Ví dụ
MÔ HÌNH DL THỰC THỂ QUAN HỆ
[Entity-Relationship Data Models ER]
Mô hình thực thể quan hệ
Thực thể
Thuộc tính
Quan hệ
Cách tách các thực thể
Cách tìm kiếm thông tin
Bài tập
Quan hệ
Mối quan hệ
Qui ước đặt tên quan hệ
Loại quan hệ
Các ký pháp sử dụng
Bậc quan hệ
Mối quan hệ
Là mối quan hệ có thể gắn kết 1 thực thể này với 1 hoặc nhiều
thực thể khác được xem xét trong hệ thống, nó phản ánh mối
quan hệ vốn có giữa các bản thể của thực thể
Các quan hệ này miêu tả sự tương tác giữa các bản thể trong
thế giới thực nên nó được đ/n bởi động từ
VD: Chứa, đặt hàng, tham gia, dạy, là cha,...
Cách xác định: lần lượt đặt câu hỏi
Câu nào được xây dựng bởi thực thể động từ thực thể?
Thực thể nào là kiểu phụ của thực thể khác
Qui ước đặt tên quan hệ
Động từ: nhấn mạnh ý nghĩa của quan hệ
Ví dụ:
Sinhviên-điểm
Sinh viên được điểm
Điểm thuộc về [của] sinh viên
Loại quan hệ
1-1: Mỗi bản thể của thực thể này có quan hệ với nhiều nhất 1
bản thể của thực thể khác, và ngược lại
VD: Giáo viên-Lớp chủ nhiệm
1-n: Mỗi bản thể của thực thể bên 1 có qh với nhiều bản thể
của thực thể bên nhiều, và 1 bản thể của thực thể bên nhiều có
qh với nhiều nhất 1 bản thể bên 1
VD: HSHS-Bảng điểm
m-n: 1 bản thể của thực thể này qh với nhiều bản thể của thực
thể khác và ngược lại
VD: Khách hàng- Sản phẩm