Tiếng anh lớp 8 trang 14

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8 Mới

    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Mới

    • Sách giáo khoa tiếng anh 8

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 8 Tập 1

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 8 Tập 2

    Read [Trang 13-14 SGK Tiếng Anh 8]

    Bài nghe:

    Hướng dẫn dịch:

    Ba đang nói về các bạn của cậu.

    Tôi khá may mắn có được nhiều bạn bè. Trong số bạn bè của tôi thì tôi dành nhiều thời gian chơi đùa với Bảo, Khải và Song nhất. Tuy thế, mỗi chúng tôi lại có tính cách khác nhau.

    Bảo là người dễ gần nhất. Cậu ấy cũng rất tốt bụng và rộng lượng. Cậu ấy dành thời gian rỗi của mình làm công tác tình nguyện ở trại trẻ mồ côi địa phương. Cậu ấy còn là một học sinh chăm chỉ luôn đạt điểm giỏi.

    Không giống như Bảo, Khải và Song khá kín đáo khi ở trước công chúng. Cả hai đều rất thích việc học hành nhưng bọn họ lại thích ở ngoài lớp học hơn. Song là ngôi sao bóng đá của trường tôi, còn Khải thì thích sự yên tĩnh và im lặng của thư viện nơi cậu ở.

    Tôi thì không được cởi mở như Bảo, nhưng tôi thích nói chuyện đùa. Bạn bè thường thích tính hài hước của tôi. Tuy thế, có khi những câu đùa của tôi cũng làm cho họ khó chịu.

    Mặc dầu chúng tôi có tính cách hoàn toàn trái ngược nhau nhưng cả bốn chúng tôi lại là bạn bè thân thiết của nhau.

    1. Choose the best answer and write. [Hãy chọn và viết câu trả lời đúng nhất.]

    a] A

    Ba talks about three off his friends.

    b] C

    Bao’s volunteer work does not affect his school work.

    c] B

    Khai and Song don’t talk much in public.

    d] D

    Ba’s friends sometimes get tired of his jokes.

    2. Now answer the questions. [Bây giờ em hãy trả lời câu hỏi.]

    a] How does Ba feel having a lot of friends?

    => He feels lucky enough to have a lot of friends.

    b] Who is the most sociable?

    => Bao is the most sociable.

    c] Who likes reading?

    => Khai likes reading.

    d] What is a bad thing about Ba’s jokes?

    => Sometimes Ba’s jokes annoy his friends.

    e] Where does Bao spend his free time?

    => He spends his free time at a local orphanage.

    f] Do you and your close friends have the same or different characters?

    => Yes, I and my close friends have the same characters. We like quiet places.

    Soạn Anh 8 trang 14 - Tập 2

    Tiếng Anh 8 Unit 7 Looking Back giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi tiếng Anh từ phần 1→6 trang 14 SGK Tập 2 để chuẩn bị bài Pollution trước khi đến lớp.

    Soạn Looking Back Unit 7 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 8 mới. Thông qua bài soạn này giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết giải bài tập Looking Back Unit 7 lớp 8 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

    Soạn Anh 8 Unit 7: Looking Back

    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    • Câu 6

    Write types of pollution in the word web.

    [Viết những loại ô nhiễm trong mạng lưới từ.]

    Gợi ý đáp án

    Types of pollution [các loại ô nhiễm]

    1. radioactive pollution : ô nhiễm phóng xạ

    2. noise pollution : ô nhiễm tiếng ồn

    3. visual pollution : ô nhiễm tầm nhìn

    4. thermal pollution : ô nhiễm nhiệt

    5. water pollution : ô nhiễm nước

    6. land pollution : ô nhiễm đất

    7. light pollution : ô nhiễm ánh sáng

    8. air pollution : ô nhiễm không khí

    Complete the sentences, using your own ideas.

    [Hoàn thành các câu, sử dụng ý kiến riêng của em.]

    Gợi ý đáp án

    1. If I were an environmentalist, I would save the world.

    [Nếu tôi là một nhà môi trường học, tôi sẽ cứu thế giới này.]

    2. If our school had a big garden, I would plant a lot of flowers.

    [Nếu trường tôi có một khu vườn lớn, tôi sẽ trồng thật nhiều hoa.]

    3. If the lake wasn’t polluted, there would be many fish alive.

    [Nếu hồ không bị ô nhiễm, sẽ có nhiều loài cá còn sống.]

    4. If we have a day off tomorrow, we will go to the park.

    [Nếu chúng ta có một ngày nghỉ vào ngày mai, chúng ta sẽ đi đến công viên.]

    5. If you want to do something for the planet, you should stop dropping the litter first.

    [Nếu bạn muốn làm gì đó cho hành tinh này, bạn nên ngừng xả rác bừa bãi trước tiên đã.]

    Work in groups. Discuss what you would do or say in each situation.

    [Làm theo nhóm. Thảo luận những gì em làm hoặc nói trong mỗi tình huống.]

    Gợi ý đáp án

    1. Your neighbors littered near your house.

    [Hàng xóm bạn xả rác gần nhà bạn.]

    => If my neighbors littered near my houseI would warn them about their wrong action.

    [Nếu hàng xóm xả rác gần nhà tôi, tôi sẽ cảnh báo họ về hành động sai trái của họ.]

    2. Your friend wore headphones everyday to listen to music.

    [Bạn của bạn đeo tai nghe mỗi ngày để nghe nhạc.]

    => If my friend wore headphones everyday to listen to music I would say to him/her about the effects of it.

    [Nếu bạn tôi đeo tai nghe mỗi ngày để nghe nhạc, tôi sẽ nói cho anh ấy/cô ấy nghe về hậu quẩ của nó.]

    3. Your brother dumped his clothes and school things on the floor.

    [Em trai bạn bỏ quần áo và vật dụng đi học trên sàn nhà.]

    => If my brother dumped his clothes and school things on the floor I would order him to put them in the right place and make the room tidy.

    [Nếu em trai tôi bỏ quần asoa và vật dụng đi hojv trên sàn nhà, tôi sẽ yêu cầu nó đặt chúng lại đúng chỗ và dọn phòng gọn gang.]

    4. Your sister had a bath everyday.

    [Em gái bạn tắm mỗi ngày.]

    => If my sister had a bath everyday, I would tell her to take a shower istead.

    [Nếu em gái tôi tắm bồn mỗi ngày, tôi sẽ bảo nó tắm vòi hoa sen.]

    • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

    Looking Back [phần 1→6 trang 14 SGK Tiếng Anh 8 mới]

    Video giải Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure activities - Looking back - Cô Nguyễn Thanh Hoa [Giáo viên VietJack]

    Vocabulary

    Quảng cáo

    1. Which one is the odd one out? [Từ nào khác biệt?]

    Gợi ý:

    1. DIY [đồ tự làm, tự sửa]2. hanging out [đi chơi]
    3. hospital [bệnh viện]4. detest [ghét]
    5. boring [chán]6. computer [máy vi tính]

    Quảng cáo

    2. Rearrange the letters to find ... [Sắp xếp lại các chữ cái để tìm tên các hoạt động.]

    Gợi ý:

    1. socialising with friends [giao lưu với bạn bè]

    2. relaxing [thư giãn]

    3. communicating with friends [giao tiếp với bạn bè]

    4. doing DIY [làm đồ tự làm]

    5. using computer [sử dụng máy vi tính]

    6. making crafts [làm thủ công]

    Grammar

    Quảng cáo

    3. Fill the gaps with ... [Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ.]

    Gợi ý:

    1. working2. learning/to learn3. seeing
    4. doing5. meeting6. playing/ to play

    4. Complete the following ... [Hoàn thành các câu sau với ý kiến của riêng bạn.]

    1. helping me with homework2. play football
    3. cooking4. playing piano5. making crafts

    5. Read this paragraph from .... [Đọc đoạn văn từ trang www.thinkuknow.co.uk bởi CEOP, tổ chức chính phủ Anh mà giúp đỡ bảo vệ trẻ em khỏi sự nguy hại trực tuyến và ngoài đời thực ở Anh và quốc tế. Chọn những từ / cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.]

    Gợi ý:

    [1] Firstly[2] Secondly[3] Thirdly
    [4] In addition[5] In short

    Hướng dẫn dịch:

    Khi bạn chơi trò chơi trực tuyến, hãy cẩn thận khi bạn kết bạn với người lạ. Bạn nên làm gì? Đầu tiên, hãy nhớ rằng thật dễ để nói dối trên mạng và vài người bạn trên mạng này có thể là nhừng người lớn muốn hãm hại bạn. Thứ hai, đừng bao giờ cho thông tin cá nhân như tên họ đầy đủ hoặc quê quán của bạn. Thứ ba, chỉ chơi những trò chơi trực tuyến khi bạn đã cập nhật phần mềm diệt vi-rút. Ngoài ra, hãy nói cho ba mẹ bạn những trò chơi mà bạn đang chơi và bạn thích gì về chúng. Nói tóm lại, cũng giống như trong thế giới thực, bạn cần phải cẩn thận khi chơi với người lạ.

    Communication

    6. Choose from the leisure ... [Chọn từ các hoạt động giải trí trong bài này:]

    Hướng dẫn dịch:

    - một hoạt động mà bạn nghĩ là vui

    - một hoạt động mà bạn nghĩ là tẻ nhạt

    - một hoạt động mà bạn nghĩ là rất lí thú

    - một hoạt động mà bạn nghĩ là tốt cho sức khỏe thể chất

    - một hoạt động mà bạn nghĩ là tốt cho sức khỏe tinh thần

    Giải thích tại sao bạn nghĩ vậy. Sau đó trao đổi ý kiến với một bạn học.

    Gợi ý:

    - One activity you think is fun

       + Watching movies is really fun. I can watch any movie I want. I really like humourous movie, the content is funny and real. I like Vietnamese film more. The actors and actresses play very well. It is really great to watch movie with friends and eat popcorn. We usually stay at home to watch movies or go to the cinema.

    - One activity you think is good for mental health

       + Playing chess is really beneficial to your mental health. You can play it with a friend or with a computer. First, it promotes your creativity. Second, your memory is trained and improved thanks to playing chess. Besides, it also helps you increase problem-solving skills in your job and your life.

    Bài giảng: Unit 1: Leisure activities: Looking Back - Cô Giang Ly [Giáo viên VietJack]

    Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1 khác:

    Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

    • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

    • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án

    Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

    Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

    Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

    Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.

    Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

    unit-1-leisure-activities.jsp

    Video liên quan

    Chủ Đề