Tiểu thịt tươi tiếng trung

Định nghĩa - Khái niệm

thịt tươi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thịt tươi trong tiếng Trung và cách phát âm thịt tươi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thịt tươi tiếng Trung nghĩa là gì.

thịt tươi
[phát âm có thể chưa chuẩn]
鲜肉xiān ròu
[phát âm có thể chưa chuẩn]
鲜肉
xiān ròu
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thịt tươi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • giả danh lừa bịp tiếng Trung là gì?
  • bánh xe lồi tiếng Trung là gì?
  • nhà hầm tiếng Trung là gì?
  • thùng lặn tiếng Trung là gì?
  • da lươn tiếng Trung là gì?

Từ vựng về giới Showbiz trong tiếng Trung

Giới Showbiz luôn là chủ đề nóng hiện nay. Hôm nay tiếng Trung Chinese cung cấp cho các bạn list từ vựng về làng giải trí bằng tiếng Trung dành cho các bạn đam mê và yêu thích nghệ thuật.

  • Hoa hậu tiếng Trung là gì? Hoa hậu: 小姐 / Xiǎojiě
  • Nổi tiếng tiếng Trung là gì ? Nổi tiếng : 流行 / Liúxíng

Từ vựng tiếng Trung phổ biến về Showbiz

11, 演员 / yǎnyuán /: diễn viên

12, 记者 / jìzhě /: phóng viên

13, 主持人 / zhǔchí rén /: MC

14, 歌手 / gēshǒu /: ca sĩ

15, 音乐组合 / yīnyuè zǔhé /: nhóm nhạc

16, 爱逗公司 / ài dòu gōngsī /: công ty quản lí idol

17, 小鲜肉 / xiǎo xiān ròu /: tiểu thịt tươi [ một từ khá phổ biến trong giới giải trí Trung Quốc, chuyên dùng để chỉ các idol nam độ tuổi từ 18- 30, trẻ trung, đẹp trai và hơi có phần non nớt]

18, 小花旦 / xiǎo huādàn /: tiểu hoa đán [dùng để chỉ các idol nữ]

19, 天王 / tiānwáng /, 天后 / tiānhòu /: Thiên vương /Thiên hậu

20, 影帝 / yǐngdì /, 影后 / yǐng hòu /: Ảnh đế /Ảnh hậu

Từ vựng tiếng Trung thông dụng về Showbiz

21, 男神 / nán shén /, 女神 / nǚshén /: nam thần / nữ thần

22, 国民大神 / guómín dàshén /: đại thần quốc dân

Nếu muốn nói cái gì đó quốc dân ví dụ như người chồng quốc dân, em gái quốc dân, … bạn chỉ việc ghép từ theo công thức này 国民. . . (老公, 弟弟, 妹妹, 男友, 女友, . . . )

23, 粉丝 / Fěnsī /: fan

24, 黑粉 / hēi fěn /, 反粉 / fǎn fěn /: antifan, phan chống lại

25, 狂粉 / kuáng fěn /: fan cuồng

26, 姐姐粉 / jiějiě fěn: fan chị gái

27 阿姨粉 / āyí fěn fan dì

28, 团粉丝 / Tuán fěnsī /: fan đoàn

29, 毒唯粉丝 / dú wéi fěnsī /: fan độc duy

30, CP粉 / CP fěn /: fan couple

Thuật ngữ Cbiz về giới giải trí

1. Dưa:

Dưa ở đây không phải là “dưa hấu dưa lê dưa leo” đâu nhé. “Dưa” theo thuật ngữ CBIZ là chỉ những tin đồn [rumor]. Nếu tin đồn có độ tin cậy thấp hoặc không trở thành sự thật thì gọi là dưa xanh hoặc dưa bở, ngược lại thì gọi là dưa ngọt.

“Dưa” có độ tin cậy cao gọi là “dưa thơm” [Ảnh: Internet]

2. Bát quái: chuyện phiếm trên trời dưới đất

3. Nhiệt sưu: tìm kiếm nóng [hotsearch], những chủ đề được nhiều người quan tâm trên Weibo

4. Siêu thoại: những bài viết trong một group mạng xã hội nói về các nhân vật nổi tiếng, có tính đề tài và độ thảo luận cao, hấp nhẫn nhiều người tham gia “hóng”.

5. Tiểu thịt tươi: chỉ những nam nghệ sĩ trẻ tuổi, có giá trị nhan sắc cao.

6. Lưu lượng: những minh tinh có đội ngũ fan hâm mộ hùng hậu, làm gì cũng được quan tâm, đi đến đâu cũng được chú ý. [ví dụ như Địch Lệ Nhiệt Ba, Tiêu Chiến, Vương Nhất Bác…]

7. Đoàn đội: đội ngũ nhân viên của ngôi sao, phụ trách việc tìm kiếm tài nguyên, đàm phán thương vụ, marketing tác phẩm, hay đơn giản là làm trợ lý đi theo chăm sóc cho họ.

8. Kim chủ: người có tiền hoặc quyền cao chức trọng trong showbiz, đứng sau làm bệ đỡ, chống lưng, bảo kê cho một nghệ sĩ.

9. Thủy quân: một nhóm người được mua chuộc sử dụng tài khoản trên Internet để nâng/dìm nghệ sĩ, tác phẩm [có thể là gian lận số liệu bằng cách mua like, mua người theo dõi hoặc “làm ngập” các diễn đàn bằng những bình luận giả nhằm bôi nhọ nghệ sĩ]

“Thủy quân” là một trong những thế lực ngầm giúp tạo “chiêu trò” trong làng giải trí [Ảnh: Internet]
Sponsor

10. Doanh tiêu hào [viết tắt là yxh]: blogger, tài khoản mạng chuyên đăng tin bài về showbiz, đôi khi có thể nhằm mục đích bôi xấu hoặc thanh minh cho một nghệ sĩ nào đó.

11. Quy tắc ngầm: cách giao thiệp, quan hệ không chính đáng nhằm đổi lấy tài nguyên tốt.

12. Cẩu tử: tay săn ảnh của các ngôi sao [paparazzi]

13. Khuê mật: bạn thân, thường chỉ nữ giới.

14. Đại ngôn: hợp đồng quảng cáo, làm người đại diện cho một thương hiệu.

15. Show tống nghệ: chương trình truyền hình.

16. C vị: vị trí trung tâm [center], người được xếp vị trí này sẽ dễ thu hút sự chú ý nhất trong cả đội hình.

Sau show sống còn Sáng Tạo Doanh 2019, Châu Chấn Nam debut với vai trò center của nhóm nhạc 11 thành viên R1SE [Ảnh: Internet]
Sponsor

17. Nhân khí: độ nổi tiếng, độ phổ biến, thể hiện qua lượng fan hâm mộ và người cổ vũ

18. Danh khí: vừa có fandom đông đảo vừa có tiếng tăm trong giới giải trí.

19. Quốc dân độ: độ nhận diện với công chúng trong một đất nước. Ví dụ như nữ diễn viên Triệu Vy nhờ vai diễn Tiểu Yến Tử trong phim Hoàn Châu Cách Cách mà được người người nhà nhà nhớ mặt biết tên, cho nên được xếp vào nhóm minh tinh có quốc dân độ cao.

20. Nhân mạch: chỉ vòng bạn bè, người quen biết trong giới.

21. Thực tích: thành tích thực tế, được chứng minh trực tiếp nhất qua việc đoạt cúp và giải thưởng.

Video liên quan

Chủ Đề