Xin tăng lương tiếng Trung

Lương bổng là vấn đề chúng ta sẽ rất quan tâm đối với công việc tương lai của chúng ta. Vì thế hôm nay webtiengtrung sẽ giúp các bạn liệt kê một số từ vựng tiếng trung hay về lương bổng.

Các từ vựng tiếng trung chủ đề lương bổng

  • 生活补助费 /shēnghuó bǔzhù fèi/ phí trợ cấp sinh hoạt
  • 退职金 /tuìzhí jīn/ phí trợ cấp nghỉ việc
  • 生育补助 /shēngyù bǔzhù/ phụ cấp sinh nở
  • 奖金 /jiǎngjīn/ tiền thưởng
  • 待遇 /dàiyù/ đãi ngộ
  • 全勤奖 /qiánqín jiǎng/ thưởng chuyên cần
  • 加薪 /jiāxīn/ tăng lương
  • 工资冻结 /gōngzī dòngjié/ hãm tăng lương
  • 工资等级/Gōngzī děngjí/ bậc lương
  • 加班工资/Jiābān gōngzī/ lương tăng ca
  • 工资差额/Gōngzī chā é/ mức chênh lệch lương
  • 提高工资/Tígāo gōngzī/ nâng cao mức lương
  • 超产奖/Chāochǎn jiǎng/ thưởng vượt sản lượng
  • 减低工资 /jiàngdī gōngzī/ hạ mức lương
  • 压力 /yālì/ áp lực
  • 加班 /jiābān/ tăng ca
  • 红利工资 /hónglì gōngzī/ lương thưởng
  • 工资 /gōngzī/ tiền lương
  • 薪水 /xīnshuǐ/ tiền lương
  • 福利 /fúlì/ phúc lợi
  • 业务 /yèwù/ nghiệp vụ
  • 伙食补贴 /huǒshíbǔtiē/ phụ cấp ăn uống
  • 出差补贴 /chūchāi bǔtiē/ phụ cấp công tác
  • 双薪 /shuāngxīn/ lương đúp
  • 津贴 /jīntiē/ trợ cấp
  • 退休薪 /tuìxiū xīn/ lương hưu
  • 底薪 /dǐxīn/ lương cơ bản
  • 业绩 /yèjì/ thành tích trong công việc
  • 跳槽 /tiàocáo/ nhảy việc
  • 表现 /biǎoxiàn/ biểu hiện
  • 医疗补助 /yīliáo bǔzhù/ trợ cấp chữa bệnh
  • 教育津贴 /jiàoyù jīntiē/ trợ cấp giáo dục
  • 薪酬 /Xīnchóu/ lương bổng
  • 分红 /fēnhóng / Hoa hồng
  • 资历 /zīlì/ tuổi nghề
  • 试用工资 /shìyòng gōngzī/ lương thử việc
  • 扣除 /kòuchú/ khấu trừ
  • 奖励 /jiǎnglì/ thưởng khích lệ
  • 兼薪/jiān xīn/ lương kiêm nhiệm

Chúc các bạn có thể học tốt tiếng trung và nắm vững những từ vựng hay này nhé. Hãy cùng chờ đó những bài học từ vựng của chúng mình trong những lần tiếp theo nhé. Và nhớ hãy luôn ủng hộ Webtiengtrung để chúng mình có thể giúp các bạn học tốt hơn nữa.

>> Xem thêm:Một số từ vựng về chuyên ngành Xuất Nhập khẩu
>> Xem thêm:Lịch thi tiếng Trung HSK và HSKK năm 2020

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán

55 từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng

20 câu thành ngữ tiếng Trung quen thuộc

Tên các trường đại học tạiViệt Nam

Cách nói tiền lương trong tiếng Trung

CÁCH NÓI TIỀN LƯƠNG TRONG TIẾNG TRUNG

1. 薪水 / Xīnshuǐ/[ xin suẩy ]: Tiền lương
2. 薪資 /xīnzī/[ xin chư ]: Tiền lương
3. 月薪 /yuèxīn/(duê xin]: Lương tháng
4. 基本薪水 /Jīběn xīnshuǐ /[ Chi bẩn xin suẩy]: Lương cơ bản
5. 底薪 / dǐ xīn/ [ tỉ xin]: Lương cơ bản
6. 加班費 /Jiābān fèi /[ Cha ban phây]: Tiền tăng ca
7. 津貼/ jīntiē /[ Chin thia ]: Tiền phụ cấp
8. 獎金 / Jiǎngjīn /[ chẻang chinh]: Tiền thưởng
9. 所得稅 /Suǒdéshuì /[ Sủa tứa suây ]: Thuế thu nhập
10. 勞保費 /láobǎo fèi /[ Láo bảo phây ]: Tiền bảo hiểm lao động
11. 健保費 / jiànbǎo fèi /[ Chen bảo phây ]: Tiền bảo hiểm y tế
12. 伙食費 /huǒshí fèi /[Hủa sứ phây ]: Tiền ăn ở
13. 膳宿費 / shàn sù fèi /[ san su phây ]: Tiền ăn ở
14. 居留證費 /Jūliú zhèng fèi /[ chuy liếu trâng phây ]: Tiền làm thẻ cư chú
15. 健康檢查 /Jiànkāng jiǎnchá /[ Chen khang chẻn trá ]: Khám sức khoẻ
16. 體檢費 /Tǐjiǎn fèi /[ Thí chẻn phây ]: Tiền khám sức khoẻ
17. 台灣服務費 /Táiwān fúwù fèi /[ Thái Oan phú u phây ]: Phí phục vụ Đài Loan
18. 越南服務費 / yuè nán fúwù fèi /[ Duê nán phú u phây ]: Phí phục vụ Việt Nam
19. 存款 / Cúnkuǎn /[ Chuấn khoản ]: Tiết kiệm
20. 存入 / cún rù /[ Chuấn ru ]:Gửi vào
21. 費用 /fèiyòng /[ phây dung ]: Chi phí
22. 扣除 /kòuchú /[ Khâu chú ]: Khấu trừ
23. 發薪水 / FāXīnshuǐ/[ pha xin suẩy ]: Phát tiền lương
24. 領薪水 /Lǐng xīnshuǐ /[ Lỉng xin suẩy ]: Lĩnh lương
25. 罰款 /fákuǎn /[ phá khoản ]: Phạt tiền
26. 薟名 / xiān míng/[ tren míng ]: Ký tên
27. 帳戶 / zhànghù/[ trang hu ]: Tài khoản
28. 開帳戶 / kāi zhànghù/( khai trang hu]: Mở tài khoản
29. 匯錢 / huì qián / Huây choén ]: Gửi tiền
30. 匯款 /Huìkuǎn /[ Huây khoản ]: Gửi tiền, chuyển khoản
31. 印章 /Yìnzhāng / [ in trang ]: Con dấu
32. 補休 / Bǔ xiū /[ bủ xiêu ]: Nghỉ bù
33. 加上 / jiā shàng /[ Cha sang ]: Cộng thêm
34. 薪資明細表 /xīnzī Míngxì biǎo/[ xin chư míng xi bẻo]: Bảng chi tiết tiền lương
35. 特別假日 / Tèbié jiàrì /[ thưa bía cha rư ]: Ngày nghỉ phép, ngày nghỉ đặc biệt
36. 假日 /jiàrì/ [ cha rư ]: Ngày nghỉ lễ
Trên đây là cách nói tiền lương trong tiếng Trung do giáo viên tại trung tâm SMILE sưu tầm và biên soạn, hy vọng sẽ giúp bạn trong quá trình học tiếng Trung nhé! Chúc bạn học tốt!

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG SMILE

Add: Số nhà 43- ngõ 79- đường Nguyễn Du- T.p Vinh[ Ngay khách sạn Thành Đô đi vào]

Tel: 0374.999.909[ Ms. Huyền]/ 0386.996.015[Ms. Oanh]

Website://loptiengtrungtaivinh.edu.vn/

Fanfage:Tiếng Trung cho người đi làm tại Vinh

Video liên quan

Chủ Đề