Trắc nghiệm Công nghệ 6 cuối kì 1

TRƯỜNG THCS ĐỨC TRÍ QUẬN 1BỘ MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 6ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào?A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp líB. Phân chia số bữa ăn hợp líC. Khơng có ngun tắc nào cảD. A và B đều đúngCâu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thựcphẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?A. Rau, củ, quảB. Dầu, mỡC. Thịt, cáD. MuốiCâu 3: Việc phân nhóm thức ăn khơng bao gồm nhóm nào?A. Nhóm giàu chất béoB. Nhóm giàu chất xơC. Nhóm giàu chất đường bộtD. Nhóm giàu chất đạmCâu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?A. Là dung mơi hịa tan các vitaminB. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thểC. Tăng sức đề kháng cho cơ thểD. Tất cả đều đúngCâu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếuớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?A. Thừa chất đạmB. Thiếu chất đường bộtC. Thiếu chất đạm trầm trọngD. Thiếu chất béoCâu 6: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?A. Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươiB. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấuC. Cơm, rau xào, cá sốt cà chuaD. Tất cả đều saiCâu 7: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổchức ăn uống hợp lí như thế nào?A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ănB. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúclàm việc hoặc lúc nghỉ ngơi1 C. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều saiCâu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thếnào?A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩmB. Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượngC. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho,sắtD. Cả A, B, C đều đúngCâu 9: Thế nào là bữa ăn hợp lí?A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩmB. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượngC. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượngD. Cả A, B, C đều đúngCâu 10: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm:A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 11: Phân chia số bữa ăn hợp lí?A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụB. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụC. 2 bữa ăn chính.D. 3 bữa ăn chính.Câu 12: Các bữa ăn chính trong ngày?A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều [tối]B. Bữa sáng, bữa trưa.C. Bữa trưa, bữa chiềuD. Bữa Sáng, bữa chiều.Câu 13: Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:A. 2 giờB. 3 giờC. 4 giờD. 5 giờCâu 14: Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.Câu 15: Các loại món ăn chính gồm:A. Món canh, món mặn.2 B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.C. Món canh, món xào hoặc luộc.D. Món mặn, món xào hoặc luộcCâu 16: Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí:A. Lập danh sách các món ăn theo từng loại.B. Chọn món ăn chính, chọn thêm món ăn kèm.C. Hoàn thiện bữa ăn.D. Tất cả câu trên đều đúng.Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng:A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc.B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho laođộng, học tập trong ngày.Câu 18: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.C. Thịt, trứng, sữa.D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.Câu 19: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.C. Thịt, trứng, sữa.D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.Câu 20: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.C. Thịt, trứng, sữa.D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.Câu 21: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?A. Trộn hỗn hợpB. LuộcC. Trộn dầu giấmD. Muối chuaCâu 22: Món ăn nào sau đây khơng thuộc phương pháp làm chín thựcphẩm trong nước?A. Canh chuaB. Rau luộcC. Tôm nướngD. Thịt kho3 Câu 23: Món ăn nào sau đây khơng thuộc phương pháp làm chín thựcphẩm trong chất béo?A. Nem ránB. Rau xàoC. Thịt lợn rangD. Thịt khoCâu 24: Phương pháp nào khơng phải là phương pháp làm chín thực phẩmtrong nước?A. HấpB. KhoC. LuộcD. NấuCâu 25: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụngnhiệt?A. HấpB. Muối nénC. NướngD. KhoCâu 26: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợpB. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụngC. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chínD. Tất cả các câu trên đều đúngCâu 27: Thời gian bảo quản cá, tơm, cua, sị tươi trong tủ lạnh là bao lâu?A. 1 - 2 tuầnB. 2 – 4 tuầnC. 24 giờD. 3 – 5 ngàyCâu 28: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?A. 3B. 4C. 5D. 6Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thựcphẩm?A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóaB. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩmC. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dàiD. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhauCâu 30: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu?4 A. 1 – 2 tuầnB. 2 – 4 tuầnC. 24 giờD. 3 – 5 ngàyCâu 31: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.D. Tất cả các ý trên đều đúng.Câu 32: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậmquá trình hư hỏng của thực phẩm.C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng củathực phẩm.Câu 33: Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh:Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ………..A. Trạng thái.B. Chất dinh dưỡng.C. Vitamin.D. Chất béo.Câu 34: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấykhô?A. Rau cải.B. Sị ốc.C. Cua.D. Tơm.Câu 35: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩmbằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?A. Chả giò.B. Sườn nướng.C. Gà rán.D. Canh chua.Câu 36: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào?A. Để thực phẩm lâu ngày.B. Không bảo quản thực phẩm kỹ.C. Thực phẩm hết hạn sử dụng.D. Tất cả các nguyên nhân trên.5 Câu 37: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩmnào dưới đây?A. Tôm tươi.B. Cà rốt.C. Khoai tây.D. Tất cả các thực phẩm trên.Câu 38: Bước nào khơng có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộndầu giấm?A. Nhặt, rửa rau xà lách.B. Luộc ra xà lách.C. Pha hỗn hợp dầu giấm.D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.Câu 39: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xáctrong quy trình chung chế biến thực phẩm?A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn.B. Sơ chế thực phẩm → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn.C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn.D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn.Câu 40: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sửdụng nhiệt?A. Canh cua mồng tơi.B. Trứng tráng.C. Rau muống luộc.D. Dưa cải chua.ĐÁP ÁNCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10DABDCACDDCCâu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20BACCBDDCADCâu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30BCDABDCBABCâu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40DBBDBDAB6BD ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞĐỨC TRÍTỔ: THỂ MỸ CƠNG NGHỆKHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAMơn: CƠNG NGHỆ Khối : 6Kì kiểm tra: CUỐI KÌ 1; Năm học: 2021-2022[Dùng cho loại đề kiểm tra TNKQ]Tên chủ đềCấp độChương 2: Bảo quản và chếbiến thực phẩmDạng bàiBài 4: Thực phẩm và dinhdưỡngLý thuyếtNhận biếtThông hiểuCộngVận dụngCấp độ thấpNhận biết được Hiểu được từngmột số nhómloại chất dinhthực phẩm chính dưỡngCấp độ caoHình thànhthói quen ănuống khoa họcÝ nghĩa của cácchất dinh dưỡngđối với sức khỏecon ngườiSố câu: 20Số điểm: 5, Tỉ lệ 50%Bài 5: Bảo quản và chế biếnthực phẩm trong gia đìnhLý thuyếtSố câu: 7Số câu: 8Số câu: 5Số câu: 0Số câu: 20Số điểm: 1.75Số điểm: 2Số điểm: 1.23Số điểm: 05 điểm=50%Nhận biết đượcvai trò, ý nghĩacủa việc bảoTrình bày đượcmột số phươngpháp bảo quản,Biết được quytrình chế biếnmón ăn đơn7 quản và chế biến chế biến thựcthực phẩmphẩm phổ biếngiản theophương phápkhông sử dụngnhiệtSố câu: 20Số câu: 8Số câu: 8Số câu: 4Số câu:0Số câu: 20Số điểm: 5, Tỉ lệ 50%Số điểm: 2Số điểm: 2Số điểm: 1Số điểm: 05 điểm=50%Tổng số câu: 40Số câu: 15Số câu: 16Số câu: 9Số câu: 40Số điểm: 3.75Số điểm: 4Số điểm: 2.25Số điểm: 1037.5%40%2.25%100%Tổng số điểm: 10Tỉ lệ 100%Duyệt của BGHQuận 1, ngàythángnăm 2021Nhóm trưởng bộ mônNguyễn Thị Kim Hương8

Đề trắc nghiệm công nghệ 6 học kì 1 NĂM 2021 - 2022 MỚI NHẤT TRƯỜNG THCS ĐỨC TRÍ QUẬN 1

BỘ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6


Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào?
  • Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
  • Phân chia số bữa ăn hợp lí
  • Không có nguyên tắc nào cả
  • A và B đều đúng
Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
  • Rau, củ, quả
  • Dầu, mỡ
  • Thịt, cá
  • Muối
Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
  • Nhóm giàu chất béo
  • Nhóm giàu chất xơ
  • Nhóm giàu chất đường bột
  • Nhóm giàu chất đạm
Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?
  • Là dung môi hòa tan các vitamin
  • Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
  • Tăng sức đề kháng cho cơ thể
  • Tất cả đều đúng
Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
  • Thừa chất đạm
  • Thiếu chất đường bột
  • Thiếu chất đạm trầm trọng
  • Thiếu chất béo
Câu 6: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?
  • Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi
  • Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
  • Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
  • Tất cả đều sai
Câu 7: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?
  • Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
  • Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi

Video liên quan

Chủ Đề