Tự huyễn nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ huyễn hoặc là gì:

huyễn hoặc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ huyễn hoặc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyễn hoặc mình


32

  7


Tự mình hiểu sai, tin tưởng mù quáng vào một điều sai lầm nào đó và mọi suy nghĩ, hành động đều bị chi phối bởi sự tin tưởng mù quáng đó - Tự HUYỄN HOẶC bản thân mình.

Ngọc - Ngày 12 tháng 2 năm 2014


8

  2


Mơ ước xa vời k có thật mà vẫn mơ mới ngu

lin - Ngày 24 tháng 7 năm 2016


8

  6


Làm cho lầm lẫn. | Lừa gạt bằng thủ đoạn.

@Cunghoctv

Ask me anything Follow Report

Huyễn: Âm khác là Ảo, nghĩa là giả mà như thật, biến đổi không rõ chân tướng.
Tự huyễn: Tự lừa dối mình về một hiện thực không có thật.

Liked by: Như XXXX

Tiếng Việt dùng dấu phẩy chứ không dùng dấu chấm phẩy như tiếng Anh. Đó gọi là câu ghép đẳng lập.

Không, Ngại nghĩa gốc là cản trở [trong từ "chướng ngại"].

Bày trí là một cách nói sai do nhập nhằng giữa hai từ mà bạn dẫn ra.
Thực ra thì Bày có cùng gốc với Bài, cùng là một từ gốc Hán. Nhưng Bài là âm Hán Việt còn Bày thì là âm Hán Việt của một thời kỳ khác với Bài.

Thì cả hai đều dùng được chứ sao

Theo ad nó chẳng khác nhau gì.

Nói thế cũng không sai nhưng không hẳn. Cứ theo nghĩa gốc mà nói, Lên nghĩa là nâng cao trong không gian, thì thường dành cho vật hữu hình, nhưng cũng có thể có sự trừu tượng, miễn là theo nghĩa gốc kia. Còn Nên thì nghĩa là đạt được một kết quả nào đó mà trước đó chưa có, cũng có thể là kết quả hữu hình chứ.Ví dụ: - Rét từ cổ trở lên.

- Cổ trở nên rét vì không quàng khăn.

Từ điển phổ thông

hư ảo, không có thực

Từ điển trích dẫn

1. [Tính] Giả, không thực, giả mà hệt như thực. ◎Như: “huyễn cảnh” 幻境 cảnh không thực, “huyễn tượng” 幻象 hiện tượng do giác quan nhận lầm, không có thực, “huyễn thuật” 幻術, ta quen gọi là “ảo thuật”, là “quỷ thuật”, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. 2. [Động] Dối giả, làm giả mê hoặc người. ◎Như: “huyễn hoặc lương dân” 幻惑良民 mê hoặc dân lành. 3. [Động] Biến hóa, biến thiên. ◎Như: “biến huyễn” 變幻, “huyễn hóa” 幻化. 4. [Danh] Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng. ◇Kim Cương Kinh 金剛經: “Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh” 一切有爲法如夢幻泡影 Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng.

5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ảo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dối giả, làm giả mê hoặc người.
② Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn, như huyễn tượng 幻象, huyễn thuật 幻術, ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn, như biến huyễn 變幻 hay huyễn hoá 幻化, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ảo, giả, không thật. 【幻景】ảo cảnh [huànjêng] Ảo cảnh [ảnh]: 沙漠上的幻景 Ảo ảnh trên sa mạc;
② [Biến] hoá: 變幻多端 Biến hoá nhiều; 變幻 Biến đổi khôn lường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá lừa gạt — Không có thật — Ta quen đọc là Ảo. Xem thêm Ảo.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng ban ngày
2. xưa dùng như chữ 炫

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

• Ly tao - 離騷 [Khuất Nguyên]

Từ điển phổ thông

hoa mắt

Từ điển trích dẫn

1. [Động] Nhìn, đưa mắt nhìn. 2. [Động] Nháy mắt, đưa mắt ra hiệu. ◇Sử Kí 史記: “Tu du, Lương thuấn Tịch viết: Khả hành hĩ!” 須臾, 梁眴籍曰: 可行矣 [Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀] Lát sau, [Hạng] Lương đưa mắt cho [Hạng] Tịch, có ý bảo ngầm: "Hạ thủ đi! được rồi". 3. [Động] Hoảng, kinh. 4. Một âm là “huyễn”. [Động] Hoa mắt. § Thông “huyễn” 眩. ◇Ban Cố 班固: “Mục huyễn chuyển nhi ý mê” 目眴轉而意迷 [Tây đô phú 西都賦] Mắt hoa thành ra rối trí.

5. [Động] Nhắm mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] ① Như 眩;
② 【眩轉】huyễn chuyển [xuànzhuàn] Hoa mắt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ điển phổ thông

tự khoe mình

Từ điển trích dẫn

1. [Động] Rao bán dọc đường, bán. 2. [Động] Khoe khoang, khoác lác.

3. [Tính] Tự khoe mình. ◇Việt tuyệt thư 越絕書: “Huyễn nữ bất trinh, huyễn sĩ bất tín” 衒女不貞,衒士不信 [Việt tuyệt ngoại truyện kí Phạm Bá 越絕外傳記范伯] Con gái tự khoe là đẹp thì không chính đính, kẻ tự khoe là học rộng không đáng tin.

Từ điển Thiều Chửu

① Tự khoe mình, kẻ làm trò tự khoe tài mình ở nơi đường xá gọi là huyễn.

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] ① Khoe khoang khoác lác;
② Tự khoe khoang về mình, tự giới thiệu mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự cầu tiến. Tự làm cho đời biết đến. Td: Huyễn lộ [ tài năng tự nhiên lộ ra ].

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

• Thiên vấn - 天問 [Khuất Nguyên]

Từ điển phổ thông

cái xuyên tai đỉnh [vạc ba chân]

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Quai đỉnh [tức vật để xâu vào tai đỉnh mà nâng lên]. ◎Như: quai đỉnh nạm ngọc gọi là “ngọc huyễn” 玉鉉, nạm vàng gọi là “kim huyễn” 金鉉. 2. [Danh] Ví dụ bề tôi trọng yếu bậc tam công.

3. [Danh] § Thông “huyền” 弦.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tai đỉnh. Tai đỉnh nạm ngọc gọi là ngọc huyễn 玉鉉, nạm vàng gọi là kim huyễn 金鉉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái xuyên tai đỉnh [vạc ba chân]: 玉鉉 Xuyên tai đỉnh nạm ngọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai cái tai đỉnh, ở hai bên miệng đỉnh có lỗ, để có thể xỏ gậy qua mà khiêng — Một âm là Huyền.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

• Hạ trung thư thị lang - 賀中書侍郎 [Nguyễn Phi Khanh]

Từ điển phổ thông

cái xuyên tai đỉnh [vạc ba chân]

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉉

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái xuyên tai đỉnh [vạc ba chân]: 玉鉉 Xuyên tai đỉnh nạm ngọc.

Tự hình 2

Dị thể 1

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

Video liên quan

Chủ Đề