Trafalgar square nghĩa là gì

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt place, square. Dưới đây, Công ty dịch thuật công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

Dịch vụ giấy phép lao động – dịch vụ visa nhanh – thủ tục giấy phép lao động

–      Which is the biggest square in London? – Trafalgar square, I think.

Quảgn trường nào lớn nhất ở London? Tôi nghĩ là quãng trường Trafalgar.

[= an open space in a town or village : một khoảng trống ngoài trời ở thành phố hay làng mạc; từ circus = “khoảng trống ngoài trời rộng và hình tròn” đôi khi được dùng với nghĩa tương tự: Piccadilly Circus, Oxford Circus]

–      London is a very large place.

London là một thành phố rất rộng.

[= a particular area, e.g. a town, a part of the country: một khu vực đặc biệt ví dụ như thành phố, là một phần của đất nước…]

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO [thang điểm 1-10] cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //dichthuat.org vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.

1. Trung Hoàn, quảng trường mậu dịch.

International Commerce Centre, noon.

2. Trên các nẻo đường và quảng trường,

In the streets and in the public squares,

3. Trên Quảng trường Tahrir, nơi cộng đồng quốc tế

It was on Tahrir square, where the international community was constantly frightened that, you know, the Islamists will overtake the revolution.

4. Họ phát hiện ra một quảng trường có lát gạch.

They uncovered a paved plaza.

5. Bây giờ, đây là cung điện trên Quảng trường Caesar.

Now, this is the palace in Caesar's Square.

6. Cảnh đầu tiên ở thành phố New York, trong đó Giselle trèo lên từ một miệng cống ở giữa Quảng trường Thời đại, được quay tại chỗ ở chính giữa quảng trường.

The first scene in New York, which features Giselle emerging from a manhole in the middle of Times Square, was filmed on location in the center of the square.

7. Họ sẽ treo cổ cháu trong quảng trường như một kẻ phản bội!

They'll hang me in the piazza as a traitor!

8. Tôi sẽ gỡ nó ra khi mình đến phía Nam Quảng trường Trafalgar.

I'll remove it once we're south of Trafalgar Square.

9. Ngươi có nhớ cây Liên Hương ở trung tâm Quảng trường Côn Lôn không?

Do you remember the katsura tree in the center of K'un-Lun Square?

10. Vì bao trẻ nhỏ con thơ ngất đi ngoài các quảng trường của thành.

Because of the children and infants fainting away in the public squares of the town.

11. Chiến dịch đã được định vào trưa nay tại sân ga ở quảng trường Concorde.

The operation's planned for noon on the platform at Concorde.

12. Oh, có vẻ như Kantmiss đang trên đường tiếp cận biên giới của quảng trường.

Oh, looks like Kantmiss is making her way to the outer edge of the arena.

13. Ngày 7 tháng 11, tại Quảng trường Đỏ diễn ra cuộc duyệt binh lịch sử.

On June 12, 2004 at Red Square a historical military parade was held.

14. Các nhóm ủng hộ " điện Kremlin " chiếm bốn quảng trường ở trung tâm Máx-cơ-va .

Pro-Kremlin groups occupied four central Moscow squares .

15. Các tòa nhà nho nhỏ xung quanh quảng trường có cấu trúc ba tầng đặc trưng..

The buildings around the square are all small three storied structures.

16. Những lời này sau đó được ghi trên đài tưởng niệm bà gần Quảng trường Trafalgar.

These words were later inscribed on a memorial to her near Trafalgar Square.

17. Ông học được cách sử dụng một quảng trường, quan cai trị và công cụ khác.

He learned how to use a set square, ruler and other tools.

18. Cô ấy chưa từng xem quả bóng rơi tại Quảng trường Thời Đại vào đêm giao thừa.

She's never seen the ball drop in Times Square on New Year's Eve.

19. Cả hai tuyến đường này cùng gặp nhau tại trung tâm thành phố, ở quảng trường Bismarckplatz.

Both meet in the city center at the Bismarckplatz.

20. Câu này được in thành chữ lớn tại một quảng trường gần Tòa Đại hội đồng Ohio.

A large-scale version is displayed in a plaza near the Ohio Statehouse.

21. Cấu trúc này cũng có các cửa đối diện với cả dòng sông và Quảng trường chính.

This structure also had doorways facing both the river and the Main Plaza.

22. Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường.

That detail and depth, that glamour gives the plaza a theatrical quality.

23. Lúc đó tôi đang có một phiên chụp hình ở quảng trường Rockefeller trong một ngày lộng gió...

I was doing a photo session in Rockefeller Plaza on a very windy day...?

24. Mật thám của tôi nói thời điểm quyết định là khi đám tang đi ngang qua quảng trường.

My informers say the critical moment is when the procession passes the square.

25. Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison.

Right after we shot this, we all went to the circus in Madison Square Garden.

26. Ngày nay, Khải Hoàn Môn Titus thu hút hàng trăm ngàn người đến Quảng trường La Mã mỗi năm.

Today the Arch of Titus is much admired by the hundreds of thousands of people each year who visit the Roman Forum.

27. Trong hai năm, việc buôn bán của anh đã vượt xa các kho của ông ở Quảng trường Grosvenor.

In two years, his trade had outgrown his rooms in Grosvenor Square.

28. Đây là quang cảnh ở Quảng trường Thời đại, với cái hồ hải ly ở kia, hướng về phía Đông.

This is the view over Times Square, with the beaver pond there, looking out toward the east.

29. Tấm bia 27 đã được dựng lại trước Công trình 9 trên Quảng trường chính ở Trung tâm thành phố.

Stela 27 has been re-erected in front of Structure 9 on the Main Plaza in the Central Acropolis.

30. Trong thế kỷ 19, quảng trường có các tòa nhà của hội đồng thành phố và hội đồng quý tộc.

In the 19th century, the square contained buildings of the city council and noble assembly.

31. Trong phong trào Ngũ Tứ, ông tham gia đội tiên phong trong cuộc tuần hành tại Quảng trường Thiên An Môn.

During the May Fourth Movement, he was part of the Scouts in the march at Tiananmen Square.

32. + Thành ấy sẽ được khôi phục và xây lại với một quảng trường và hào, nhưng trong thời kỳ khó khăn.

+ She will be restored and rebuilt, with a public square and moat, but in times of distress.

33. Có hai quảng trường [agora], một dành cho việc buôn bán và một dành cho việc kinh doanh của nhà nước.

There were two agoras, one for commercial and one for state business.

34. Họ được người dân hân hoan chào đón ở trung tâm Quảng trường Xanh khi họ tiếp cận vào hôm Chu ̉ nhật .

They who were greeted by jubilant crowds in central Green Square when they arrived on Sunday .

35. Họ diễn hành mỗi buổi sáng tại quảng trường trung tâm và báo cáo tình hình và nhận lệnh từ Drahonowska-Małkowska.

They paraded each morning in the central square and gave reports to and took orders from Drahonowska-Małkowska.

36. Quảng trường Clichy là một trong những điểm hiếm hoi của Paris nằm giao giữa 4 quận: 8, 9, 17 và 18.

The Place de Clichy is one of the few places in Paris where four arrondissements [the 8th, 9th, 17th, and 18th] meet at a single point.

37. Vào khoảng sáng sớm ngày 30 tháng 5, bức tượng đã được lắp ráp hoàn chỉnh tại Quảng trường Thiên An Môn.

By the early morning of May 30, the statue was fully assembled in Tiananmen Square.

38. Ngày 31 thán 3 năm 2017, Sephora khai trương cửa hàng bán lẻ lớn nhất ở Bắc Mỹ, gần quảng trường Herald.

On 31 March 2017, Sephora opened its largest retail location in North America near Herald Square.

39. Ngày hôm sau, Tứ nhân bang lệnh cho công an thu giữ và phá hủy các vòng hoa, phong tỏa quảng trường.

The following day, the Gang of Four ordered the police to seize and destroy the wreaths and seal off the square from further access.

40. Trong thế kỷ 9 đến 8 TCN, một hệ thống thoát nước được xây dựng, với đường và quảng trường lát đá.

During the 9-8th century bc a sewerage system was built along with a paved square and streets.

41. Giai đoạn này có một kiệt tác của kiến trúc Phục Hưng ở Roma là Quảng trường Campidoglio do Michelangelo thiết kế.

Among others, a masterpiece of Renaissance architecture in Rome is the Piazza del Campidoglio by Michelangelo.

42. Dinh Chính Phủ tức là nơi cư ngụ và văn phòng chính thức của tổng thống Peru, đối diện với quảng trường đó.

The Government Palace, the official residence and office of Peru’s president, faces the plaza.

43. Hàng ngàn cổ động viên của Real Madrid đã bắt đầu diễu hành đến Quảng trường Cibeles để ăn mừng chức vô địch.

Thousands of Real Madrid fans began going to Plaza de Cibeles to celebrate the title.

44. Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.

Before dying, he asked his wife Merope to throw his body in the public square, from where it eventually washed up on the shores of the river Styx.

45. Cấu trúc nhìn ra quảng trường và dòng sông và là điểm nổi bật với giao thông đường sông trong thế kỷ thứ 8.

The structure overlooks the plaza and the river and would have been prominent to river traffic in the 8th century.

46. Và mọi con đường đều đổ về đây, đại quảng trường, nơi những đoàn diễu binh sẽ đi đều bước xuôi theo các đại lộ.

And all the streets come together, here at the grand plaza, where the parades go marching down the avenues.

47. Có nguồn tin cho rằng nó đã được chế tạo ở Tblilisi và bay trên Quảng trường Đỏ trong một lễ duyệt binh năm 1947.

Said to have been built in Tbilisi to fly over Red Square at the parade in 1947.

48. Quảng trường tràn ngập những tiếng cười, tiếng líu lo của các ngôn ngữ khác nhau và tiếng âm nhạc inh ỏi hòa quyện vào nhau.

A medley of laughter, chatter in different languages, and blaring music fills the square.

49. Hasbro có của hàng Toys R US tọa lạc ở quảng trường Times, thành phố New York, "bao thầu" tất cả cửa hàng của "Transformers: Prime".

Hasbro had the Toys "R" Us store located in Times Square, New York City to cover the whole exterior of the store in Transformers: Prime characters' images.

50. Các binh sĩ chiếm giữ Quảng trường Merdeka, bao gồm các khu vực trước Dinh Tổng thống, đài phát thanh quốc gia, và trung tâm viễn thông.

Soldiers occupied Merdeka Square including the areas in front of the Presidential Palace, the national radio station, and telecommunications centre.

Video liên quan

Chủ Đề