Tục ngữ Việt Nam có câu tiếng Anh là gì

04/09/2013 - 26858 lượt xem

 113 IDIOMS SONG NGỮ VIỆT MỸ -------

1. Có qua có lại mới toại lòng nhau


You scratch my back and I’ll scratch yours
2. Có mới nới cũ

New one in, old one out 3. Mất bò mới lo làm chuồng It’ too late to lock the stable when the horse is stolen 4. Gừng càng già càng cay With age comes wisdom 5. Không có gì quý hơn độc lập tự do Nothing is more precious than independence and freedom 6. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Handsome is as handsome does 7. Múa rìu qua mắt thợ Never offer to teach fish to swim 8. Chưa học bò chớ lo học chạy To try to run before the one can walk 9. Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ Nobody has ever shed tears without seeing a coffin 10. Tiền nào của nấy You get what you pay for 11. Khỏe như trâu As strong as a horse 12. Đường nào cũng về La Mã All roads lead to Rome 13. Hữu xạ tự nhiên hương Good wine needs no bush 14. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn Diamond cuts diamond 15. Thương cho roi cho vọt Spare the rod and spoil the child 16. Nói một đường làm một nẻo Speak one way and act another 17. Đừng đánh giá con người qua bề ngoài Don’t judge a book by its cover 18. Nói gần nói xa chẳng qua nói thật It’s no use beating around the bush 19. Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên Man proposes God deposes 20. Xa mặt cách lòng Out of sight out of mind 21. Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn East or West home is best 22. Chín người 10 ý So many men, so many minds 23. Không ai hoàn hảo cả Every man has his mistakes 24. Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng Love me love my dog 25. Cái gì đến cũng đến What will be will be 26. Sông có khúc người có lúc Every day is not Sunday 27. Nhập gia tùy tục When in Rome do as the Romans do 28. Cười người hôm trước hôm sau người cười He laughs best who laughs last 29. Chậm mà chắc Slow but sure 30. Cái nết đánh chết cái đẹp Beauty is only skin deep 31. Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào Jack of all trades and master of none 32. Nồi nào úp vung nấy Every Jack has his Jill 33. Hoạn nạn mới biết bạn hiền A friend in need is a friend indeed 34. Ác giả ác náo Curses come home to roost 35. Tay làm hàm nhai No pains no gains 36. Tham thì thâm Grasp all lose all 37. Nói thì dễ làm thì khó Easier said than done 38. Dễ được thì cũng dễ mất Easy come easy go 39. Phi thương bất phú Nothing venture nothing gains 40. Mỗi thời mỗi cách Other times other ways 41. Còn nước còn tát While there’s life, there’s hope 42. Thùng rỗng kêu to The empty vessel makes greatest sound 43. Có tật giật mình He who excuses himself, accuses himself 44. Yêu nên tốt, ghét nên xấu Beauty is in the eye of the beholder 45. Một giọt máu đào hơn ao nước lã Blood is thicker than water 46. Cẩn tắc vô ưu Good watch prevents misfortune 47. Ý tưởng lớn gặp nhau Great minds think alike 48. Điếc không sợ súng He that knows nothing doubts nothing 49. No bụng đói con mắt His eyes are bigger than his belly 50. Vạn sự khởi đầu nan It’s the first step that counts 51. Cha nào con nấy Like father like son 52. Ăn miếng trả miếng Tit for tat 53. Càng đông càng vui The more the merrier 54. Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm When the cat is away, the mice will play 55. Chứng nào tật nấy Who drinks will drink again 56. Nói trước bước không qua Don’t count your chickens before they hatch 57. Chở củi về rừng To carry coals to Newcastle 58. Dục tốc bất đạt Haste makes waste 59. Cùi không sợ lở If you sell your cow, you will sell her milk too 60. Không vào hang cọp sao bắt được cọp con Neck or nothing 61. Ở hiền gặp lành A good turn deserves another 62. Sai một ly đi một dặm A miss is as good as a mile 63. Thắng làm vua thua làm giặc Losers are always in the wrong 64. Một nụ cười bằng mười than thuốc bổ Laughing is the best medicine 65. Miệng hùm gan sứa If you can’t bite, never show your teeth 66. Tình yêu là mù quáng Love is blind 67. Không có lửa sao có khói Where there’s smoke, there’s fire 68. Việc gì qua rồi hãy cho qua Let bygones be bygones 69. Gieo gió ắt gặp bảo We reap what we sow 70. Nhất cửa lưỡng tiện To kill two birds with one stone 71. Thuốc đắng dã tật Bitter pills may have blessed effects 72. Chết vinh còn hơn sống nhục Better die on your feet than live on your knees 73. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết United we stand, divided we fall 74. Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu Birds have the same feather stick together 75. Có công mài sắt có ngày nên kim Practice makes perfect 76. Đừng bao giờ bỏ cuộc Never say die up man try 77. Uống nước nhớ nguồn When you eat a fruit, think of the man who planted the tree 78. Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng All that glitters is not gold 79. Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai Never put off tomorrow what you can do today 80. Thả con tép bắt con tôm To set a sprat to catch a mackerel 81. Thà trễ còn hơn không Better late than never 82. Đi một ngày đàng học một sàng khôn Travel broadens the mind 83. Không hơn không kém No more no less 84. Được ăn cả ngã về không Sink or swim 85. Được đồng nào hay đồng đó To live from hand to mouth 86. Được voi đòi tiên To give him an inch, he will take a yard 87. Được cái này thì mất cái kia You can’t have it both ways 88. Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng A good wife makes a good husband 89. Nhìn việc biết người A man is known by the company he keeps 90. Mua danh ba vạn bánh danh ba đồng A good name is sooner lost than won 91. Tốt danh hơn tốt áo A good name is better than riches 92. Nhân hiền tại mạo A good face is a letter of recommendation 93. Đầu xuôi đuôi lọt A good beginning makes a good ending 94. Vàng thật không sợ lửa A clean hand needs no washing 95. Thất bại là mẹ thành công The failure is the mother of success 96. Chạy trời không khỏi nắng The die is cast 97. Chết là hết Death pays all debts 98. Xanh vỏ đỏ lòng A black hen lays a white egg 99. Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương Time cure all pains 100. Có tiền mua tiên cũng được Money talks 101. Họa vô đơn chí Misfortunes never come alone. 102. Cây ngay không sợ chết đứng A clean hand wants no washing. 103. Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng là một ông chủ tồi Money is a good servant but a bad master 104. Trẻ mãi không già As ageless as the sun 105. Giống nhau như 2 giọt nước As alike as two peas 106. Xưa như quả đất As accient as the sun 107. Khi nào có dịp As and when 108. Đen như mực As black as coal 109. Không tệ như mọi người nghĩ To be not as black as it is painted 110. Rõ như ban ngày As clear as daylight 111. Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên Love can’t be forced 112. Sau cơn mưa trời lại sáng After rain comes fair weather 113. Thua keo này ta bày keo khác

Better luck next time

Tục ngữ, thành ngữ luôn là “đặc sản” của mỗi ngôn ngữ khác nhau và tiếng Anh cũng vậy. Nếu bạn muốn câu nói của mình thú vị, biểu cảm và “tây” hơn, thì bài viết này chính là dành cho bạn. Cùng Tiếng Anh Free tìm hiểu những câu tục ngữ bằng tiếng Anh hay nhất nhé!

Tục ngữ trong tiếng Anh là gì? 

Định nghĩa

Tục ngữ [PROVERB] là những câu nói ngắn gọn, trực tiếp nói về một sự thật, một điều mang ý nghĩa khuyên răn, hướng mọi người cư xử và hành động đúng đắn, theo đạo đức. 

Ví dụ: 

  • All good things must come to an end

           [Cuộc vui nào cũng có hồi kết.] 

           [Cha nào con nấy?] 

Phân biệt thành ngữ và tục ngữ trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, thành ngữ là IDIOM. Thay vì là cả 1 câu nói rõ ràng như tục ngữ, thành ngữ là  những cụm từ cố định, có nghĩa khác [nghĩa bóng] với nghĩa đen của cụm từ.

Ví dụ:

  • Cụm từ: let one’s hair down nghĩa là thư giãn, xả hơi

I go for a trip in order to let my hair down.

[Tôi đi chơi 1 chuyến để xả hơi.]

  • Cụm từ: in a nutshell nghĩa là nói ngắn gọn, tóm tắt trong vài từ

Just tell me the story in a nutshell.

[Hãy nói ngắn gọn câu chuyện cho tôi.]

Tổng quan thì trong tiếng Anh, TỤC NGỮ là một ý hoàn chỉnh, không có nghĩa bóng ẩn dụ, còn THÀNH NGỮ là một cụm từ, có ý nghĩa khác so với nghĩa đen. 

  • Xem thêm: Các trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Tổng hợp 108 câu tục ngữ bằng tiếng Anh hay nhất 

Kho tục ngữ thì nhiều vô số kể và cũng được sử dụng rất linh hoạt trong nhiều trường hợp khác nhau. Sau đây, Step Up sẽ đem đến 108 câu tục ngữ bằng tiếng Anh hay và thường gặp nhất đi kèm dịch nghĩa tiếng Việt để các bạn tham khảo nhé!

[Những câu tục ngữ bằng tiếng Anh]

  1. You scratch my back and I’ll scratch yours

           Có qua có lại mới toại lòng nhau

           Có mới nới cũ

  1. It’ too late to lock the stable when the horse is stolen

           Mất bò mới lo làm chuồng

           Gừng càng già càng cay

  1. Nothing is more precious than independence and freedom

           Không có gì quý hơn độc lập tự do

  1. Handsome is as handsome does

           Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

  1. Never offer to teach fish to swim

           Đừng dạy cá học bơi/ Múa rìu qua mắt thợ

  1. To try to run before the one can walk

           Chưa học bò chớ lo học chạy

  1. Nobody has ever shed tears without seeing a coffin

           Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ

           Tiền nào của nấy

           Khỏe như trâu

           Đường nào cũng về La Mã

           Hữu xạ tự nhiên hương

           Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

  1. Spare the rod and spoil the child

           Thương cho roi cho vọt

  1. Speak one way and act another

           Nói một đường làm một nẻo

  1. Don’t judge a book by its cover

           Đừng đánh giá con người qua bề ngoài

  1. It’s no use beating around the bush

           Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

  1. Man proposes God disposes

            Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên

            Xa mặt cách lòng

  1. East or West home is best

            Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

  1. So many men, so many minds

           Chín người 10 ý

  1. Every man has his mistakes

           Không ai hoàn hảo cả

           Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng

           Cái gì đến cũng đến

           Sông có khúc người có lúc

  1. When in Rome do as the Romans do

           Nhập gia tùy tục

  1. He laughs best who laughs last

           Cười người hôm trước hôm sau người cười

           Chậm mà chắc

           Cái nết đánh chết cái đẹp

  1. Jack of all trades and master of none

           Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào

           Nồi nào úp vung nấy

  1. A friend in need is a friend indeed

           Hoạn nạn mới biết bạn hiền

  1. Curses come home to roost

           Ác giả ác báo

           Tay làm hàm nhai

           Tham thì thâm

           Nói thì dễ làm thì khó

           Dễ được thì cũng dễ mất

  1. Nothing venture nothing gains

           Phi thương bất phú

           Mỗi thời mỗi cách

  1. While there’s life, there’s hope

           Còn nước còn tát

  1. The empty vessel makes greatest sound

           Thùng rỗng kêu to

  1. He who excuses himself, accuses himself

           Có tật giật mình

  1. Beauty is in the eye of the beholder

           Yêu nên tốt, ghét nên xấu

  1. Blood is thicker than water

           Một giọt máu đào hơn ao nước lã

  1. Good watch prevents misfortune

           Cẩn tắc vô ưu

           Ý tưởng lớn gặp nhau

  1. He that knows nothing doubts nothing

           Điếc không sợ súng

  1. His eyes are bigger than his belly

           No bụng đói con mắt

  1. It’s the first step that counts

           Vạn sự khởi đầu nan

           Cha nào con nấy

            Ăn miếng trả miếng

           Càng đông càng vui

  1. When the cat’s away, the mice will play

           Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm

  1. Who drinks will drink again

           Chứng nào tật nấy

  1. Don’t count your chickens before they hatch

           Nói trước bước không qua

  1. To carry coals to Newcastle

            Chở củi về rừng

           Dục tốc bất đạt

  1. If you sell your cow, you will sell her milk too

           Cùi không sợ lở

           Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

  1. A good turn deserves another

           Ở hiền gặp lành

  1. A miss is as good as a mile

           Sai một ly đi một dặm

  1. Losers are always in the wrong

           Thắng làm vua thua làm giặc

  1. Laughing is the best medicine

           Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ

  1. If you can’t bite, never show your teeth

           Miệng hùm gan sứa

           Tình yêu là mù quáng

  1. Where there’s smoke, there’s fire

           Không có lửa sao có khói

           Việc gì qua rồi hãy cho qua

           Gieo gió ắt gặp bảo

  1. To kill two birds with one stone

           Nhất cử lưỡng tiện

[Những câu tục ngữ bằng tiếng Anh]

  1. Bitter pills may have blessed effects

           Thuốc đắng dã tật

  1. Better die on your feet than live on your knees

           Chết vinh còn hơn sống nhục

  1. United we stand, divided we fall

           Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết

  1. Birds have the same feather stick together

           Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu

           Có công mài sắt có ngày nên kim

  1. Actions speak louder than words

           Nói ít làm nhiều [Hành động có ý nghĩa hơn lời nói]

  1. When you eat a fruit, think of the man who planted the tree

           Uống nước nhớ nguồn

  1. All that glitters is not gold

           Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng

  1. Never put off tomorrow what you can do today

           Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai

  1. To set a sprat to catch a mackerel

           Thả con tép bắt con tôm

           Thà trễ còn hơn không

           Đi một ngày đàng học một sàng khôn

           Không hơn không kém

           Được ăn cả ngã về không

  1. To live from hand to mouth

            Được đồng nào hay đồng đó

  1. To give him an inch, he will take a yard

           Được voi đòi tiên

  1. You can’t have it both ways

           Được cái này thì mất cái kia

  1. A good wife makes a good husband

           Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng

  1. A man is known by the company he keeps

           Nhìn việc biết người

  1. A good name is sooner lost than won

           Mua danh ba vạn bán danh ba đồng

  1. A good name is better than riches

           Tốt danh hơn tốt áo

  1. A good face is a letter of recommendation

           Nhân hiền tại mạo

  1. A good beginning makes a good ending

           Đầu xuôi đuôi lọt

  1. A clean hand needs no washing

           Vàng thật không sợ lửa

  1. The failure is the mother of success

            Thất bại là mẹ thành công

            Chạy trời không khỏi nắng

           Chết là hết

           Thua keo này ta bày keo khác

           Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương

           Có tiền mua tiên cũng được

  1. Misfortunes never come alone.

           Họa vô đơn chí

  1. A clean hand wants no washing.

          Cây ngay không sợ chết đứng

  1. Money is a good servant but a bad master

           Tiền là một người đầy tớ đặc lực nhưng là một ông chủ tồi

           Trẻ mãi không già

           Giống nhau như 2 giọt nước

      106. As ancient as the sun

           Xưa như quả đất

  1. After rain comes fair weather

           Sau cơn mưa trời lại sáng

  1. To be not as black as it is painted

           Không tệ như mọi người nghĩ

Xem thêm: Cấu trúc câu nhờ vả trong tiếng Anh

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đóng vai trò vô cùng quan trọng, nếu muốn tăng điểm vùn vụt trong các bài thi nói đặc biệt là IELTS, các bạn hãy ghi lại một vài câu trong những câu tục ngữ bằng tiếng Anh bạn thấy hay và thông dụng ở trên để ghi nhớ và ôn lại dễ hơn nhé.

  • Xem thêm: Chủ đề về tình yêu bằng tiếng Anh

Video liên quan

Chủ Đề