Tiến thoái lưỡng nan tiếng Anh

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ sáu, 2/6/2017, 13:00 [GMT+7]

Trong tiếng Anh, Dilemma được hiểu là tiến thoái lưỡng nan. Các thành ngữ diễn tả điều này gồm "cat-22", "to cut both sides"...

Cô Ngọc Cúc, giáo viên trung tâm IELTS Fighter hướng dẫn cách dùng 5 thành ngữ diễn tả "dilemma" trong bài thi IELTS.

 Thạch Anh

  Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục

Chia sẻ

tiến thoái lưỡng nan

translations tiến thoái lưỡng nan

+ Add

  • dilemmatic

    adjective

Similar phrases

Rồi, nghe này, tôi biết tôi đã gọi các cậu, nhưng tôi tiến thoái lưỡng nan, ở đây.

All right, look, i know i called you guys in, but i am way out on a limb here.

Tôi bị tiến thoái lưỡng nan, tôi chẳng đạt được gì cả.

I'm just going back and forth; I'm not getting anywhere.

Giờ thì cậu biết tình thế tiến thoái lưỡng nan của bọn mình rồi đấy.

Bây giờ Pampinea đang trong tình thế tiến thoái lưỡng nan.

Now Pampinea has a dilemma.

Tiến thoái lưỡng nan rồi.

Đúng là một điều tiến thoái lưỡng nan...

Có một vài tình thế tiến thoái lưỡng nan mà bạn thấy.

There are some dilemmas you see.

Đây là lý do tại sao tiến thoái lưỡng nan của tù nhân là một song.

Here is why the prisoner's dilemma is such a dilemma.

Lời yêu cầu thứ ba của Martin đã tạo ra tình trạng tiến thoái lưỡng nan cho Joseph.

Martin’s third request created a dilemma for Joseph.

Ta ở đây hôm nay để giải quyết vấn đề tiến thoái lưỡng nan đó.

Well, that's the dilemma we here today to solve.

Và giống như tôi, cậu phân tích rất rõ tình thế tiến thoái lưỡng nan mà chúng tôi phải đối mặt.

And like me, he analyses perfectly the dilemma we are facing.

Đây là Vấn đề toa tàu, vấn đề tiến thoái lưỡng nan đạo đức mà triết gia Philippa Foot đặt ra năm 1967.

This is the trolley problem, a version of an ethical dilemma that philosopher Philippa Foot devised in 1967.

Vì vậy, đó là lý do tại sao chúng tôi nghĩ rằng các tù nhân tiến thoái lưỡng nan là một song.

So, that's why we think the prisoner's dilemma is such a dilemma.

tôi đã hi vọng cậu nhìn thấy tình thế tiến thoái lưỡng nan của ta lúc này rồi quyết định đúng đắn.

You know, I was hoping you'd see our dilemma and do the right thing.

Do đó, ngay cả những nhà lãnh đạo có thiện chí nhất cũng cảm thấy bị ở trong thế tiến thoái lưỡng nan.

Even the best-intentioned leaders, therefore, find themselves caught in a bind.

TÌNH THẾ tiến thoái lưỡng nan này cho thấy rõ một đặc tính khiến loài người chúng ta khác hẳn với loài thú.

JODIE’S dilemma highlights one of the characteristics that set us apart from brute beasts.

Năm 1635, Vương quốc Pháp khai chiến với Tây Ban Nha, đặt vị thế của Vương hậu Anne trong tình huống tiến thoái lưỡng nan.

In 1635, France declared war on Spain, placing the queen in an untenable position.

Vì vậy, đây là trò chơi đầu tiên, quen thuộc một trò chơi, điều này là tất nhiên tiến thoái lưỡng nan của tù nhân.

So here's the first game, a familiar game, this is of course the prisoner's dilemma.

"Làm việc là một tài liệu về một hành trình - mỗi giai đoạn, mỗi quá trình, từng tiến thoái lưỡng nan phải được thực hiện.

"Making work is a documentation of a journey – each stage, each process, each dilemma has to be worked through.

Vậy chúng ta có thể tìm ra được giải pháp hợp lý hơn để thoát khỏi tình thế tiến thoái lưỡng nan ấy như thế nào?

But how can we find a more rational way out of our dilemma?

Nhà tài trợ hoặc nhà tài trợ chính tập trung bao gồm bất kỳ tiến thoái lưỡng nan cụ thể, bất bình đẳng hoặc bất công.

Sponsors or grantmakers main focuses include any specific dilemma, inequities or injustices.

Chủ Đề