Thưởng doanh số tiếng Anh là gì

Trong công việc, lương và phúc lợi là những yếu tố quan trọng tạo động lực làm việc cho nhân viên. Hãy cùngAROMATiếng Anh cho Người đi làmcập nhật vốn từ vựng và những mẫu câu giao tiếp thuộc chủ đề này và chúc các bạn lương và phúc lợi ngày càng tăng, công việc ngày càng thăng tiến.



I. Từ vựng chủ đề lương và phúc lợi trong công việc

1.income: thu nhập

2.salary: lương [thường chỉ lương theo tháng]

3.wage: tiền công [theo giờ]

4.compensation: thù lao, tiền bồi thường công tác

5.pension: tiền trợ cấp, lương hưu

6.pay raise: sự tăng lương

7.bonus: tiền thưởng


II. Những mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề lương trong công việc

1.By the way, what is your present monthly salary?

À này, lương hàng tháng hiện nay của anh là bao nhiêu?

2.How much do you hope to get a month here?

Anh hy vọng nhận 1 tháng ở đây bao nhiêu?

3.Thats not the problem I care about. You can decide on my capacity and experience

Đó không phải là vấn đề tôi quan tâm. Ông có thể quyết định dựa trên năng lực và kinh nghiệm của tôi

4.Our salary scale is different. We pay on weekly basic

Khung lương chúng tôi thì khác. Chúng tôi trả lương theo tuần

5.We give bonuses semi-annually

Chúng tôi trả tiền thưởng thêm hàng nửa năm

6.How much do you expect to be paid?

Anh muốn được trả lương bao nhiêu?

7.Referring to your job description seeking people with construction engineering qualifications, I would like to state that I am fully qualified with a degree and on-site engineering experience. I would appreciate it if you could look at my background when considering my salary

Trong bản mô tả công việc của công ty, ông tìm người có bằng cấp kĩ sư xây dựng, tôi muốn khẳng định rằng tôi có bằng cấp và kinh nghiệm thực tế. Tôi rất biết ơn nếu ông xem qua hoàn cảnh của tôi khi xét lương cho tôi

8.I am not sure what kind of salary range you have been thinking about for this position. I am open to a salary that is fair for the position

Tôi không biết chắc ông tính khung tiền lương thế nào đối với vị trí này. Tôi thấy thoải mái với mức lương phù hợp cho vị trí này

III. Những mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề phúc lợi trong công việc

1.What perks does this job give you?

Công việc này cho bạn những phúc lợi phụ gì?

2.A perk is something you receive outside your salary for doing a job.

Phúc lợi phụ là những gì bạn nhận được ngoài tiền lương khi làm một công việc.

3.Nowadays, many jobs offer extra benefits-perks to employees.

Ngày nay, nhiều công việc đều có phúc lợi phụ cho công nhân.

4.How many bonus you can get depends on your performance in the company.

Anh được thưởng thêm bao nhiêu tùy thuộc vào mức độ hoàn thành công việc của anh ở công ty.

5.I think the bonus you can get depends on your performance in the company.

Tôi nghĩ tiền thưởng anh đạt được là tùy thuộc vào mức độ hoàn thành công việc của anh ở công ty.

6.I think the bonus is actually a salary extension.

Tôi nghĩ tiền thưởng thực chất là sự mở rộng tiền lương.

7.We always get a quite handsome bonus every month.

Chúng tôi luôn nhận được một món tiền thưởng khá hấp dẫn mỗi tháng.

8.The boss said that hell cut my bonus if I dont work harder.

Sếp nói sẽ cắt tiền thưởng của tôi nếu tôi không làm việc chăm chỉ hơn.

9.Our female employees have a three-week vacation a year.

Các nhân viên nữ của chúng ta có được kỳ nghĩ 3 tuần mỗi năm.

10.We offer 1% commission on all your sales.

Chúng tôi đề nghị 1% hoa hồng trên doanh thu bán hàng.

Xem chi tiết nội dung khóa học Chuẩn Hóa Phát Âmtại đây
  • Có Thể Bạn Chưa Biết

Doanh số tiếng anh là gì định nghĩa của chạy doanh số tiếng anh là gì

By
admin
-
10/07/2021
0
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh Business [Phần 1]Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh Business [Phần 1]

Phần 1của chủ đề này sẽ cung cấp cho bạn câu chữ thông dụng và hữu dụng nhất trong việc vận hành một doanh nghiệp và mua bán tiếp thị.

Finance

buy/acquire/own/sell a company/firm/franchisemua/thu được/sở hữu/bán một công ty/hãng/tập đoànset up/establish/start/start up/launch a business/companythành lập/sáng lập/bắt đầu/khởi động/ra mắt một doanh nghiệp/công tyrun/operate a business/company/franchisevận hành/điều khiển một công ty/hãng/tập đoànhead/run a firm/department/teamchỉ đạo/vận hành một hãng/bộ phận/nhómmake/secure/win/block a dealtạo/bảo vệ/thắng được/chặn một thỏa thuậnexpand/grow/build the businessmở rộng/phát triển/xây dựng việc kinh doanhboost/increase investment/spending/sales/turnover/earnings/exports/tradeđẩy mạnh/tăng cường sự đầu tư/chi tiêu/doanh thu/thu nhập/hàng xuất khẩu/mua bánincrease/expand production/output/salestăng cường/mở rộng sản xuất/sản lượng/doanh thuboost/maximize production/productivity/efficiency/income/revenue/profit/profitabilityđẩy mạnh/tối đa hóa sản xuất/năng suất/hiệu quả/thu nhập/doanh thu/lợi nhuận/sự thuận lợiachieve/maintain/sustain growth/profitabilityđạt được/giữ gìn/duy trì sự tăng trưởng/sự thuận lợicut/reduce/bring down/lower/slash costs/pricescắt/giảm/hạ/giảm bớt/cắt bớt chi trả/giá cảannounce/impose/make cuts/cutbacksthông báo/áp đặt/thực hiện cắt giảm/cắt giảm chi tiêu

Sales and marketing

break into/enter/capture/dominate the marketthành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trườnggain/grab/take/win/boost/lose market sharethu được/giành/lấy/thắng/đẩy mạnh/mất thị phầnfind/build/create a market for somethingtìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gìstart/launch an advertising/a marketing campaignkhởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thịdevelop/launch/promote a product/websitephát triển/ra mắt/quảng cáo một sản phẩm/trang webcreate/generate demand for your producttạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩmattract/get/retain/help customers/clientsthu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàngdrive/generate/boost/increase demand/salesthúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh sốbeat/keep ahead of/out-think/outperform the competitionchiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủmeet/reach/exceed/miss sales targetsđạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Bạn vừa học một số từ về chủ đề nghề nghiệp với LeeRit.Bạn có thích cách học từ vựng này không nào?

Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!

Nếu bạn thật sự muốngiao tiếp tiếng Anhtốt

Bạn cần dành thời gian để cải thiện vốntừ vựng tiếng Anhcủa mình!

Để nghe nói giỏi tiếng Anh, bạn thật sự cần một vốn từ đủ rộng và biết cách sử dụng những từ đó.

Để làm được điều này, hơn 500 000 bạn đã và đang dùnghọc từ vựng tiếng Anh với LeeRitđể giúp mìnhhọc cách phát âm đúngvà nhớ từ mới nhanh hơn.

Hai trong số những bài tập hiệu quảkhi bạn học từ vựng ở LeeRit

LeeRit có hơn50 bộ từ vựng tiếng Anhđa dạng chủ đề cho nhiều trình độ khác nhau,LeeRit còn là nơi cung cấp cho bạn những thông tin từ vựng chính xác nhất,để giúp bạn có thể phát triển vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.

  • TAGS
  • bảng doanh số tiếng anh là gì
  • chạy doanh số tiếng anh là gì
  • doanh số bán hàng tiếng anh là gì
  • doanh số giải ngân tiếng anh là gì
  • doanh số tiếng anh là gì
  • giảm doanh số tiếng anh là gì
  • lương doanh số tiếng anh là gì
  • mã số doanh nghiệp tiếng anh là gì
  • thưởng doanh số tiếng anh là gì
  • tính doanh số tiếng anh là gì
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
Previous articleDân sự là gì ý nghĩa hệ dân sự là gì
Next articleNhân sự tiếng anh là gì cụm từ phòng nhân sự tiếng anh là gì
admin
//topbinhduong.net

Video liên quan

Chủ Đề