Toán đố lớp 5 học kì 1

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a] Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:

A. 7             B.                C.               D.

b] Số 78,06 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là:

A.       B.          C.           D.

c] Bốn đơn vị một phần trăm được viết là:

A. 4,1          B. 4,10              C. 4,01              D. 4,001

d] 30% của 28 là:

A. 8,4         B. 8,04               C. 8,014            D. 8,041

Câu 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:

a]

b]

c]

d]

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 

a] 0,5% của 56,5 là:

           

b] 30% của 1,5 là:

                   

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 3600 . Vậy diện tích hình tam giác KQP là …

1.2. Tự luận

Câu 1: Tính bằng hai cách:

a] [10,54 + 18,46] x 16,5

b] [24,6 – 16,2] x 23,4

Câu 2: Tìm x

a]                b]

c]             d]

Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ sau. Tính diện tích phần gạch chéo có trong hình chữ nhật.

Câu 4: Năm 2010, gia đình bác Tám thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2011 gia đình bác Tám thu hoạch được 8,5 tấn thóc.

a] Hỏi so với năm 2010, năm 2011 số thóc mà gia đình bác Tám thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm ?

b] Nếu so với năm 2011, năm 2015 số thóc cũng tăng lên bấy nhiêu phần trăm thì năm 2015 gia đình bác Tám thu hoạch được bấy nhiêu tấn thóc ?

Câu 5: [Dành cho học sinh giỏi]

Tìm một số biết: 0,125 của số đó bằng 5,320

PHẦN 2. BÀI GIẢI

2.1 Trắc nghiệm.

Câu 1: a] Khoanh D.          b] Khoanh B                c] Khoanh C.            d] Khoanh A.

Câu 2:

a]          b]

c]              d]

Câu 3:

a] 0,5 % của 56,5 là 0,2825.

Vậy 0,2825 ghi Đ, 28,25 ghi S vào ô trống

b] 30% của 1,5 là 0,45

Vậy 4,5 ghi S, 0,45 ghi Đ vào ô trống

Câu 4: Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 3600 . Vậy diện tích hình tam giác KPQ là 1152 .

2.2 Tự luận

Câu 1: Tính bằng hai cách:

a] Cách 1:

Cách 2:

b] Cách 1:

Cách 2:

Câu 2:

                         

Câu 3: Diện tích phần gạch chéo có trong hình chữ nhật là:

[50 x 80] : 2 = 2000 []

Đáp số: 2000

Câu 4:

a] So với năm 2010 năm 2011 số thóc tăng thêm là:

8,5 – 8 = 0,5 [tấn]

Tỉ số phần trăm số thóc tăng thêm là:

0,5 : 8 = 0,0625 = 6,25%

b] So với năm 2011, năm 2015 số thóc tăng thêm là:

8,5 x 6,25 : 100 = 0,53125 [tấn]

Số thóc năm 2015 gia đình bác Tám thu hoạch được là:

8,5 + 0,53125 = 9,03125 [tấn]

Đáp số: a] 6,25%         b] 9,03125 tấn

Câu 5: Gọi x là số cần tìm, ta có:

[Thử lại: 42,56 x 0,125 = 5,320]

Vậy số cần tìm là 42,56

Xem thêm Đề kiểm tra Toán lớp 5 cuối kì I – đề số 3

Đề cương ôn tập Toán lớp 5 học kỳ 1

Đề cương ôn tập học kì I Toán lớp 5 được Gia sư Hà Nội sưu tầm và tổng hợp giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập môn Toán lớp 5 học kì 1.

Hi vọng tài liệu này giúp các bạn đạt kết quả tốt trong học tập, sẵn sàng cho kì thi cuối học kì I sắp tới.

Phần I: Phân số

1] Phép cộng và trừ phân số:

a] Tính:

b] Tìm x:

2. Phép nhân và chia phân số:

a] Tính:

b] Tìm x

Phần II: Giải toán

1] Tổng – Tỉ:

Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Nửa chu vi bằng 256m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

2] Hiệu tỉ:

Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

3. Giải toán tỉ số:

Bài 1: Mua 12 quyển vở hết 30 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

Bài 2: Theo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?

Phần III: Bảng đơn vị đo

1] Bảng đơn vị đo độ dài:

Lớnhơnmét

Mét

Béhơnmét

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

1m= 10dm

= 1/10 dam

2] Bảng đơn vị đo khối lượng:

Lớnhơnki-lô-gam

Ki-lô-gam

Béhơnki-lô-gam

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

g

1kg= 10hg

= 1/10 yến

3] Bảng đơn vị đo diện tích:

Lớnhơnmétvuông

Métvuông

Béhơnmétvuông

km2

hm2

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

1m2=100dm2

= 1/10 dam2

4] Luyện tập:

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 135m = … dm 375cm = … m 4km 37m = m 354dm = …m…dm

b] 19 yến = …kg 203kg = … tấn 2006g = … kg … g 3tấn 7yến = … kg

c] 5cm2= … mm2 6m 235dm2= m2 2006m2= … dam2… m2

Phần IV: Số thập phân

1. Đọc – viết số thập phân:

3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40% chiều dài. Chu vi bằng 196m.

a] Tính diện tích thửa ruộng.

b] Người ta chia diện tích thửa ruộng thành hai phần để trồng lúa và đào ao thả cá. Diện tích trồng lúa kém diện tích đào ao là 140m2. Tính diện tích mỗi phần.

4. Mẹ có 5 000 000 đồng đem gửi tiết kiệm với lãi xuất 1,2% một tháng.

a] Hỏi sau một tháng mẹ có tất cả bao nhiêu tiền?

b] Hỏi sau hai tháng mẹ có tất cả bao nhiêu tiền?

5. Lớp 5B có số học sinh nam là 12 em chiếm 40% số học sinh trong lớp.

a] Tính số học sinh nữ.

b] Tính số học sinh cả lớp.

Toán lớp 5 - Tags: đề cương, toán 5
  • 50 bài toán Bồi dưỡng HSG Lớp 5 có lời giải

  • Đề thi Toán lớp 5 nâng cao

  • Các dạng bài toán tính nhanh phân số lớp 5

  • Đề Toán lớp 5 nâng cao có lời giải chi tiết

  • 35 đề Toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án

  • 160 câu trắc nghiệm Toán lớp 5

  • Bài tập Toán lớp 5 ôn tập nghỉ Tết

Video liên quan

Chủ Đề