trên toàn quốc khắp 63 tỉnh thành: TP Hồ Chí Minh, Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Gò Vấp, Bình Thạnh, Tân Phú, Phú Nhuận, Tân Bình, Thủ Đức, Bình Tân, Nhà Bè, Hóc Môn, Củ Chi, Bình Chánh, Cần Giờ, Biên Hòa, Đồng Nai, Thuận An, Dĩ An, Bình Dương, Hà Nội, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Thừa Thiên Huế, Long An, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông, Cần Thơ, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Tiền Giang, Kiên Giang, Huế, Bình Thuận, Ninh Thuận, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Phước, Cà Mau, Hậu Giang, Bình Định, Hà Tĩnh, Hải Phòng, Hải Dương, Hòa Bình, Hà Giang, Hưng Yên, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Bình, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Phú Yên, Nam Định, Thanh Hóa, Nghệ An, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Cao Bằng, Hà Nam.

Lốp xe Honda Wave Alpha 100 Inoue chính hãng là một trong những sản phẩm tốt nhất thị trường, được người tiêu dùng lựa chọn nhiều nhất, đây cũng là sản phẩm lốp xe máy cung cấp cho nhà máy Honda chính hãng để lắp ráp cho xe máy Honda wave

Lốp xe wave Alpha

Sản phẩm lốp của những dòng xe máy Honda huyền thoại

Sản phẩm lốp Inoue chính hãng cho xe Wave Alpha đã đi theo dòng xe huyền thoại này từ những năm đầu vào Việt Nam. Khả năng vận hành cực tốt, tuổi thọ cao, sản phẩm lốp xe máy cao cấp này đã góp phần làm lên thành công của dòng sản phẩm xe máy Honda Wave và Honda Dream tại Việt Nam.

Công nghệ sản xuất lốp hàng đầu Nhật Bản đã được phát triển và sản xuất ở Nhật, Thái Lan, Indonesia và nhiều nước khá, sản phẩm lốp Inoue cũng được sử dụng ở nhiều hãng xe máy danh tiếng của Nhật Bản như Honda, Yamaha, Suzuki...

Lốp xe wave alpha 100

Thông số kỹ thuật lốp xe Wave Alpha 100

  • Thông số lốp xe Wave trước : 2.25-17

  • Thông số lốp xe Wave sau : 2.50-17

  • Sản phẩm lốp này còn lắp được cho các đời xe Cub, các dòng xe số SYM, các xe Wave anpha, Honda Dream

Đây là sản phẩm lốp xe máy có nhiều đặc tính ưu trội

  • Là sản phẩm được phát triển dành riêng cho các dòng xe máy Honda Wave Alpha 100 và Dream 100, thẩm mỹ đẹp và

  • Tuổi thọ khá cao, thuộc sản phẩm lốp xe máy ăn chắc mặc bền của người dân Việt Nam

  • Lốp vận hành tốt cả khi chạy ở tốc độ cao vì chất lượng cao su tốt và đồng đều, ít bị méo.

  • Chạy êm nhờ cao su mềm, đồng thời cũng giúp dòng lốp xe máy này có khả năng hấp thụ các trấn động đột ngột từ mặt đường tốt

Lốp xe Wave Inoueđược chi tiết hoa văn, đường gai, đường rãnh trên lốp Inoue đều được đội ngũ chuyên gia chú ý thiết kế tỉ mỉ để vừa đảm đảo phong cách cho xế của bạn lại đồng thời tăng khả năng thoát khí, thoát  nước cho vỏ xe.. Đây là loại lốp có chất lượng hàng đầu Việt Nam, là lựa chọn tốt khi cần thay thế.

Thay lốp xe Honda Wave Alpha 100 tại các cửa hàng chúng tôi để được phụ tùng lốp xe máy chính hãng, chế độ bảo hành kỹ thuật đúng tiêu chuẩn nhà máy

Hướng dẫn cách đọc thông số lốp xe máy, vỏ xe máy chính xác nhất cho các dòng xe như: Honda Wave Alpha, Yamaha Exciter,… cũng như cũng cấp bảng thông số lốp xe máy mới nhật hiện nay cho bạn lựa chọn

Cách đọc thông số vỏ lốp xe máy đơn giản

Có 2 ký hiệu các thông số trên vỏ xe máy khác nhau bạn cần chú ý: Ký hiệu theo độ bẹtký hiệu theo thông số chính.

Xem thêm: Cách vá lốp xe máy tại nhà

Ký hiệu theo độ bẹt trên lốp xe máy

Ví dụ như thông số: 100/70 – 17 M/C 49P:

00: là bề rộng của vỏ, tính bằng mm.
70: là % chiều cao của vỏ so với bề rộng của vỏ. Như vậy ở đây chiều cao của vỏ là: 100*70% = 70 mm
17: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs.
M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle
49: là kí hiệu của khả năng chịu tải [Số 49 ở đây không phải là vỏ xe chịu tải được 49 kg. 49 là một chỉ số, tương ứng với chỉ số là số kg chịu tải, xem bảng chỉ số ở dưới].

Chỉ số Kg Chỉ số Kg Chỉ số Kg Chỉ số Kg
0 45 21 82.5 42 150 63 272
1 46.2 22 85 43 155 64 279
2 47.5 23 87.5 44 160 65 289
3 48.7 24 90 45 165 66 299
4 50 25 92.5 46 170 67 307
5 51.5 26 95 47 170 68 314
6 53 27 97.5 48 175 69 324
7 54.5 28 100 49 180 70 335
8 56 29 103 50 190 71 345
9 58 30 106 51 195 72 355
10 60 31 109 52 200 73 365
11 61.5 32 112 53 206 74 375
12 63 33 115 54 212 75 387
13 65 34 117 55 218 76 400
14 67 35 121 56 224 77 412
15 69 36 125 57 230 78 425
16 71 37 128 58 236 79 437
17 73 38 132 59 243 80 450
18 75 39 136 60 250 81 462
19 77.5 40 140 61 257 82 475
20 80 41 145 62 265 83 487
Bảng chỉ số chịu tải

P: là kí hiệu của tốc độ tối đa cho phép. Theo quy ước, chữ P chỉ ra rằng vỏ này có thể vận hành ở tốc độ tối đa 150 km/h. Tuy nhiên, thông số này không phải trên vỏ nào cũng có do không bắt buộc.

Phân loại tốc độ dành cho vỏ xe máy thể hiện bằng các chữ cái, ví dụ như ký hiệu B tương ứng với tốc độ tối đa là 50km/h, J [100km/h], L [120km/h]…

Bạn có thể tham khảo ở bảng dưới để biết vỏ xe máy của mình chạy được tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu.

Biểu tượng vận tốc Tốc độ tối đa [dặm/giờ] Tốc độ tối đa[km/giờ]
J 62 100
K 68 110
L 75 120
M 81 130
N 87 140
P 93 150
Q 99 160
R 106 170
S 112 180
T 118 190
U 124 200
H 130 210
V200 137 220
V230 143 230
V or V240 149 240
V250 155 250
V260 161 260
W or V270 168 270
V280 174 280
V290 180 290
Y or V300 186 300
Z Trên 149 trên 240
Bảng chỉ số vận tốc tối đa

Ký hiệu theo thông số chính trên lốp xe máy

Ví dụ như thông số: 4.60 – L – 18 4PR

4.60: là bề rộng ta lông của vỏ.
L: là kí hiệu của tốc độ tối đa cho phép
18: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs,
4PR: là chỉ số mô tả số lớp bố và khả năng chịu tải của vỏ.

Giải mã các thông số ghi trên vỏ lốp xe máy

Biết cách đọc các thông số ghi trên vỏ xe sẽ giúp bạn chọn được loại vỏ phù hợp, giúp chiếc xe vận hành hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu tối đa.

Có tới hơn 10 thông số khác nhau được đúc trên thành vỏ, và hiểu rõ chúng sẽ giúp bạn lựa chọn được loại vỏ phù hợp cho xe mình.

Cách đọc thông số lốp xe máy

Một trong số những thông tin quan trọng nhất được ghi trên vỏ đó là kích cỡ vỏ, thường được ghi bằng 3 nhóm ký tự gồm chữ và số, được ngăn cách với nhau bởi dấu cách, dấu “/” hoặc dấu “-“.

Mỗi nhà sản xuất sẽ có cách ghi kích cỡ vỏ khác nhau, chẳng hạn như 90/90-17, 130-70-161, 70/60R16 hay 170/60 16. Tuy nhiên, tất cả những cách ghi trên đều có ý nghĩa như nhau, và việc làm quen với chúng khá dễ dàng.

Nhóm số đầu tiên chỉ bề rộng của vỏ , được tính bằng mm. Nhóm số thứ hai chỉ chiều cao của vỏ, tuy nhiên nó không chỉ độ cao của vỏ tính bằng mm, mà bằng tỉ lệ % so với bề rộng. Chẳng hạn như vỏ 130/70 có bề rộng là 130 mm, và chiều cao là 130 x 0,7 [hay 70% của bề rộng vỏ] = 91 mm.

Về cơ bản, nhóm số thứ hai càng lớn thì vỏ càng cao. Đương nhiên, chiều cao của vỏ sẽ ảnh hưởng tới khả năng chịu tải, sự ổn định khi vào cua và sự ổn định kết cấu của vỏ trong một số trường hợp, nhưng đằng nào thì các nhà sản xuất vỏ cũng đưa ra các loại vỏ để phù hợp với tất cả các nhu cầu của khách hàng.

Cuối cùng, cụm số cuối chỉ rõ đường kính của vành xe, tính bằng đơn vị inch. Các loại xe số thông thường sẽ có kích thước vành 17 inch cho cả 2 bánh, trong khi một số dòng xe nam có cỡ vành trước/sau là 17/16 hoặc 18/16…

Trước khi mua vỏ, bạn nên tham khảo qua hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, trừ khi bạn đang biết mình đang muốn gì. Việc lắp các loại vỏ với kích thước lớn hơn đề xuất của nhà sản xuất có thể gây nguy hiểm

Bảng quy đổi kích cỡ lốp các loại xe thông dụng

Loại xe Bánh Cỡ niềng Cỡ lốp zin[Cỡ ruột xe] Quy đổi kích cỡ[theo cỡ zin] Cỡ lốp lớn nhất Ghi chú
Xe số nhỏ [trước năm 2008]Ví dụ: Honda Wave S, Wave RSX, Sirius, Axelo, Sport, Raider, Exciter [2010 trở xuống],… Bánh trước 1.20×17 2.25 60/90-17 70/90-17
Bánh sau 1.40×17 2.5 70/90-17 80/90-17
Xe số, côn [sau năm 2008]Ví dụ: Wave S, Wave RSX, Sirius, Aexlo, … Bánh trước 1.40×17 2.5 70/90-17 80/90-17 Lốp sau 67 có thể lên 100/70 nhưng bị ép, nhìn sẽ như 80/90
Bánh sau 1.60×17 2.75 80/90-17 100/70-17 100/70 gắn nhìn tương đương 80/90
Xe Exciter [2011 trở lên] Bánh trước 1.40×17 2.5 70/90-17 90/80-17
Bánh sau 2.50×17 2.75 100/70-17 120/70-17 Lên được 130/70 [tháo dè]
Xe tay ga Nouvo, Hayate,… Bánh trước 1.60×16 2.5 70/90-16 80/90-16
Bánh sau 2.00×16 2.75 80/90-16 100/80-16
Xe tay ga nhỏVí dụ: Luvias, Vision,… Bánh trước 1.60×14 2.5 70/90-14 80/90-14
Bánh sau 2.00×14 2.75 80/90-14 100/80-14
Xe tay ga lớnVí dụ: Airblade, PCX, SH, Lead,… Bánh trước 1.60×14 2.5 70/90-14 80/90-14
Bánh sau 2.00×14 2.75 80/90-14 120/80-14 AB lên 120/70 không tháo dè
Xe Minsk, Bonus,… [niềng 18] Bánh trước 1.85×18 2.75 85/90-18 110/80-18
Bánh sau 1.85×18 2.75 85/90-18 110/80-18 SU EN150 có thể lên được 120/90-18
SUZUKI GN125 Bánh trước 1.85×18 2.75 85/90-18 110/80-18
Bánh sau 2.50×16 3 100/90-16 120/90-16 Có thể lên được 130/90, hơi cạ sên [xích]
Bảng quy đổi kích cỡ lốp các loại xe thông dụng

BẢNG THÔNG SỐ VỎ LỐP CHO TỪNG LOẠI XE MÁY MỚI NHẤT HIỆN NAY

Bảng thông số vỏ lốp xe máy Honda

Tên xe máy Honda Thông số lốp trước Thông số lốp sau Loại lốp vỏ xe
Vario 125 80/90-14 90/90-14 Vỏ không ruột
Vario 150 90/80-14 100/80-14 Vỏ không ruột
Click Thái 125 80/90-14 90/90-14 Vỏ không ruột
Click Thái 150 90/80-14 100/80-14 Vỏ không ruột
SH Việt 125/150  100/80-16 120/80-16 Vỏ không ruột
SH Ý [Sh Nhập] 100/80-16 120/80-16 Vỏ không ruột
SH300i 110/70-16 130/70-16 Vỏ không ruột
SH Mode 125 80/90-16 100/90-14 Vỏ không ruột
PCX 125/150 mới 2020 100/80-14 120/70-14 Vỏ không ruột
PCX 125/150 cũ 90/90-14 100/90-14 Vỏ không ruột
AirBlade 110 80/90-14 90/90-14 Vỏ không ruột
Air Blade 125 80/90-14 80/90-14 Vỏ không ruột
Air Blade 150 90/80-14 100/80-14 Vỏ không ruột
Lead 125 90/90-12 100/90-10 Vỏ không ruột
Vision 110 80/90-14 90/90-14 Vỏ không ruột
Future 125 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột
Wave Alpha 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột
Wave RSX 110 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột
Wave 110 RS 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột
Blade 110 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột
Dream 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột
Winner 150 90/80-17 120/70-17 Vỏ không ruột
Winner X 90/80-17 120/70-17 Vỏ không ruột
Sonic 150 70/90-17 80/90-17 Vỏ không ruột
MSX 125 120/70-12 130/70-12 Vỏ không ruột
CBR150 100/80-17 130/70-17 Vỏ không ruột
CB150R Exmotion 110/70-17 150/60-17 Vỏ không ruột
CB300R 110/70-17 150/60-17 Vỏ không ruột
ADV 150 110/80-14 130/70-13 Vỏ không ruột
Genio 110 80/90-14 90/90-14 Vỏ không ruột

Bảng thông số vỏ lốp xe máy Yamaha

Tên xe máy Yamaha Thông số lốp trước Thông số lốp sau Loại lốp vỏ xe
Grande 125 110/70-12 110/70-12 Vỏ không ruột
Freego 125 100/90-12 110/90-12 Vỏ không ruột
Mio M3 125 70/90-14 80/90-14 Vỏ không ruột
NVX 125/150 110/80-14 140/70-14 Vỏ không ruột
Janus 125 80/80-14 110/70-14 Vỏ có ruột
Acruzo 125 90/90-12 100/90-10 Vỏ không ruột
Latte 125 90/90-12 100/90-10 Vỏ không ruột
Sirius 110 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột
Sirius Fi 110 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột
Jupiter 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột
Exciter 135 70/90-17 100/70-17 Vỏ không ruột
Exciter 150 cũ 70/90-17 120/70-17 Vỏ không ruột
Exciter 150 mới 2020 90/80-17 120/70-17 Vỏ không ruột
R15 100/80-17 140/70-17 Vỏ không ruột
R3 110/70-17 140/70-17 Vỏ không ruột

Bảng thông số vỏ lốp xe máy Suzuki

Tên xe máy Suzuki Thông số lốp trước Thông số lốp sau Loại lốp vỏ xe
Satria F150 70/90-17 80/90-17 Vỏ không ruột
Raider 150 70/90-17 80/90-17 Vỏ không ruột
GSX-S150 90/80-17 130/70-17 Vỏ không ruột
GSX-R150 90/80-17 130/70-17 Vỏ không ruột
GSX150 Bandit 90/80-17 130/70-17 Vỏ không ruột
Inpulse 125 70/90-16 80/90-16 Vỏ không ruột
Address 125 80/90-14 90/90-14 Vỏ không ruột
Axelo 125 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột
GD110 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột
Viva 115 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột

Bảng thông số lốp xe máy Piaggio

Tên xe máy Piaggio Thông số lốp trước Thông số lốp sau Loại lốp vỏ xe
Vespa Primavera mới 110/70-12 110/70-12 Vỏ không ruột
Vespa Primavera cũ 110/70-11 110/70-11 Vỏ không ruột
Vespa Sprint 110/70-12 110/70-12 Vỏ không ruột
Vespa LX 110/70-11 120/70-10 Vỏ không ruột
Liberty 90/80-16 100/80-14 Vỏ không ruột
Medley 100/80-16 110/80-16 Vỏ không ruột
Vespa GTS 125/150 120/70-12 130/70-12 Vỏ không ruột
Vespa GTS 300 120/70-12 130/70-12 Vỏ không ruột

Hi vọng qua bài viết này, các bạn đã có thể đọc thành thạo thông số lốp xe máy nhé!

Post Views: 1.002

Chủ Đề