Tiếng anh lớp 7 unit 1 sách cũ

A – Friends Unit 1: Back to school

1. Listen. Then practice with a partner 2. Read. Then answer the questions 3. Listen. Then practice with a partner 4. Listen. Complete these dialogues. 5. Listen. Write the letters of the dialogues in the order you hear 6. Play with words

Tóm tắt kiến thức:

  • Khi người khác nói một câu khẳng định, để biểu thị mình cũng hành động tương tự, thay vì sử dụng “too”, ta có thể nói ngắn gọn là “So am I”
  • “A lot of = lots of = many” đều có ngĩa là nhiều.

1. Listen. Then practice with a partner. [Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học].

Dịch bài:

a]  

  • Ba: Chào Nga.
  • Nga : Chào Ba. Gặp lại bạn thật vui quá.
  • Ba : Mình cũng rất vui khi gặp lại bạn.
  • Nga : Đây là bạn mới cùng lớp với chúng ta. Tên bạn ấy là Hoa.
  • Ba : Rất vui được gặp bạn, Hoa.
  • Hoa : Rất vui được gặp bạn.

b]

  • Hoa : Xin chào. Tên mình là Hoa.
  • Nam : Vui được gặp bạn, Hoa. Tên mình là Nam.
  • Bạn là học sinh mới à?
  • Hoa : Vâng. Mình ở lớp 7A.
  • Nam : Ô, mình cũng vậy.

Now answer. [Bây giờ hãy trà lời câu hỏi]

Giải:

  • a] What is the new girl’s name ?
    => The new girl’s name is Hoa. [Tên của người bạn gái mới là Hoa.]
  • b] What class is she in?
    => She is in class 7A. [Cô ấy học lớp 7A]
  • c] Who is also in class 7A?
    => Nam is also in class 7A.

2. Read. Then answer  the questions. [Đọc. Sau đó trá lời câu hỏi]

Dịch bài:

Hoa là một học sinh mới của lớp 7A. Bạn ấy quê ở Huế và bổ mẹ bạn ấy vẫn cònở đó. Bạn ấy sống với cô và chú của bạn ấy ở Hà Nội.

Hoa có nhiều bạn ở Huế. Nhưng bạn ấy không có bạn nào ở Hà Nội. Có nhiều điềukhác biệt lắm. Trường mới cuả bạn lớn hơn trường cũ. Trường mới của bạn ấy có rất nhiều học sinh.

Hoa thấy buồn. Bạn ấy nhớ bố mẹ và bạn bè.

Answer the questions. [Trả lời các câu hỏi]

Giải:

  • a]Where is Hoa from? [Hoa đến từ đâu?]
    => Hoa is from Hue. [Cô ấy đến từ Huế]
  • b] Who is she staying with? [Cô ấy đang ở với ai?]
    => She’s staying with her uncle and aunt. [Cô ấy đang ở với chú và dì cô ấy.]
  • c]Does she have a lot of friends in Ha Noi? [Cô ấy có nhiều bạn ở Hà Nội khôn?]
    =>  No. she doesn't. [Không.]
  • d] How is her new school different from her old school? [Trường mới của cô ấy khác trường cũ như thế nào?]
    => Her new school is bigger than her old one, and it has more students. [Trường mới của cô ấy lớn hơn trường cũ và có nhiều học sinh hơn.]
  • e] Why is Hoa unhappy? [Tại sao Hoa không vui?]
    => Hoa’s unhappy because she misses her parents and friends. [Hoa không vui vì cô ấy nhớ cha mẹ và bạn bè.]

3. Listen. Then practice with a partner. [Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học]

Dịch bài:

  • Nga : Kính chào thầy Tân.
  • Mr. Tan : Chào Nga. Em khỏe chứ?
  • Nga: Dạ em khỏe lắm. cám ơn thầy. Thầy có khỏe không ạ?
  • Mr. Tan : Thầy khỏe, cám ơn em. Chào em nhé. Gặp lại sau nhé.
  • Nga : Dạ chào thầy.

4. Listen. Complete these dialogues. [Nghe. Hoàn thành bài đối thoại] 

a]  

  • Mr.Tan : Hello, Lien. How are you? [Chào Liên, cô khỏe không?]
  • Miss Lien : Pretty good. Thank you. How about you, Tan? [Rất khỏe. Cảm ơn. Còn ông thì sao?]
  • Mr.Tan : Not bad. but I'm very busy. [Không tồi, nhưng tôi rất bận]
  • Miss Lien : Me, too. [Tôi cũng vậy.]

b]  

  • Nam: Good afternoon. Nga. How is verything? [Chào buổi chiều, Nga. Mọi thứ như thế nào rồi?]
  • Nga : Ok, thanks. How are you today. Nam? [Ổn. Cảm ơn bạn. Hôm nay của bạn như thế nào?]
  • Nam: Just fine, thanks. [Ổn. Cảm ơn bạn.]
  • Nga: I'm going to the lunch room. [Tôi đang định đến phòng ăn trưa.]
  • Nam:Yes, so am I. [Tôi cũng vậy.]

5. Listen. Write the letters of the dialogues in the order you hear. [Nghe. Sắp xếp thứ tự của các bài đối thoại theo thứ tự bạn nghe được]

Giải: Thứ tự các bức tranh

Nội dung bài nghe:

1.

  • Ba : Good evening, Mr. Tan. [Chào buổi tối, thầy Tân]
  • Mr. Tan: Good evening, Ba. How are you? [Chào buổi tối, Ba. Em có khỏe không?]
  • Ba : Fine, thanks. [Em khỏe, cảm ơn thầy.]
  • Mr. Tan: Are you going home now? [Bây giờ em về nhà à?]
  • Ba : Yes. My dinner will be ready. [Vâng ạ. Bữa tối của em đã sẵn sang rồi ạ.]

2.

  • Nga : Good morning, Miss Lien. [Chào buổi sang, cô Liên.]
  • Miss Lien: Good morning. Nice to meet you again, Nga. [Chào buổi sấng. Thật vui khi gặp lại em, Nga.]
  • Nga : Nice to see you, too. [Thật tuyệt khi gặp lại cô.]
  • Miss Lien: Class will begin soon. You must hurry. [Sắp vào lớp rồi. Em phải nhanh chân lên.]
  • Nga : Ok. [Vâng ạ.]

3.

  • Miss Lien: Good morning, Tan. [Chào buổi sang thầy Tân.]
  • Mr. Tan : Good morning, Lien. [Chòa buổi sang cô Liên.]
  • Miss Lien: Do you have the time, please? [Thầy có rảnh không?]
  • Mr. Tan : Yes. It's 6.30. [Có, bây giờ mới 6 rưỡi]
  • Miss Lien: Thank you. [Cảm ơn.]

4.

  • Nga: Good afternoon, Ba. [Chào buổi chiều, Ba]
  • Ba : Good afternoon. How are you, Nga? [Chào buổi chiều. Bạn khỏe không Nga?]
  • Nga: I am fine, thanks. How about you? [Mình khỏe, cảm ơn. Còn cậu?]
  • Ba : Not bad. [Mình khỏe.]

6. Play with words. [Chơi với các từ.]

Dịch bài:

Hoa là học sinh mớiBạn ấy là học sinh mới hôm nayHoa là học sinh mớiBạn ấy học lớp 7AHoa có một người bạnTên bạn ấy là Ba.Hoa có một người bạnTên cô ấy là Nga.Hoa có vài người bạn

Họ đều là bạn mới.

Nội dung quan tâm khác

Trắc nghiệm tiếng anh 7 unit 1: Back to school [P2]

Tiếng Anh 7 là cuốn sách thứ hai trong chương trình tiếng Anh gồm bốn cuốn dùng cho học sinh Trung học cơ sở ở Việt Nam. Cuốn sách dành cho các em học sinh lớp 7 đã học xong cuốn Tiếng Anh 6 hay các chương trình tương đương khác. Nội dung sách bao gồm các chủ điểm gần gũi với cuộc sống, sát thực với mục đích, nhu cầu và sở thích của các em.

Tiếng Anh 7 nhằm giúp các em tiếp tục làm quen với tiếng Anh, đồng thời giúp các em luyện tập để có thể nghe, nói, đọc và viết được tiếng Anh ở mức độ đơn giản thông qua các nội dung bài học đa dạng.

Tiếng Anh 7 gồm mười sáu đơn vị bài học [unit]. Mỗi đơn vị gồm hai phần [section] A và B. Mỗi phần tương ứng với một nội dung có liên quan với chủ đề chung của đơn vị bài học. Mỗi phần bài học gồm các hoạt động sau:

Giới thiệu ngữ liệu mới gồm các mục như Listen- Repeat / ListenRead / Read nhằm giới thiệu nội dung chủ đề, các từ ngữ, cấu trúc hay chức năng ngôn ngữ mới được sử dụng trong đời sống thông qua các tình huống ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày.

Kiểm tra mức độ hiểu ngữ liệu mới gồm các hoạt động như: Ask-Answer/ Practice with a partner / Match / True-False, nhằm giúp các em hiểu được các từ, cấu trúc hoặc chức năng ngôn ngữ và nội dung các thông tin trong bài trước khi thực hành.

Thực hành được thông qua các loại bài tập khác nhau về nghe, nói, đọc, viết các nội dung có liên quan đến chủ đề của bài. Những mục có đánh dấu hoa thị [*] là những bài tập mở rộng hoặc củng cố, dành cho các em tự làm ở nhà.

Tóm tắt trọng tâm bài được thể hiện trong mục ghi nhớ [Remember], giúp các em nhận rõ hơn những điểm cần lưu ý và là cơ sở cho ôn tập củng cố.

Luyện tập ngữ pháp [Language focus] được thông qua các bài tập nhằm giúp các em củng cố và hệ thống hoá các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng trọng tâm sau mỗi ba đơn vị bài học.

Cuối cuốn sách là phần tóm tắt ngữ pháp [Grammar] và bang từ vựng [Glossary] cho cả năm học.

Đi kèm với cuốn sách này gồm hai băng ghi âm: một băng dùng trên lớp, gồm tất cả các nội dung bài đổi thoại và bài tập nghe do người bản xứ đọc; một bảng bổ trợ gồm các nội dung bài khoá có trong sách dành cho học sinh tự rèn luyện thêm về nghe và phát âm; một cuốn sách bài tập để các em thực hành và củng cố bài.

Unit 1: Back To School

» Vocabulary: Unit 1 Back To School

» Grammar: Unit 1 Back To School

» A. Friends Unit 1 Trang 10 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. Names And Addresses Unit 1 Trang 15 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 2: Personal Information

» Vocabulary: Unit 2 Personal Information

» Grammar: Unit 2 Personal Information

» A. Telephone Numbers Unit 2 Trang 19 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. My Birthday Unit 2 Trang 24 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 3: At Home

» Vocabulary: Unit 3 At Home

» Grammar: Unit 3 At Home

» A. What A Lovely Home! Unit 3 Trang 29 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. Hoa’s Family Unit 3 Trang 33 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» Language Focus 1 Unit 3 Trang 38 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 4: At School

» Vocabulary: Unit 4 At School

» Grammar: Unit 4 At School

» A. Schedules Unit 4 Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. The Library Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 5: Work And Play

» Vocabulary: Unit 5 Work And Play

» Grammar: Unit 5 Work And Play

» A. In Class Unit 5 Trang 51 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. It’s Time For Recess Unit 5 Trang 56 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 6: After School

» Vocabulary: Unit 6 After School

» Grammar: Unit 6 After School

» A. What Do You Do? Unit 6 Trang 60 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. Let’s Go! Unit 6 Trang 64 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» Language Focus 2 Unit 6 Trang 68 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 7: The World Of Work

» Vocabulary: Unit 7 The World Of Work

» Grammar: Unit 7 The World Of Work

» A. A Student’s Work Unit 7 Trang 72 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. The Worker Unit 7 Trang 76 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 8: Places

» Vocabulary: Unit 8 Places

» Grammar: Unit 8 Places

» A. Asking The Way Unit 8 Trang 79 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. At The Post Office Unit 8 Trang 83 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 9: At Home And Away

» Vocabulary: Unit 9 At Home And Away

» Grammar: Unit 9 At Home And Away

» A. A Holiday in Nha Trang Unit 9 Trang 86 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. Neighbors Unit 9 Trang 92 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» Language Focus 3 Unit 9 Trang 95 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 10: Health And Hygiene

» Vocabulary: Unit 10 Health And Hygiene

» Grammar: Unit 10 Health And Hygiene

» A. Personal Hygiene Unit 10 Trang 99 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. A Bad Toothache Unit 10 Trang 103 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 11: Keep Fit, Stay Healthy

» Vocabulary: Unit 11 Keep Fit, Stay Healthy

» Grammar: Unit 11 Keep Fit, Stay Healthy

» A. A Check-up Unit 11 Trang 107 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. What Was Wrong With You? Unit 11 Trang 110 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 12: Let’s Eat!

» Vocabulary: Unit 12 Let’s Eat!

» Grammar: Unit 12 Let’s Eat!

» A. What Shall We Eat? Unit 12 Trang 114 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. Our Food Unit 12 Trang 119 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» Language Focus 4 Unit 12 Trang 123 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 13: Activities

» Vocabulary: Unit 13 Activities

» Grammar: Unit 13 Activities

» A. Sports Unit 13 Trang 129 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. Come And Play Unit 13 Trang 134 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 14: Freetime Fun

» Vocabulary: Unit 14 Freetime Fun

» Grammar: Unit 14 Freetime Fun

» A. Time For TV Unit 14 Trang 139 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. What’s On? Unit 14 Trang 144 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 15: Going Out

» Vocabulary: Unit 15 Going Out

» Grammar: Unit 15 Going Out

» A. Video Games Unit 15 Trang 147 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. In The City Unit 15 Trang 150 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Unit 16: People And Places

» Vocabulary: Unit 16 People And Places

» Grammar: Unit 16 People And Places

» A. Famous Places In Asia Unit 16 Trang 154 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» B. Famous People Unit 16 Trang 157 SGK Tiếng Anh Lớp 7

» Language Focus 5 Unit 16 Trang 162 SGK Tiếng Anh Lớp 7

Grammar – Tiếng Anh Lớp 7

Glossary – Tiếng Anh Lớp 7

Video liên quan

Chủ Đề