Tiếng Anh 6 Tập 2 trắng 30 Communication

Everyday English

Expressing exclamations with What

1. Look at the picture. Listen and read the exclamations. [Nhìn vào bức tranh. Nghe và đọc những câu cảm thán].

Bạn đang xem: Tiếng anh 6 tập 2 unit 9

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

1. Thật là một thành phố đẹp!

2. Bầu trời thật trong xanh!

3. Những tòa nhà thật là cao!

2. Work in pairs. Look at the picture below and say what you think by using exclamations with What. You may use the suggestions below. [Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình bên dưới và nói những gì em nghĩ bằng cách sử dụng câu cảm thán với What. Em có thể sử dụng các đề xuất dưới đây].

Đáp án:

1. What happy and beautiful children!

2. What a colorful and nice picture!

3. What sunny and beautiful weather!

4. What a small and cute boy!

5. What beautiful and colorful apple trees!

Hướng dẫn dịch:

1. Thật là những đứa trẻ vu vẻ và hạnh phúc!

2. Thật là một bức tranh đẹp đẽ và sặc sỡ!

3. Thời tiết thật đẹp và có nắng!

4. Cậu bé thật đáng yêu!

5. Những cây táo thật đẹp và nhiều màu sắc!

CITY LANDMARKS

3. Work in pairs. Write the names of the landmarks under the correct pictures. [Làm việc theo cặp. Viết tên những địa điểm dưới bức tranh đúng].

Đáp án:

1. Merlion

2. Big Ben

3. Sydney Opera House

4. Eiffel Tower

4. Write the names of the landmarks in 3 for the descriptions. [Viết tên những địa điểm với phần mô tả]

Đáp án:

1. Big Ben

2. Sydney Opera House

3. Eiffel Tower

4. Merlion

1. Big Ben

Tháp này nằm bên bờ sông Thames ở Luân Đôn. Trên cái tháp có một chiếc đồng hồ lớn và một cái chuông.

Xem thêm: Vận Tốc Là Gì? Công Thức Tính Vận Tốc Và Đơn Vị Hợp Pháp Của Vận Tốc Là J

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2

Unit 3: My friends

COMMUNICATION [phần 1-4 trang 30-31 SGK Tiếng Anh 6 mới]

Extra vocabulary [Từ vựng bổ sung]

choir: [n] dàn nhạc hợp xướng independent: [a] độc lập
fireworks competition: [n] cuộc thi pháo hoa curious: [a] tò mò
greyhound racing: [n] đua chó freedom-loving: [a] yêu tự do
field trip: [n] chuyến đi thực tế responsible: [a] trách nhiệm
temple: [n] đền chùa reliable: [a] đáng tin cậy
volunteer: [n] tình nguyện viên

Hướng dẫn dịch:

ADIA [Yobe, Nigeria], sinh nhật ngày 15/5

Vào thứ Bảy, mình sẽ giúp ba mẹ ở đồng ruộng như thường lệ. Sau đó vào Chủ nhật chúng mình sẽ hát trong câu lạc bộ hợp xướng của làng. Sẽ thật thú vị đây!

VINH [Đà Nẵng, Việt Nam], sinh nhật 07/12

Mình sẽ đi đến câu lạc bộ tiếng Anh của mình vào ngày thứ Bảy. Sau đó vào Chủ nhật, mình sẽ đi đến sông Hàn với ba mẹ để xem cuộc thi pháo hoa quốc tế. Bạn có thể xem nó trực tiếp trên ti vi.

JOHN [Cambridge, Anh], sinh nhật 26/02

Thứ Bảy này mình sẽ đi làm vườn cùng với mẹ. Sau đó vào Chủ nhật ba mẹ mình sẽ dẫn mình đến London để xem cuộc đua chó săn. Nó chính là món quà sinh nhật của mình

TOM [New York, Mỹ] sinh nhật: 19/01

Trường mình sẽ đến thám trạm cứu hỏa ở trong xóm vào thứ Bảy này. Nó là một chuyến đi thực tế cho dự án của chúng mình. Chúng mình sẽ nói chuyện với các chú lính cứu hỏa và xem những chiếc xe cứu hỏa khác nhau. Mình sẽ di xem phim với bạn vào Chủ nhật. Thật tuyệt!

NORIKO [Sakai, Nhật] sinh nhật 21/08

Vào thứ Bảy, mình đến lớp ở nhóm những người bạn xã hội Ikebana. Mình là giáo viên tình nguyện ở đó. Sau đó mình đi du lịch đến đền Shitennoji ở Osaka với nhừng người bạn mới người Anh của mình.

Hướng dẫn dịch:

– Aries [Bạch Dương] 21/3 – 20/4: độc lập, năng động, yêu tự do

– Taurus [Kim Ngưu] 21/4 – 20/05: kiên nhẫn, đáng tin cậy, chăm chỉ

– Gemini [Song Tử] 21/05 – 20/6: nhiều chuyện, năng động, tò mò

– Cancer [Cự Giải] 21/6 – 20/7: nhạy cảm, biết quan tâm, thông minh

– Leo [Sư Tử] 21/07 — 20/8: tự tin, có tính cạnh tranh, sáng tạo

– Virgo [Xử Nữ] 21/8 – 20/9: cẩn thận, tốt bụng, chăm chỉ

– Libra [Thiên Bình] 21/9 – 20/10: nhiều chuyện, thân thiện, sáng tạo

– Scorpio [Thiên Yết] 21/10 – 20/11: cẩn thận, trách nhiệm, tò mò

– Sagittarius [Nhân Mã] 21/11 – 20/12: độc lập, yêu tự do, tự tin

– Capricorn [Ma Kết ] 21/12 – 20/02: cẩn thận, chăm chỉ, nghiêm túc

– Aquarius [Bảo Bình] 21/1 – 20/2: thân thiện, độc lập, yêu tự do

– Pisces [Song Ngư ] 21/2 – 20/3: tốt bụng, hay giúp đỡ, sáng tạo

Unit 3 lớp 6 Communication SGK Tiếng Anh 6 được hướng dẫn bởi ĐọcTàiLiệu giúp bạn nắm được kiến thức cần nhớ và tham khảo cách làm bài tập.

Tham khảo phương pháp làm bài và đáp án Unit 3 lớp 6 Communication trang 30 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, giúp các bạn chuẩn bị Unit 3 lớp 6 đầy đủ và chi tiết.


Bài 1

Extra vocabulary [Từ vựng bổ sung]

Tạm dịch:

choir [n]: dàn nhạc hợp xướng

reliable [a]: đáng tin cậy

greyhound racing [n]: đua chó

temple [n]: đền chùa

independent [a]: độc lập

freedom-loving [a]: yêu tự do

fireworks competition [n]: cuộc thi pháo hoa

field trip [n]: chuyến đi thực tế

volunteer [n]: tình nguyện viên

curious [a]: tò mò

responsible [a]: trách nhiệm

Task 1. Read this page from 4Teen magazine.

[Đọc trang này từ tạp chí 4Teen.]


Tạm dịch:

ADIA [Yobe, Nigeria], sinh nhật ngày 15/5

Vào thứ Bảy, mình sẽ giúp ba mẹ ở đồng ruộng như thường lệ. Sau đó vào Chủ nhật chúng mình sẽ hát trong câu lạc bộ hợp xướng của làng. Sẽ thật thú vị đây!

VINH [Đà Nẵng, Việt Nam], sinh nhật 07/12

Mình sẽ đi đến câu lạc bộ tiếng Anh của mình vào ngày thứ Bảy. Sau đó vào Chủ nhật, mình sẽ đi đến sông Hàn với ba mẹ để xem cuộc thi pháo hoa quốc tế. Bạn có thể xem nó trực tiếp trên ti vi.

JOHN [Cambridge, Anh], sinh nhật 26/02

Thứ Bảy này mình sẽ đi làm vườn cùng với mẹ. Sau đó vào Chủ nhật ba mẹ mình sẽ dẫn mình đến London để xem cuộc đua chó săn. Nó chính là món quà sinh nhật của mình.

TOM [New York, Mỹ] sinh nhật: 19/01

Trường mình sẽ đến thăm trạm cứu hỏa ở trong xóm vào thứ Bảy này. Nó là một chuyến đi thực tế cho dự án của chúng mình. Chúng mình sẽ nói chuyện với các chú lính cứu hỏa và xem những chiếc xe cứu hỏa khác nhau. Mình sẽ đi xem phim với bạn vào Chủ nhật. Thật tuyệt!

NORIKO [Sakai, Nhật] sinh nhật 21/08

Vào thứ Bảy, mình đến lớp ở nhóm những người bạn xã hội Ikebana. Mình là giáo viên tình nguyện ở đó. Sau đó mình đi du lịch đến đền Shitennoji ở Osaka với những người bạn mới người Anh của mình.

» Bài trước: Unit 3 lớp 6 A Closer Look 2

Bài 2

Task 2.  Find the star sign of each friend to find out about their personality. Do you think the description is correct?

[Tìm chòm sao của mỗi người bạn để tìm hiểu tính cách của họ. Bạn có nghĩ mô tả này đúng không?]

Tạm dịch:

Aries [Bạch Dương] 21/3 – 20/4: độc lập, năng động, yêu tự do

Taurus [Kim Ngưu] 21/4 – 20/05: kiên nhẫn, đáng tin cậy, chăm chỉ

Gemini [Song Tử] 21/05 – 20/6: nhiều chuyện, năng động, tò mò

Cancer [Cự Giải] 21/6 – 20/7: nhạy cảm, biết quan tâm, thông minh

Leo [Sư Tử] 21/07 — 20/8: tự tin, có tính cạnh tranh, sáng tạo

Virgo [Xử Nữ] 21/8 – 20/9: cẩn thận, tốt bụng, chăm chỉ

Libra [Thiên Bình] 21/9 – 20/10: nhiều chuyện, thân thiện, sáng tạo

Scorpio [Thiên Yết] 21/10 – 20/11: cẩn thận, trách nhiệm, tò mò

Sagittarius [Nhân Mã] 21/11 – 20/12: độc lập, yêu tự do, tự tin

Capricorn [Ma Kết ] 21/12 – 20/02: cẩn thận, chăm chỉ, nghiêm túc

Aquarius [Bảo Bình] 21/1 – 20/2: thân thiện, độc lập, yêu tự do

Pisces [Song Ngư ] 21/2 – 20/3: tốt bụng, hay giúp đỡ, sáng tạo

Bài 3

Task 3.  Look for your star sign. Do you agree with the description?

[Tìm chòm sao của em. Em có đồng ý với miêu tả này không?]

Bài 4

Task 4. Think about your friends’ personalities. What star signs do you think they are? Find out if you are correct!

[Nghĩ về tính cách của người bạn mình. Em nghĩ họ thuộc chòm sao nào? Kiểm tra xem em có đúng không!]

Đáp án: 

A: When’s your birthday?

B: It’s on 12 May.

Tạm dịch:

A: Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: Nó vào ngày 12 tháng năm.

» Bài tiếp theo: Unit 3 lớp 6 Skills 1

Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập Communication Unit 3 lớp 6. Mong rằng những bài hướng dẫn giải Tiếng Anh 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Video liên quan

Chủ Đề