Undergoing là gì

trải qua, chịu, bị là các bản dịch hàng đầu của "undergo" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Many trans people will only ever undergo one procedure in their lifetime, if that. ↔ Nhiều người chuyển giới chỉ trải qua một cuộc phẫu thuật duy nhất trong đời.

undergo verb ngữ pháp

[transitive, obsolete] To go or move under or beneath. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm undergo

"undergo" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • trải qua

    Many trans people will only ever undergo one procedure in their lifetime, if that.

    Nhiều người chuyển giới chỉ trải qua một cuộc phẫu thuật duy nhất trong đời.

    GlosbeMT_RnD

  • chịu

    Those are actual patients undergoing a painful procedure.

    Những bệnh nhân chịu những trị liệu hết sức đau đớn.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • bị

    verb

    Surgery is almost always the first treatment a woman with ovarian cancer undergoes .

    Phẫu thuật luôn là cách chữa trị đầu tiên cho một người bị ung thư buồng trứng .

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • phải trải qua
    • kinh qua
    • chịu đựng

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " undergo " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Các cụm từ tương tự như "undergo" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • undergo a sudden mutation

    đột biến

  • to undergo

    chịu đựng · trải qua

  • undergo some loss

    hao hụt

  • undergo menopause

    hồi xuân

  • undergo climacterium

    hồi xuân

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "undergo" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

The company is presently undergoing a restructuring exercise, wherein Emaar has taken control of all the ongoing projects of the company to ensure their completion at the earliest.

Công ty hiện đang tiến hành một cuộc tái cấu trúc, trong đó Emaar đã kiểm soát tất cả các dự án đang diễn ra của công ty để đảm bảo hoàn thành sớm nhất.

WikiMatrix

Those who accept and apply these teachings undergo a significant transformation.

Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn.

jw2019

How do anointed Christians undergo “a new birth to a living hope,” and what is that hope?

Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?

jw2019

What, then, could have induced him to undergo all this toil?

Vậy thì điều gì có thể khiên ông phải chịu đựng tất cả công việc lao nhọc này?

LDS

A marriage undergoes intense distress when a mate abuses alcohol or drugs.

Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.

jw2019

Some had to undergo major changes.

Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể.

jw2019

In preparation for the European invasion Endicott served as escort for merchantmen and transports until 24 May 1944 when she collided with the freighter SS Exhibitor and was forced to undergo repairs at Cardiff, South Wales.

Để chuẩn bị cho các cuộc đổ bộ tại Châu Âu, nó phục vụ hộ tống cho các tàu buôn và tàu vận tải cho đến ngày 24 tháng 5 năm 1944, khi nó mắc tai nạn va chạm với chiếc tàu chở hàng SS Exhibitor, và bị buộc phải được sửa chữa tại Cardiff, South Wales.

WikiMatrix

How did David’s life undergo change?

Đời sống của Đa-vít đã trải qua những biến đổi như thế nào?

jw2019

After undergoing biopsies that further increased her risk for cancer and losing her sister to cancer, she made the difficult decision to have a prophylactic mastectomy.

Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.

ted2019

The affected province and general area are currently undergoing a military conflict, which is hindering treatment and prevention efforts.

Các tỉnh bị ảnh hưởng và khu vực chung hiện đang trải qua một cuộc xung đột quân sự, đó là cản trở nỗ lực điều trị và phòng ngừa.

WikiMatrix

If we rely on Jehovah when we undergo trials, what benefits can come to us?

Nếu nương cậy nơi Đức Giê-hô-va khi chịu đựng những thử thách, chúng ta có thể nhận được những lợi ích nào?

jw2019

For more information on the evidence that Jesus’ words are undergoing fulfillment today, see chapter 9 of the book What Does the Bible Really Teach? published by Jehovah’s Witnesses.

Để biết thêm về bằng chứng cho thấy lời Chúa Giê-su đã được ứng nghiệm ngày nay, xin xem chương 9 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.

jw2019

She embarked naval reservists for an indoctrination cruise on 27 October 1920 and remained in "rotating reserve" duty, conducting periodic target practices, full-power runs, and undergoing overhauls at the Mare Island Navy Yard.

Nó đón lên tàu nhân sự Hải quân Dự bị Hoa Kỳ cho một chuyến đi huấn luyện vào ngày 27 tháng 10 năm 1920, và tiếp tục trong thành phần dự bị luân phiên, thực hiện các cuộc thực hành mục tiêu định kỳ, di chuyển hết tốc độ cũng như đại tu tại Xưởng hải quân Mare Island.

WikiMatrix

We may not fully understand why Jehovah allows us to undergo a particular trial.

Chúng ta có thể không hiểu rõ tại sao Đức Giê-hô-va để cho chúng ta phải chịu thử thách nào đó.

jw2019

Plants have two main immune responses—the hypersensitive response, in which infected cells seal themselves off and undergo programmed cell death, and systemic acquired resistance, where infected cells release signals warning the rest of the plant of a pathogen's presence.

Thực vật có hai hệ thống đáp ứng miễn dịch chính: đáp ứng siêu nhạy [đáp ứng HR—hypersensitive response], là sự kiện các tế bào nhiễm bệnh tự động niêm phong và trải qua cái chết theo chương trình, và hệ thống miễn dịch thu được [đáp ứng SAR—systemic acquired resistance], có thể phát đi những tín hiệu cảnh báo từ nơi các tế bào nhiễm bệnh đến phần cơ thể còn lại về mối nguy hiện diện của mầm bệnh.

WikiMatrix

What change did Zion’s Watch Tower undergo in January 1895, and how did the brothers react?

Tháp Canh có sự thay đổi nào vào tháng 1 năm 1895, và anh em phản ứng thế nào?

jw2019

A small proportion of light scattering from atoms or molecules may undergo Raman scattering, wherein the frequency changes due to excitation of the atoms and molecules.

Một phần nhỏ ánh sáng tán xạ từ nguyên tử hoặc phân tử có thể trải qua tán xạ Raman, khi sự thay đổi tần số là do trạng thái kích thích của nguyên tử hoặc phân tử.

WikiMatrix

They continued, "Currently he has been authorized to undergo vacation-style medical treatment."

Họ cho biết thêm "Hiện giờ ông được chỉ định đi nghỉ dưỡng để trị bệnh".

WikiMatrix

When Japanese planes attacked Pearl Harbor on 7 December 1941, the destroyer was moored in a nest of ships undergoing overhaul and, as her guns were dismantled, was able to do little besides reply with small arms fire.

Khi máy bay của Hải quân Nhật tấn công Trân Châu Cảng vào ngày 7 tháng 12 năm 1941, chiếc tàu khu trục đang neo đậu cùng một nhóm các tàu đang được đại tu; và vì các khẩu pháo của nó đang bị tháo dỡ, nó chỉ có thể chống trả cuộc tấn công bằng vũ khí nhẹ.

WikiMatrix

Research shows that Paramecium aurelia undergo autogamy synchronously with other individuals of the same species.

Các nghiên cứu cho thấy rằng Paramecium aurelia trải qua quá trình tự phối đồng thời với các cá thể khác của cùng một loài.

WikiMatrix

Those first disciples who were baptized in spirit did not undergo such a water baptism.

Những môn đồ đầu tiên đã làm báp têm bằng thánh linh thì không làm báp têm trong nước theo lối nêu trên.

jw2019

Very likely they explained that Christian baptism included undergoing water immersion and receiving the outpouring of holy spirit.

Rất có thể họ đã giải thích cho ông hiểu phép báp têm của tín đồ Đấng Christ bao hàm việc trầm người trong nước và nhận lãnh sự ban cho thánh linh.

jw2019

Indian sources often say that 1,800–2,000 T-72M1 tanks will be upgraded top to bottom while the rest will undergo only partial improvement.

Các nguồn tin Ấn Độ cho rằng có khoảng 1800-2000 T-72M1 được nâng cấp toàn diện, số còn lại sẽ chỉ được nâng cấp một phần.

WikiMatrix

Soon afterward, Walaka began to undergo an eyewall replacement cycle, which subsequently caused weakening and the eye became less defined.

Ngay sau đó, Walaka bắt đầu trải qua một chu kỳ thay thế mắt, sau đó gây ra suy yếu và mắt trở nên ít được xác định.

WikiMatrix

Lead azide has immediate deflagration to detonation transition [DDT] this means that even small amounts undergo full detonation[after being hit by flame or static electricity].

Chì azide có khả năng gây cháy ngay lập tức cho quá trình chuyển đổi nổ [DDT], điều này có nghĩa là ngay cả một lượng nhỏ cũng bị nổ hoàn toàn [sau khi bị hỏa hoạn hoặc tĩnh điện].

Chủ Đề