Trường Đại học Tiền Giang điểm chuẩn 2022

Tổng chỉ tiêu: 1.505

  1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT
  3. Xét tuyển thẳng
  4. Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM

Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Tiền Giang chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2022, trường đào tạo 21 ngành nghề thuộc các lĩnh vực khác nhau. Chi tiết điểm chuẩn từng ngành thí sinh xem tại đây

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang chính thức được Ban Giám Hiệu nhà trường chính thức công bố cụ thể như sau:

Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang được ban biên tập kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 20 điểm. Ngành Giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Tiền Giang Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Tiền Giang Mới Nhất

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2021

1. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2021

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:

- Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 bằng hình thức xét tuyển học bạ năm 2021 cho 21 ngành đào tạo đại học và 1 ngành đào tạo hệ cao đẳng:

Các ngành đào tạo hệ đại học, điểm trúng tuyển cao nhất thuộc về ngành Sư phạm Toán 27,2 điểm; các ngành còn lại điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến 25,95 điểm. Ngành Sư phạm Mầm non hệ cao đẳng là 18 điểm.  Cụ thể:

2. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2020

Điểm chuẩn ĐH Tiền Giang năm 2020 theo phương thức xét học bạ THPT.

* Hướng dẫn cách nộp giấy xác nhận nhập học, hoàn tất thủ tục nhập học

Thí sinh có tổng điểm ba môn thi theo từng khối thi [đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực] lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn đại học Tiền Giang 2020 cho từng chuyên ngành có thể nộp đơn đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ sau:

- Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng khu F, phòng 403 Đại học Tiền Giang, 119, đường Ấp Bắc, Phường 5, Tp Mỹ Tho, Tiền Giang

- Điện thoại: 02733860606

- Email:


 

2. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2019

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2018

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang dưới đây sẽ là mức điểm tính cho các thí sinh ở KV3. Với các thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp sẽ giảm 1 điểm, ở khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm. Năm 2017, mức điểm trúng tuyển vào các ngành học của Đại Học Tiền Giang cao nhất là ngành Giáo dục mầm non với tổ hợp môn M00 là 21.5 điểm và thấp nhất là 14.5 điểm.

Như vậy với các thí sinh có mức điểm trung bình từ 15-17 điểm, các em có rất nhiều lựa chọn về ngành học với khả năng trúng tuyển cao như ngành Công nghệ thông tin 15.5 điểm, ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng 14.5 điểm, ngành công nghệ thực phẩm 17 điểm. Còn với các thí sinh từ 18 điểm trở lên, các ngành như quản trị kinh doanh, kế toán sẽ phù hợp hơn với lực học của các em.

Toàn bộ điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang tất cả các mã ngành sẽ được cập nhật trước ngày 6/8 theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo. Từ ngày 6/8 - hết ngày 12/8 là thời hạn để các thí sinh gửi bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về cho nhà trường để xác nhận việc đăng ký học của mình. Các em có thể gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2017

Điểm chuẩn một số trường đại học khác trên cả nước đang được nhiều thí sinh quan tâm cũng được cập nhật chi tiết dưới đây như đại học FPT, đại học Quảng Nam, đại học Đông Đô...

- Điểm chuẩn đại học FPT

- Điểm chuẩn đại học Quảng Nam

- Điểm chuẩn đại học Đông Đô

Dự kiến Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2021 sẽ được nhà trường công bố sau khi có điểm tốt nghiệp THPT quốc gia. Chúng tôi sẽ cập nhật nhanh nhất đến các em những thông tin về điểm chuẩn của nhà trường.

Học phí Đại học Tiền Giang năm học 2020-2021 Học phí Đại học nông lâm Bắc Giang năm học 2020-2021 Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2021

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Tiền Giang 2021 - điểm chuẩn TGU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Tiền Giang năm học 2021-2022 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Tiền Giang 2021

Trường đại học Tiền Giang [mã trường TTG] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Tiền Giang 2021 xét theo điểm thi

Trường đại học Tiền Giang đã chính thức công bố điểm trúng tuyển hệ đại học, cao đẳng chính quy năm 2021 xét theo điểm thi TN THPT, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Tiền Giang 2021 xét tuyển bổ sung

Ngày 21/9, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang thông báo xét tuyển bổ sung đợt 3 các ngành trình độ Đại học hệ chính quy năm 2021, như sau:

Điểm sàn đại học Tiền Giang 2021

Ngày 27/8, điểm nhận hồ sơ xét tuyển [điểm sàn] vào trường Đại học Tiền Giang đã chính thức được công bố đến các thí sinh, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Tiền Giang xét học bạ 2021

Ngày 20/8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm xét trúng tuyển bằng phương thức xét học bạ của các ngành đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo dục mầm non, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Tiền Giang 2020

Trường đại học Tiền Giang [mã trường TTG] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường đại học TGU 2020 xét theo điểm thi THPT

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

Ghi chú 

1

7140202

Giáo dục tiểu học

A00; A01; D01; C00

22.5

2

7140209

Sư phạm Toán

A00; A01; D01; D90

22.5

3

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; D14; D78

18.5

4

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D90

21

5

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00; A01; D01; D90

21

6

7340201

Tài chính ngân hàng

A00; A01; D01; D90

19

7

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D90

15

8

7380101

Luật

A01; D01; C00; D66

21

9

7540101

Công nghệ Thực phẩm

A00; A01; B00; B08

16

10

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00; A01; B00; B08

15

11

7620105

Chăn nuôi

A00; A01; B00; B08

15

12

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; B08

26

13

7620112

Bảo vệ thực vật

A00; A01; B00; B08

15

14

7480201

Công nghệ Thông tin

A00; A01; D07; D90

20

15

7510103

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

A00; A01; D07; D90

15

16

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D07; D90

15

17

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; D07; D90

15

18

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D07; D90

15

19

7510300

CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp

A00; A01; B00; D07

27.5

20

7229040

Văn hóa học

C00; D01; D14; D78

19

21

7810101

Du lịch

C00; D01; D14; D78

21

22

51140201

Giáo dục mầm non

M00; M01

16.5

Cao đẳng

Điểm chuẩn trường đại học TGU xét học bạ 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

Ghi chú 

1

7140202

Giáo dục tiểu học

A00; A01: D01; C00

21

Trình độ Đại học

2

7140209

Sư phạm Toán

A00; A01; D01; D90

21

Trình độ Đại học

3

7140217

Sư phạm Văn

C00; D01; D14; D78

21

Trình độ Đại học

4

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D90

18

Trình độ Đại học

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D90

18

Trình độ Đại học

6

7340201

Tài chính ngân hàng

A00; A01; D01; D90

18

Trình độ Đại học

7

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D90

18

Trình độ Đại học

8

7380101

Luật

A01; D01; C00; D66

18

Trình độ Đại học

9

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; B00; B08

18

Trình độ Đại học

10

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00; A01; B00; B08

18

Trình độ Đại học

11

7620105

Chăn nuôi

A00; A01; B00; B08

18

Trình độ Đại học

12

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; B08

18

Trình độ Đại học

13

7620112

Bảo vệ thực vật

A00; A01; B00; B08

18

Trình độ Đại học

14

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01;D07; D90

18

Trình độ Đại học

15

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A01;D07; D90

18

Trình độ Đại học

16

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01;D07; D90

18

Trình độ Đại học

17

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01;D07; D90

18

Trình độ Đại học

18

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01;D07; D90

18

Trình độ Đại học

19

7510300

CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp

A00; A01; B00; D07

18

Trình độ Đại học

20

7229040

Văn hóa học

C00; D01, D14; D78

18

Trình độ Đại học

21

7810101

Du lịch

C00; D01, D14; D78

18

Trình độ Đại học

22

51140201

Giáo dục mầm non

M01; M00

18

Trình độ cao đẳng

Điểm chuẩn trường đại học Tiền Giang 2019

Năm 2019, trường đại học Tiền Giang ngừng tuyển sinh hệ đại học, cao đẳng chính quy. Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn các năm về trước.

Điểm chuẩn đại học TGU 2018

Trường đại học Tiền Giang [mã trường TTG] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

Ghi chú 

1

7340301

ĐH Kế toán

A00, A01, D01, D90

14

Xét điểm thi THPT

2

7340101

ĐH Quản trị Kinh doanh

A00, A01, D01, D90

14

Xét điểm thi THPT

3

7340201

ĐH Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

13

Xét điểm thi THPT

4

7310101

ĐH Kinh tế

A00, A01, D01, D90

13

Xét điểm thi THPT

5

7420201

ĐH Công nghệ Sinh học

A00, A01, B00, D08

13

Xét điểm thi THPT

6

7460112

ĐH Toán ứng dụng

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

7

7480201

ĐH Công nghệ Thông tin

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

8

7480104

ĐH Hệ thống thông tin

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

9

7510103

ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

10

7510201

    ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

11

7510303

ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

12

7510203

ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D07, D90

13

Xét điểm thi THPT

13

7540101

ĐH Công nghệ Thực phẩm

A00, A01, B00, D08

14

Xét điểm thi THPT

14

7620301

ĐH Nuôi trồng thủy sản

A00, A01, B00, D08

13

Xét điểm thi THPT

15

7620110

ĐH Khoa học cây trồng

A00, A01, B00, D08

13

Xét điểm thi THPT

16

7229030

ĐH Văn học

C00, D01, D14, D78

13

Xét điểm thi THPT

17

7229040

ĐH Văn hóa học

C00, D01, D14, D78

13

Xét điểm thi THPT

18

51140201

CĐ Giáo dục Mầm non

M00, M01

15

Xét điểm thi THPT

19

51140201

CĐ Giáo dục Mầm non

M00, M01

18.97

Xét điểm học bạ

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Tiền Giang năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2021 chính thức mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây:​​​

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề