Trái nghĩa với chủ quan là gì

Tính chủ quan là một khái niệm triết học trung tâm, liên quan đến ý thức, tác nhân, nhân vị, thực tế, và sự thật, mà được được nhiều nguồn khác nhau xác định. Ba định nghĩa phổ biến bao gồm tính chủ quan là chất lượng hoặc điều kiện của:

  • Một cái gì đó là một chủ thể, nghĩa hẹp là một cá nhân sở hữu những trải nghiệm có ý thức, chẳng hạn như quan điểm, cảm giác, niềm tin và mong muốn.[1]
  • Một cái gì đó là một chủ thể, có nghĩa rộng là một thực thể có tác nhân, nghĩa là nó hành động hoặc nắm quyền lực đối với một số thực thể khác [một đối tượng].[2]
  • Một số thông tin, ý tưởng, tình huống hoặc vật lý chỉ được coi là đúng theo quan điểm của một hoặc nhiều chủ thể.

Những định nghĩa khác nhau về tính chủ quan đôi khi được kết hợp với nhau trong triết học. Thuật ngữ này được sử dụng phổ biến nhất như một lời giải thích cho những gì ảnh hưởng, thông báo và thiên vị những đánh giá của mọi người về sự thật hoặc thực tế; nó là tập hợp các nhận thức, kinh nghiệm, kỳ vọng và sự hiểu biết cá nhân hoặc văn hóa và niềm tin về một hiện tượng bên ngoài, dành riêng cho một chủ thể.

Tính chủ quan trái ngược với triết lý về tính khách quan, được mô tả như một quan điểm về sự thật hoặc hiện thực không có bất kỳ sự thiên vị, giải thích, cảm xúc và trí tưởng tượng nào.[1]

Sự nổi lên của khái niệm chủ quan có nguồn gốc triết học trong suy nghĩ của Descartes và Kant, và sự phát biểu của nó trong suốt thời kỳ hiện đại phụ thuộc vào sự hiểu biết về những gì tạo nên một cá nhân. Đã có nhiều cách giải thích khác nhau về các khái niệm như bản ngã và linh hồn, và bản sắc hoặc tự ý thức nằm ở gốc rễ của khái niệm chủ quan.[3]

Chủ quan, ví dụ, thường là chủ đề ngầm của chủ nghĩa hiện sinh, Sartre là một trong những người đề xuất chính của nó nhấn mạnh tính chủ quan trong hiện tượng học của ông.[4] Không giống như đồng nghiệp Merleau-Ponty, Sartre tin rằng, ngay cả trong lực lượng vật chất của xã hội loài người, bản ngã là một thực thể siêu việt, ví dụ, trong opus Tồn tại và hư vô của Sartre thông qua những lập luận của ông về 'sự tồn tại của người khác' và 'cho chính mình'[nghĩa là một con người khách quan và chủ quan].

Cốt lõi bên trong nhất của tính chủ quan nằm trong một hành động duy nhất của Fichte gọi là tự đặt ra, trong đó mỗi đối tượng là một điểm tự chủ tuyệt đối, có nghĩa là nó không thể hạ mức xuống còn một khoảnh khắc trong mạng lưới các nguyên nhân và hậu quả.[5]

  1. ^ a b Solomon, Robert C. "Subjectivity," in Honderich, Ted. Oxford Companion to Philosophy [Oxford University Press, 2005], p.900.
  2. ^ Allen, Amy [2002]. “Power, Subjectivity, and Agency: Between Arendt and Foucault”. International Journal of Philosophical Studies. 10 [2]: 131–49. doi:10.1080/09672550210121432.
  3. ^ Strazzoni, Andrea [2015]. “Subjectivity and individuality: Two strands in early modern philosophy: Introduction”. Societate Si Politica. 9 [1]: 5–9.
  4. ^ Thalos, Mariam [2016]. “Jean-Paul Sartre: What is Subjectivity?”. //reviews.ophen.org/. [Article review of Sartre's 'What is Subjectivity' published byVerso Books]. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= [trợ giúp]; Liên kết ngoài trong |website= [trợ giúp]
  5. ^ Žižek, Slavoj [23 tháng 9 năm 2019]. “The Fall That Makes Us Like God, Part I”. The Philosophical Salon. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019. The innermost core of subjectivity resides in a unique act of what Fichte baptized "self-positing." Here, each subject is a point of absolute autonomy, which means that it cannot be reduce to a moment in the network of causes and effects.

  • Beiser, Frederick C. [2002]. German Idealism: The Struggle Against Subjectivism, 1781–1801. Harvard University Press.
  • Block, Ned; Flanagan, Owen J.; & Gzeldere, Gven [Eds.] The Nature of Consciousness: Philosophical Debates. Cambridge, MA: MIT Press. ISBN 978-0-262-52210-6
  • Bowie, Andrew [1990]. Aesthetics and Subjectivity: From Kant to Nietzsche. Manchester: Manchester University Press.
  • Dallmayr, Winfried Reinhard [1981]. Twilight of Subjectivity: Contributions to a Post-Individualist Theory Politics. Amherst, MA: University of Massachusetts Press.
  • Ellis, C. & Flaherty, M. [1992]. Investigating Subjectivity: Research on Lived Experience. Newbury Park, CA: Sage. ISBN 978-0-8039-4496-1
  • Farrell, Frank B. [1994]. Subjectivity, Realism, and Postmodernism: The Recovery of the World in Recent Philosophy. Cambridge - New York: Cambridge University Press.
  • Johnson, Daniel [tháng 7 năm 2003]. “On Truth As Subjectivity In Kierkegaard's Concluding Unscientific Postscript”. Quodlibet Journal. 5 [2–3]. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2020.
  • Lauer, Quentin [1958]. The Triumph of Subjectivity: An Introduction to Transcendental Phenomenology. Fordham University Press.

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chủ_quan&oldid=65492450”

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

chủ quan tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chủ quan trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chủ quan trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chủ quan nghĩa là gì.

- I d. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan. Làm theo chủ quan.- II t Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực . Năng lực chủ quan Chỉ xuất phát từ ý thức, ý chí của mình, không coi trọng đầy đủ khách quan. Phương pháp tư tưởng chủ quan. Chủ quan khinh địch.
  • phục thiện Tiếng Việt là gì?
  • uẩn khúc Tiếng Việt là gì?
  • thổ ngữ Tiếng Việt là gì?
  • Tân Yên Tiếng Việt là gì?
  • Kiệt Trụ Tiếng Việt là gì?
  • a la hỉ Tiếng Việt là gì?
  • hàng đầu Tiếng Việt là gì?
  • văn phong Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Ngạn Tiếng Việt là gì?
  • tiểu não Tiếng Việt là gì?
  • Mông-Dao Tiếng Việt là gì?
  • minh dương Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chủ quan trong Tiếng Việt

chủ quan có nghĩa là: - I d. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan. Làm theo chủ quan.. - II t. . Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực . Năng lực chủ quan. . Chỉ xuất phát từ ý thức, ý chí của mình, không coi trọng đầy đủ khách quan. Phương pháp tư tưởng chủ quan. Chủ quan khinh địch.

Đây là cách dùng chủ quan Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chủ quan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨṵ˧˩˧ kwaːn˧˧ʨu˧˩˨ kwaːŋ˧˥ʨu˨˩˦ waːŋ˧˧
ʨu˧˩ kwaːn˧˥ʨṵʔ˧˩ kwaːn˧˥˧

Danh từSửa đổi

chủ quan

  1. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan. Làm theo chủ quan.

Tính từSửa đổi

chủ quan

  1. Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực. Năng lực chủ quan.
  2. Chỉ xuất phát từ ý thức, ý chí của mình, không coi trọng đầy đủ khách quan. Phương pháp tư tưởng chủ quan. Chủ quan khinh địch.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: subjective, matter of opinion

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề