Từ có 5 chữ cái với for ở đầu năm 2022

Từ điển mở Wiktionary

Show

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Thể loại con

Thể loại này gồm 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.

N

Trang trong thể loại “Động từ tiếng Việt”

200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 7.257 trang.

(Trang trước) (Trang sau)

(Trang trước) (Trang sau)

Từ có 5 chữ cái với for ở đầu năm 2022

Từ Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ E – Đơn Giản, Dễ Học

  • 860

Tiếng Anh luôn là một ngôn ngữ bất tận với vô vàn những từ vựng và kiến thức được cập nhật mỗi ngày. Do đó mà đối với những ai mới bắt đầu học tiếng Anh, chắc chắn họ sẽ cảm thấy quá tải và bất ngờ trước một kho tàng từ vựng đến từ nhiều chủ đề vô cùng khác nhau. Và để tiết kiệm thời gian tra cứu từ vựng của các bạn, hãy cùng PLATERRA khám phá ngay những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E từ các ký tự quen thuộc qua bài viết này nhé!

Từ có 5 chữ cái với for ở đầu năm 2022

Từ có 5 chữ cái với for ở đầu năm 2022

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E phong phú và đa dạng.

  • Từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 3 chữ cái
  • Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 4 chữ cái
  • Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 5 chữ cái
  • Các từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 6 chữ cái
  • Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 7 chữ cái
  • Những nhóm từ vựng tiếng Anh phổ biến bằng chữ E có 8 chữ cái
  • Nhóm từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 9 chữ cái
  • Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 10 chữ cái
  • Các từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ E có 11 chữ cái
  • Những nhóm từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 12 chữ cái
  • Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 13 chữ cái
  • Nhóm từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 14 chữ cái
  • Từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 15 chứ cái

  1. End /end/ (n): kết thúc
  2. Eat /iːt/ (v): ăn uống

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 4 chữ cái

  1. Each /iːtʃ/: mỗi
  2. Easy /ˈiː.zi/ (a): dễ dàng
  3. Exit /ˈek.sɪt/ (n): lối thoát
  4. Exam /ɪɡˈzæm/ (n): ví dụ

Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 5 chữ cái

  1. Every /ˈev.ri/: mỗi
  2. Early /ˈɜː.li/ (a, adv): sớm
  3. Eight /eɪt/: số tám
  4. Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích thú
  5. Event /ɪˈvent/ (n): sự kiện
  6. Earth /ɜːθ/ (n): trái đất
  7. Eagle /ˈiː.ɡəl/ (n): đại bàng

Các từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 6 chữ cái

  1. Either /ˈaɪ.ðər/ (adv): hoặc
  2. Enough /ɪˈnʌf/: đủ
  3. Effect /ɪˈfekt/ (n0: ảnh hưởng
  4. Ensure /ɪnˈʃɔːr/ (v): đảm bảo
  5. Energy /ˈen.ə.dʒi/ (n): năng lượng
  6. Expect /ɪkˈspekt/ (v): chờ đợi
  7. Easily /ˈiː.zəl.i/ (adv): dễ dàng
  8. Except /ɪkˈsept/: ngoại trừ
  9. Enable /ɪˈneɪ.bəl/ (v): kích hoạt
  10. Estate /ɪˈsteɪt/ (n): động sản
  11. Entire /ɪnˈtaɪər/ (a): toàn bộ
  12. Effort /ˈef.ət/ (n): cố gắng
  13. Equity /ˈek.wɪ.ti/ (n): công bằng
  14. Engine /ˈen.dʒɪn/ (n): động cơ
  15. Extent /ɪkˈstent/ (n): mức độ

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 7 chữ cái

  1. Example /ɪɡˈzɑːm.pəl/ (n): ví dụ
  2. Eastern /ˈiː.stən/ (a): phía Đông
  3. Exactly /ɪɡˈzækt.li/ (adv): chính xác
  4. Expense /ɪkˈspens/ (n): chi phí
  5. Explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích
  6. Excited (a): bị kích thích
  7. Element /ˈel.ɪ.mənt/ (n): thành phần
  8. Edition /ɪˈdɪʃ.ən/ (n): sự xuất bản, phiên bản
  9. Exhibit /ɪɡˈzɪb.ɪt/ (v): vật trưng bày, triển lãm
  10. Endless /ˈend.ləs/ (a): mãi mãi

Những nhóm từ vựng tiếng Anh phổ biến bằng chữ E có 8 chữ cái

  1. Economic /iː.kəˈnɒm.ɪk/ (a): kinh tế
  2. Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (n): trao đổi
  3. Evidence /ˈev.ɪ.dəns/ (n): chứng cớ
  4. Exercise /ˈek.sə.saɪz/ (n): luyện tập, thực hành
  5. Earnings /ˈɜː.nɪŋz/ (n): thu nhập
  6. Estimate /ˈes.tɪ.meɪt/ (v): ước tính, lượng giá
  7. Exposure /ɪkˈspəʊ.ʒər/ (n): sự phơi nhiễm, sự gian xảo
  8. Everyday /ˈev.ri.deɪ/ (a): mỗi ngày
  9. Evaluate /ɪˈvæl.ju.eɪt/ (v): giá trị
  10. Enormous /ɪˈnɔː.məs/ (a): to lớn, khổng lồ
  11. Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kỹ sư

Nhóm từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 9 chữ cái

  1. Education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ (n): giáo dục
  2. Executive /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ (n): điều hành
  3. Excellent /ˈek.səl.ənt/ (a): xuất sắc
  4. Extensive /ɪkˈsten.sɪv/ (a): sâu rộng, hiểu biết rộng
  5. Effective /ɪˈfek.tɪv/ (a): có hiệu lực
  6. Expertise /ˌek.spɜːˈtiːz/ (n): chuyên môn
  7. Expansion (n): sự bành trướng
  8. Establish /ɪˈstæb.lɪʃ/ (v): thành lập
  9. Efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ (n): có hiệu quả
  10. Emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n): trường hợp khẩn cấp
  11. Existence /ɪɡˈzɪs.təns/ (n): sự tồn tại
  12. Evolution /ˌiː.vəˈluː.ʃən/ (n): sự phát triển
  13. Emotional /ɪˈməʊ.ʃən.əl/ (a): đa cảm
  14. Economics /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ (n): kinh tế học
  15. Everybody /ˈev.riˌbɒd.i/: mọi người
  16. Exception /ɪkˈsep.ʃən/ (n): ngoại lệ
  17. Excessive: quá đáng
  18. Explosion /ɪkˈspləʊ.ʒən/ (n): vụ nổ
  19. Exclusion /ɪkˈskluːd/ (v): loại trừ

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 10 chữ cái

  1. Especially /ɪˈspeʃ.əl.i/ (adv): đặc biệt
  2. Everything /ˈev.ri.θɪŋ/ (n): mọi thứ
  3. Employment /ɪmˈplɔɪ.mənt/ (n): nơi làm việc, công việc
  4. Enterprise /ˈen.tə.praɪz/ (n): doanh nghiệp
  5. Eventually /ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv): cuối cùng, sau cùng
  6. Expression /ɪkˈspreʃ.ən/ (n): biểu hiện, cách biểu lộ
  7. Exhibition /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ (n): buổi triển lãm​​
  8. Enrollment: ghi danh
  9. Excellence /ˈek.səl.əns/ (n): xuất sắc
  10. Enthusiasm /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/ (n): hăng hái
  11. Everywhere /ˈev.ri.weər/ (adv): khắp nơi
  12. Excitement /ɪkˈsaɪt/ (n): sự phấn khích
  13. Experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n): thí nghiệm
  14. Engagement /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ (n): hôn ước, lễ đính hôn

Các từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ E có 11 chữ cái

  1. Environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ (n): môi trường
  2. Engineering /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ (n): kỹ thuật
  3. Experienced /ɪkˈspɪə.ri.ənst/ (n): kinh nghiệm
  4. Educational /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (a): phương pháp giáo dục
  5. Effectively /ɪˈfek.tɪv.li/ (adv): hiệu quả
  6. Exploration /ˌek.spləˈreɪ.ʃən/ (n): sự khám phá, thăm dò
  7. Examination /ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən/ (n): kiểm tra
  8. Encouraging /ɪnˈkʌr.ɪdʒin/ (n): khích lệ, khuyến khích
  9. Expectation /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n): sự mong đợi
  10. Endorsement /ɪnˈdɔːs.mənt/ (n): chứng thực
  11. Explanatory /ɪkˈsplæn.ə.tər.i/ (a): giải thích
  12. Exponential /ˌek.spəˈnen.ʃəl/ (a): số mũ
  13. Egalitarian /ɪˌɡæl.ɪˈteə.ri.ən/ (a): bình đẳng
  14. Emplacement /ɪmˈpleɪs.mənt/ (n): sự thay thế
  15. Emotionless /ɪˈməʊ.ʃən.ləs/ (a): vô cảm
  16. Excrescence /ekˈskres.əns/ (n): sự xuất hiện
  17. Exclamatory /eksˈklæm.ə.tər.i/ (a): cảm thán, thán từ

Từ có 5 chữ cái với for ở đầu năm 2022

Các nhóm từ vựng bằng tiếng Anh bằng chữ E với vô vàn những từ ngữ mới lạ.

Những nhóm từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 12 chữ cái

  1. Enthusiastic: tận tâm
  2. Exploitation /ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ (n): khai thác, sự lợi dụng
  3. Encroachment /ɪnˈkrəʊtʃ.mənt/ (n): sự lấn chiếm
  4. Experiential /ɪkˌspɪə.riˈen.ʃəl/ (a): dựa theo kinh nghiệm
  5. Econometrics /iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n): kinh tế lượng
  6. Excruciating /ɪkˈskruː.ʃi.eɪ.tɪŋ/ (a): đau đớn, dữ dội
  7. Electrolysis /iˌlekˈtrɒl.ə.sɪs/ (n): điện phân, điện từ
  8. Electrolytic: điện phân
  9. Equivocation /ɪˌkwɪv.əˈkeɪ.ʃən/ (n): không rõ ràng
  10. Exterminator /ɪkˈstɜː.mɪ.neɪ.tər/ (n): kẻ ám sát
  11. Emotionalism /ɪˈməʊ.ʃən.əl.ɪ.zəm/ (n): cảm động
  12. Expressivity: biểu cảm

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E có 13 chữ cái

  1. Environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ (a): thuộc về môi trường
  2. Entertainment /en.təˈteɪn.mənt/ (n): giải trí
  3. Extraordinary /ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/ (a): lạ lùng, phi thường
  4. Establishment /ɪˈstæb.lɪʃ.mənt/ (n): thành lập
  5. Encouragement /ɪnˈkʌr.ɪdʒ.mənt/ (n): sự khuyến khích
  6. Embarrassment /ɪmˈbær.əs.mənt/ (n): sự lúng túng
  7. Electrostatic /iˌlek.trəʊˈstæt.ɪk/ (a): tĩnh điện
  8. Endocrinology /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ (n): khoa nội tiết
  9. Enlightenment /ɪnˈlaɪ.tən.mənt/ (n): làm rõ ràng, giác ngộ
  10. Extracellular /ˌek.strəˈsel.jə.lər/ (n): khác thường
  11. Expeditionary /ˌek.spəˈdɪʃ.ən.ər.i/ (a): viễn chinh
  12. Expressionism /ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n): biểu thị
  13. Ethnocentrism /ˌeθ.nəʊˈsen.trɪ.zəm/: chủ nghĩa dân tộc
  14. Equilibristic: cân bằng
  15. Equilibration: thăng bằng

Nhóm từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 14 chữ cái

  1. Electronically: điện tử
  2. Electroforming: điện hóa
  3. Electrofishing: đánh bóng điện
  4. Electabilities: điện năng
  5. Emotionalizing: tạo cảm xúc
  6. Electivenesses: quyền lựa chọn
  7. Emotionalistic: tình cảm
  8. Embarrassments: sự bối rối, lúng túng
  9. Ecclesiologist: nhà giáo hội học
  10. Ecocatastrophe: thảm họa

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E có 15 chứ cái

  1. Electromagnetic: điện từ
  2. Electrodynamics: động điện học
  3. Exemplification: sự tôn vinh
  4. Excommunication: sa thải, sự khai trừ
  5. Ethnomusicology: dân tộc học
  6. Extracurricular: ngoại khóa
  7. Effectivenesses: hiệu quả
  8. Educationalists: các nhà giáo dục học
  9. Electrochemical: điện hóa
  10. Electrodeposits: đồ điện tử
  11. Expensivenesses: sự đắt tiền

Qua những nhóm từ vừa rồi PLATERRA hy vọng bạn sẽ bổ sung thêm cho mình những từ vựng phong phú bằng tiếng Anh bắt đầu từ chữ E hay nhất. PLATERRA, trung tâm anh ngữ với chất lượng đào tạo tốt nhất. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn thêm về các khoá học phù hợp với mình nhé!

Cải thiện từ vựng của con bạn bằng cách dạy chúng năm từ bắt đầu bằng một

Bắt đầu dạy các bạn nhỏ của bạn 5 từ bắt đầu bằng một ngay sau khi họ học được bốn chữ cái. & Nbsp;

Từ có 5 chữ cái với for ở đầu năm 2022

Bạn có muốn con bạn học cách đọc?Bước đầu tiên để khiến con bạn thích đọc sách là giúp chúng học lời cho trẻ em.Trẻ em bắt đầu học đọc khi chúng 6 tuổi.Một từ vựng phong phú sẽ giúp họ đọc không bị gián đoạn.Giúp con bạn mở rộng vốn từ vựng của chúng bằng cách dạy chúng 5 chữ cái bắt đầu bằng A.

Danh sách năm từ chữ bắt đầu bằng:

Chữ A hoặc A là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái tiếng Anh hiện đại và cũng là nguyên âm đầu tiên.Bạn có thể hình thành các từ với hầu hết các chữ cái của bảng chữ cái bằng cách sử dụng chữ cái A. Dưới đây là danh sách 5 từ chữ bắt đầu bằng chữ A, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.

5 chữ cái bắt đầu bằng a:

AarghAfritSỢ
AahedCÂY THÙAĐộng mạch chủ
ABELEAgletAPRES
ABYSMTẢOArvos
Địa ngụcAlcidXIÊN
AchooAlkylMáy khoan
AckeeAlohaVÔ SINH
AdozeAlmudAzure
AdzesAmbryAzlon
AeonsAmourAzoth

Tải xuống 5 chữ cái bắt đầu bằng một bản in

  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và b
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và c
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và d
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và f
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và g
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và h
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và tôi
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và l
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và m
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và n
  • 5 từ chữ bắt đầu bằng a và p
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và r
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và s
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và t
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và u
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và v
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và w
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và x

5 chữ cái bắt đầu bằng a và b

AbaseAblerLẠM DỤNG
Tu việnAblesAbuts
Trụ trìNơi ởĐịa ngục
AlcidXIÊNAchoo
AlkylMáy khoanAckee
Aloha

VÔ SINH

AdozeAlmud
AzureAdzes
AmbryAzlon
AeonsAmour

Azoth

Tải xuống 5 chữ cái bắt đầu bằng một bản in 5 chữ cái bắt đầu bằng a và b
5 chữ cái bắt đầu bằng a và c 5 chữ cái bắt đầu bằng a và d
5 chữ cái bắt đầu bằng a và f 5 chữ cái bắt đầu bằng a và g
5 chữ cái bắt đầu bằng a và h 5 chữ cái bắt đầu bằng a và tôi
5 chữ cái bắt đầu bằng a và l 5 chữ cái bắt đầu bằng a và m

5 chữ cái bắt đầu bằng a và n

  • 5 từ chữ bắt đầu bằng a và p
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và r
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và s
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng a và t

5 chữ cái bắt đầu bằng a và u

5 chữ cái bắt đầu bằng a và v 5 chữ cái bắt đầu bằng a và w
5 chữ cái bắt đầu bằng a và x5 chữ cái bắt đầu bằng a và b
AbaseAbler
LẠM DỤNGTu viện
Ables

Abuts

  • Trụ trì

Nơi ở

  • Ghê tởm
  • HUỶ BỎ
  • VỰC SÂU
  • CHỊU ĐỰNG
  • VỀ

Ở TRÊN

Abled5 chữ cái bắt đầu bằng các chữ cái A và C
ACORNAcrid
AcersĐẤT CÀY CẤY
AxitDIỄN VIÊN NAM
NHỨC MỎINHỌN

5 chữ cái bắt đầu bằng các chữ cái a và d

  • PHỎNG THEO
  • THỪA NHẬN
  • THÊM
  • NHẬN NUÔI
  • Tuân thủ

YÊU THÍCH

  • UNG HƯ
  • Tô điểm
  • Lão luyện
  • Người lớn

5 chữ cái bắt đầu bằng các chữ cái A và F

  • Đóng dấu
  • Đang diễn ra
  • Ở phía trước
  • SAU
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng các chữ cái a và g
  • LẠI

SỰ LÃO HÓA

  • Agape
  • Aglow
  • Agate
  • Đau đớn
  • ĐẠI LÝ
  • ĐỒNG Ý
  • Nhanh nhẹn

5 chữ cái bắt đầu bằng các chữ cái a và h

  • PHÍA TRƯỚC
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng các chữ cái A và tôi
  • Hỗ trợ
  • NHẰM VÀO
  • Phát sóng

Aimer

  • Lối đi
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng các chữ cái a và l
  • BÁO THỨC
  • CÒN SỐNG

Album

  • Hẻm
  • Bằng chứng ngoại phạm
  • CHO PHÉP

Người ngoài hành tinh

  • MỘT MÌNH
  • NHƯ NHAU
  • DỌC THEO
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng các chữ cái a và m

TÍCH LŨY

  • Kinh ngạc
  • Màu hổ phách
  • Sửa đổi
  • GIỮA
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng các chữ cái a và n

SỰ PHẪN NỘ

  • GÓC
  • TỨC GIẬN

MẮT CÁ

5 từ chữ bắt đầu bằng các chữ cái A và P

Aping

Ứng dụng

5 Thư từ với A: Làm thế nào để dạy con bạn đọc?

Vì vậy, làm thế nào để bạn dạy con bạn đọc?Bước đầu tiên là làm cho họ học bảng chữ cái.Đứa trẻ có thể phân biệt giữa các chữ cái viết hoa và chữ thường của bảng chữ cái.Một khi điều này được thực hiện, hãy bắt đầu dạy con bạn những âm thanh được liên kết với mỗi chữ cái.Sau đó bắt đầu dạy con bạn 2 chữ cái của bạn.Phá vỡ bảng chữ cái và đi từ thư này sang chữ cái này sang chữ khác, để con bạn không bị nhầm lẫn.

Khi 2 chữ cái được đặt đúng chỗ, hãy bắt đầu từ 3 chữ cái và dần dần chuyển sang bốn từ chữ bắt đầu bằng A. Vào thời điểm con bạn đã học được 4 chữ cái, bạn có thể khiến chúng đọc truyện ngắn hoặc sách.Bây giờ, nó đã đến lúc dạy con bạn 5 chữ cái.Hãy để bắt đầu khi bắt đầu bảng chữ cái và dạy 5 chữ cái bắt đầu bằng A.

Bạn có biết bất kỳ từ 5 chữ cái bắt đầu với một từ mà chúng tôi đã bỏ lỡ không? & NBSP;

Xây dựng từ vựng của con bạn sẽ mất thời gian.Đứa trẻ phải thực hành chính tả liên tục và đọc rất nhiều để tìm hiểu thêm từ.Bạn có thể giúp con bạn xây dựng một từ vựng phong phú bằng cách học tập một quá trình tương tác và hấp dẫn.Các câu đố, những từ ngữ chính tả và trò chơi từ rất vui và sẽ giúp con bạn học các từ nhanh hơn.Câu đố ô chữ cho trẻ em là một cách tuyệt vời khác để giúp con bạn xây dựng một từ vựng phong phú. & NBSP;

Đặt một khối thời gian hàng ngày để thực hành đọc, đánh vần và chơi các trò chơi xây dựng từ.Giúp con bạn chọn những cuốn sách mà họ quan tâm và khuyến khích chúng đọc hàng ngày.Thưởng cho họ cho mỗi cuốn sách họ hoàn thành hoặc cứ sau 10 từ mới họ học được.Bước quan trọng nhất để xây dựng một từ vựng phong phú cho trẻ em là tạo ra một môi trường ngôn ngữ phong phú ở nhà.Con bạn sẽ học hỏi từ loại ngôn ngữ bạn sử dụng và số lượng và chất lượng ngôn ngữ của bạn. & NBSP;

Học tập luôn vui vẻ khi có các trò chơi và hoạt động liên quan.Kiểm tra OSMO để biết thêm các trò chơi và các hoạt động liên quan đến việc học trẻ em - hoạt động đánh vần cho trẻ em, trò chơi chính tả cho trẻ em và đọc trò chơi cho trẻ em.

Các câu hỏi thường gặp trên 5 từ bắt đầu bằng một

Các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng một?

Một số từ 5 chữ cái bắt đầu bằng một abuzz, achoo, adoze, aeons, afrit, tảo, ambry, amour, động mạch chủ, arvos, auter, azlon, azoth, askew, angst, almud, aglet, abysm, vân vân.

5 từ chữ bắt đầu bằng a và b là gì?

Một số trong 5 chữ cái bắt đầu bằng A và B là Abbey, Abase, Abler, Abbot, Abled, Abide, Abhor, Abode, Abort, ở trên, về, abuzz, Abyss, ETC

5 từ chữ bắt đầu bằng A và L là gì?

Một số trong 5 từ chữ bắt đầu bằng các chữ cái A và L cùng, một mình, báo động, Aloft, Album, Alibi, Alive, Alley, Cho phép, v.v.Tài nguyên học tập khác.

Những từ nào bắt đầu với?

10 chữ cái bắt đầu với..
formidable..
foreground..
forbidding..
forerunner..
forthright..
forfeiture..
fortuitous..
foreboding..

Một số từ 5 chữ cái bắt đầu bằng fo là gì?

5 chữ cái với fo..
forza..
forze..
foxed..
folky..
forex..
forky..
foxes..
foxie..

Bức thư phổ biến nhất cho 5 chữ cái để bắt đầu là gì?

Theo một phân tích, chữ E xuất hiện thường xuyên nhất trong các từ ngữ tiếng Anh đặc trưng trong một phiên bản cô đọng của từ điển Oxford, tiếp theo là a, r, i, o, t, n và S. Vì vậyMột trong những người khác, những người khác, những người khác, những người khác, những người khác, những người khác, trong đó có những chữ cái thường được sử dụng là những lựa chọn tuyệt vời.“ratio,” “irate,” “stain,” or “stare” that include those commonly used letters are great options.

5 từ chữ bắt đầu bằng chữ N là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng N..
naans..
nabes..
nabis..
nabob..
nacho..
nacre..
nadas..
nadir..