Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Toán lớp 11 có lượng kiến thức ở mức độ khá khó so với Toán trung học phổ thông. Kiến thức toán lớp 11 sẽ bổ trợ cho kiến thức Toán 12 và nó sẽ chiếm phần lớn trong đề thi THPT QG. Do đó, để bổ trợ cho các bạn trong quá trình học tập và ôn tập. Chúng tôi có tổng hợp kiến thức Toán lớp 11 Đại số và Hình học đầy đủ nhất. Mời các bạn tham khảo bên dưới.

Tổng hợp kiến thức Toán lớp 11.

Trong chương trình Toán lớp 11, các bạn được học về hai phần là: Đại số và Hình học. Trong đó, phần Đại số các bạn được học với 5 nội dung và phần Hình học 3 nội dung. Cụ thể là:

Phần Đại số:

Phần Hình học:

  • Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng.
  • Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song.
  • Vecto trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian.

Mỗi nội dung bài học đã được chúng tôi tổng hợp chi tiết kiến thức cần nhớ bên dưới. Mời các bạn tham khảo bài học bên dưới.

Có thể bạn quan tâm:  Tổ hợp chỉnh hợp - Lý thuyết và bài tập vận dụng

Phương pháp học hiệu quả với môn Toán.

Toán lớp 11 sẽ rất khó nếu như các bạn không học ngay từ đầu. Để học tốt môn Toán, các bạn cần có phương pháp học cụ thể và học một cách chăm chỉ.

Khi thầy cô dạy đến nội dung nào trên lớp, các bạn cần rèn luyền luôn bài tập về chuyên đề đó. Như vậy sẽ giúp bạn nắm vững cách giải cách dạng toán của chuyên đề đó và nhớ lâu hơn. Khi gần đến kì thi các bạn ôn tập lại sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.

Hãy tham khảo tài liệu bên dưới để nắm vững lý thuyết.

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm:  Thu Hoài

  • Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Việc nhớ chính xác một công thức Toán lớp 11 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, VietJack biên soạn bản tóm tắt Công thức Toán lớp 11 Đại số và Hình học đầy đủ, chi tiết Học kì 1, Học kì 2 được biên soạn theo từng chương. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán lớp 11 hơn.

Tải xuống

Tài liệu tóm tắt công thức Toán lớp 11 Đại số và Hình học gồm 8 chương, liệt kê các công thức quan trọng nhất:

Hi vọng với bài tóm tắt công thức Toán 11 này, học sinh sẽ dễ dàng nhớ được công thức và biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 11. Mời các bạn đón xem:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

1. Hàm số y = sinx

- TXĐ:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
và -1 ≤ sinx ≤ 1 ,
Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

- Là hàm số lẻ

- Là hàm số tuần hoàn chu kì là 2π

- Hàm số đồng biến trên

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

- Hàm số nghịch biến trên

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

2. Hàm số y = cosx

- TXĐ: và -1 ≤ sinx ≤ 1 ,

- Hàm số chẵn

- Là hàm số tuần hoàn chu kì là 2π

- Hàm số đồng biến trên (-π + k2π ; k2π)

- Hàm số nghịch biến trên (k2π ; π + k2π)

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

3. Hàm số y = tanx

-TXĐ:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

- Hàm số lẻ

- Là hàm số tuần hoàn chu kì là π

- Hàm số đồng biến trên

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

- Có các đường tiệm cận

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

4. Hàm số y = cotx

- TXĐ:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

- Hàm số lẻ

- Là hàm số tuần hoàn chu kì là π

- Hàm số nghịch biến trong (kπ π + kπ)

- Có các đường tiệm cận x = kπ

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

II. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

+) Công thức lượng giác cơ bản:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

+) Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt.

- Cung đối nhau: α và -α

cos(-α ) = cos α

sin(-α ) = -sinα

tan(-α ) = -tanα

cot(-α ) = -cot α.

- Cung bù nhau: α và π - α

sin(π - α ) = sinα

cos(π - α ) = -cosα

tan(π - α ) = -tanα

cot(π - α ) = -cotα .

- Cung hơn kém π : α và (α + π)

sin(α + π) = -sinα

cos (α + π = -cosα

tan(α + π) = tanα

cot(α + π) = cotα

- Cung phụ nhau: α và

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

→ cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém π tan và cot.

+) Hai cung hơn kém :

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

+) Công thức cộng

cos(a - b) = cosa cosb + sina sinb

cos(a + b) = cosa cosb - sina sinb

sin(a - b) = sina cosb - cosa sinb

sin(a + b) = sina cosb + cosa sinb

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

+) Công thức nhân đôi

sin2a = 2sina cosa

cos2a = cos2a - sin2a = 2cos2a - 1 = 1 - 2sin2

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

+) Công thức nhân ba

sin3a = 3sina - 4sin3a

cos3a = 4cos3a - 3cosa

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

+) Công thức hạ bậc

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

+) Các hệ quả

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

+) Công thức biến đổi tích thành tổng

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

+) Công thức biến đổi tổng thành tích:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

+) Đặc biệt khi a = b = α

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

III. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1. Phương trình lượng giác cơ bản

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Đặc biệt:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Giải lấy nghiệm t thích hợp sau đó áp dụng phương trình cơ bản

Chú ý: cos2x = 2cos2x - 1 = 1 - 2sin2x = cos2x - sin2x

sin2x = 1 - cos2x

cos2x = 1 - sin2x

3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx

- Dạng phương trình: asinx + bcosx = c

- Điều kiện có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2

- Phương pháp giải: Chia 2 vế phương trình cho

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
, sau đó áp dụng công thức cộng để đưa về dạng phương trình cơ bản.

4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinu và cosu

Dạng asin2u + bsinu.cosu + c.cos2u = d

Cách giải

+ Kiểm tra xem cosu = 0 có thỏa mãn phương trình hay không?

Xét

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Thay cosu = 0 vào pt (nhớ sin2u = 1 )

+ Xét

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Chia 2 vế pt cho , giải pt theo .

Ghi chú: Có thể giải bằng cách dùng công thức hạ bậc đưa về dạng asin2u + bcos2u = c .

5. Phương trình đối xứng, phản đối xứng

- Dạng phương trình chứa sinu ± cosu và sinu.cosu

- Cách giải

Đặt

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Thay vào phương trình đã cho ta được phương trình bậc hai theo t.

Chú ý:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

I. Đại số tổ hợp

1. Quy tắc cộng

Công việc chia làm 2 trường hợp:

- Trường hợp 1: có m cách.

- Trường hợp 2: có n cách.

Khi đó, tổng số cách thực hiện là .

2. Quy tắc nhân

Sự vật 1 có m cách. Ứng với 1 cách chọn trên ta có n cách chọn sự vật 2.

Khi đó, tất cả số cách chọn liên tiếp 2 sự vật là mn .

3. Giai thừa

n! = 1.2.3...(n -1)n

Qui ước: ): 0! = 1

Lưu ý:

n! = (n -1)!n = (n - 2)!(n - 1)n = ...

4. Hoán vị

n vật sắp xếp vào n chỗ, số cách xếp là: Pn = n!

5. Chỉnh hợp

n vật, lấy ra k

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
vật rồi sắp xếp thứ tự, số cách xếp là:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

6. Tổ hợp

n vật, lấy ra vật nhưng không sắp xếp thứ tự, số cách xếp là:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

7. Một số kiến thức cần nhớ

Số chia hết cho 2 : tận cùng là 2 ; 4; 6; 8

Số chia hết cho 5 : tận cùng là 0;5

Số chia hết cho 10 : tận cùng là 0

Số chia hết cho 100 khi tận cùng là 00;25;50;75

Số chia hết cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3 .

Số chia hết cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9 .

Khi gặp bài tập số tự nhiên mà trong đó có liên quan số 0 nên chia trường hợp.

+) Tính chất

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

II. Nhị thức Newton

1. Khai triển nhị thức Newton

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

2. Một số công thức nên nhớ

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

3. Tam giác Pacal (cho biết giá trị của

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
)

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

III. Xác suất

Không gian mẫu: Ω

Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω)

1. Xác suất của biến cố A:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Lưu ý: 0 ≤ P(A) ≤ 1

2. A1; A2; …; Ak là các biến cố đôi một xung khắc thì

P(A1 ∪ A2 ∪...∪Ak) = P(A1) + P(A2) +...+ P(Ak)

3. A1; A2; …; Ak là các biến cố độc lập thì

P(A1A2...Ak) = P(A1)P(A2)...P(Ak)

4.

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
là biến cố đối của biến cố A thì:
Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Hay ta có:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

5. X là biến ngẫu nhiên rời rạc với tập giá trị là {x1; x2;…;xn}

a) Kỳ vọng của X là

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
với pi = P(X = xi), i = 1,2,3,…,n

b) Phương sai của X là

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
hay
Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
trong đó và pi = P(X = xi) , i = 1,2,3,...,n và μ = E(X)

c) Độ lệch chuẩn:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

1. Đại cương về phép biến hình

PBH F :

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
(biến M thành duy nhất một điểm M' ), kí hiệu M' = F(M)

- Hình H' = F(H) ⇔ H' =

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

- O = F(O) ⇔ O là điểm bất động.

- PBH mà mọi điểm trong mặt phẳng đều biến thành chính nó được gọi là phép đồng nhất. Kí hiệu .

-

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
(tích hai PBH bằng cách thực hiện liên tiếp PBH F rồi G )

2. Phép dời hình

PBH F là PDH và A' = F(A); B' = F(B) thì A'B' = AB (bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì)

PDH biến

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

3. Phép tịnh tiến theo

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
, kí hiệu
Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

4. Phép đối xứng trục (ĐXTR) d , kí hiệu Đd

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
đối xứng nhau qua d

5. Phép đối xứng tâm (ĐXT) I , kí hiệu ĐI

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

6. Phép vị tự (PVT) tâm I tỉ số k , kí hiệu V(I;k)

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

7. Phép đồng dạng (PĐD)

PĐD tỉ số k (k > 0) là PBH sao cho với hai điểm A;B bất kì và ảnh A';B' của nó ta có A'B' = kAB

PĐD biến

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

8. Biểu thức tọa độ

Giả sử M(x;y) , M(x';y') .

+) PTT theo

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

+) Phép đối xứng tâm I(a;b) là

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

+) Phép đối xứng trục d khi

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

+) Phép quay tâm I(a;b) , góc α là

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Đặc biệt: Tâm quay là O(0;0) thì

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Phép vị tự tâm I(a;b) , tỉ số k là

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

9. Ảnh của đường thẳng d qua PTT; phép ĐXT; PQ; PVT

Giả sử F:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
( F ở đây là
Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
). Lấy M(x;y) ∈ d . Giả sử F:
Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
với M'(x';y')

Viết biểu thức tọa độ tương ứng với PBH đề cho ⇒

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Ta có M ∈ d (thay x;y vào đường thẳng d ) ta được đường thẳng d' .

10. Ảnh của đường tròn

Giả sử F:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
( ở đây là )

Xác định tâm I của đường tròn (C) . Tìm ảnh I' của I qua PBH F .

Ta có:

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
(riêng phép vị tự thì
Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
). Từ đó ta có phương trình (C') .

11. Tâm vị tự của hai đường tròn

TH1: Nếu I ≡ I' thì PVT tâm O ≡ I, tỉ số

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
và PVT tâm O ≡ I, tỉ số
Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
.

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

TH2: Nếu I ≠ I' và R ≠ R' thì PVT tâm O1 (tâm vị tự ngoài), tỉ số và PVT tâm O2 (tâm vị tự trong), tỉ số .

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

TH3: Nếu I ≠ I' và R = R' thì PVT tâm O, tỉ số k = = -1

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tóm tắt công thức Toán lớp 11 theo học kì:

Tải xuống

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Tóm tắt công thức và lý thuyết toán 11

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.