Have a spring in your step nghĩa là gì
Joe's been walking with a spring in his step ever since he found out he was getting a promotion. Show
Đáp án D Từ trái nghĩa - kiến thức về thành ngữ Tạm dịch: John đã bước đi một cách tràn đầy năng lượng kể từ khi mà anh ta biết rằng anh ta sẽ được thăng chức. \=>(Walk/have) spring in one’s step (idm): bước đi một cách đầy năng lượng, thể hiện niềm vui, hạnh phúc và sự tự tin Xét các đáp án:
Adequate hydration is key to feeling energetic, but knowing that hydrogen in ionized alkaline water is boosting your energy at acellular level will provide more of a spring in your step. Sự hydrat hóa thích hợp là chìa khóa để cảm thấy tràn đầy năng lượng, nhưng biết rằng hydrogen trong nước kiềm ion hóa đang đẩy năng lượng của bạn ở mức tế bào sẽcung cấp cho bạn thêm một bước của bạn. But if there's not a little spark in your day-to-day, a little spring in your step, you're missing out on some good times. As we sit back in your armchair, basking in the warmth of financial security we think back to those first steps we took way back in the spring and realize that planning for the seasons of your investing life wasn't so hard to do. Nếu bạn ngồi thư giãn một lúc tận hưởng lại cái cảm giác an toàn tài chính, bạn suy nghĩ lại về từng bước đi kể từ mùa xuân đến mùa đông, bạn sẽ nhận ra rằng lên kế hoạch cho các mùa trong cuộc đời đầu tư của bạn không phải là việc quá khó. Assuming your plant makes it through the winter, you can repot in the spring again, stepping up one or two pot sizes. Giả sử cây của bạn để qua mùa đông, và thay chậu vào mùa xuân một lần nữa, tăng lên một hoặc hai kích thước chậu. Taking a proactive stance and learning about your allergies andhow pollen might affect you is a first step in controlling your symptoms, allowing you a more enjoyable spring, summer and fall outdoors. Có lập trường chủ động và tìm hiểu về dị ứng của bạn và cách phấn hoa cóthể ảnh hưởng đến bạn là bước đầu tiên trong việc kiểm soát các triệu chứng của bạn, cho phép bạn có một mùa xuân, Tuy nhiên, ngoài cách sử dụng phổ biến ở dạng danh từ, từ vựng này còn có thể dùng dưới dạng cụm động từ và thành ngữ. Bài viết bên dưới sẽ tập trung giới thiệu một số cụm động từ và thành ngữ đi với “spring” và cách áp dụng vào những từ vựng đó vào phần thi IELTS Speaking chủ đề Traveling. Key Takeaways:
-Do you like traveling? -What kind of places have you visited? -What places would you like to visit in the future? -Do you prefer traveling alone or in a group? Phương pháp học từ vựng tiếng Anh 3R (Read - Record - Review)Có thể nói học từ vựng là một trong những phần quan trọng trong hành trình chinh phục ngôn ngữ vì từ vựng tạo chính là nền tảng giúp người học nâng cao các kỹ năng ngôn ngữ khác như nghe, nói, đọc, viết. Một trong những phương pháp học từ vựng phổ biến là phương pháp 3R dựa theo nguyên tắc cơ bản Read (Đọc) - Record (Ghi) - Review (Luyện). Theo phương pháp này, đầu tiên người học sẽ lựa chọn nguồn đọc, chủ đề quan tâm. Sau đó người học sẽ tìm kiếm và xác định thông tin liên quan đến từ vựng mới như là phát âm (pronunciation), chính tả (spelling), và cách dùng (use). Bước cuối cùng trong phương pháp này là luyện tập. Người học có thể luyện tập ghi nhớ từ vựng bằng cách sử dụng flashcard hoặc ứng dụng các từ đã học để viết câu hoặc đoạn văn ngắn. Phương pháp học từ vựng 3R giúp người học học từ vựng một cách chủ động, hiểu từ vựng và ngữ cảnh sử dụng từ vựng đó. Bài viết chi tiết về phương pháp học từ vựng 3R: https://zim.vn/hoc-tu-vung-tieng-anh-theo-phuong-phap-3r Cụm động từ và thành ngữ đi với “Spring"Spring for somethingLoại từ: cụm động từ Giải nghĩa: Theo từ điển Cambridge: to pay for or buy something, often for someone else Dịch nghĩa tiếng việt: trả tiền hoặc mua cho ai cái gì Ví dụ: They offered to spring for the movie tickets (Họ đề nghị trả tiền vé xem phim) Spring something on somebodyLoại từ: cụm động từ Giải nghĩa: Theo từ điển Cambridge: to suddenly tell or ask someone something when they do not expect it Dịch theo nghĩa tiếng Việt: làm ai đó bất ngờ về điều gì Ví dụ: You should try to prepare them for your decision instead of just springing it on them suddenly (Thay vì làm họ bất ngờ, bạn nên cố gắng chuẩn bị cho họ về quyết định của bạn) Spring upLoại từ: cụm động từ Giải nghĩa: Theo từ điển Cambridge: to start to exist suddenly Dịch theo nghĩa tiếng Việt: đột nhiên xuất hiện Ví dụ: Dozens of websites have sprung up to provide information for travelers. (Đột nhiên hàng chục trang web xuất hiện cung cấp thông tin cho khách du lịch) Spring from somethingLoại từ: cụm động từ Giải nghĩa: Theo từ điển Cambridge: to come from or be a result of something Dịch theo nghĩa tiếng Việt: kết quả của vấn đề gì đó Ví dụ: His need to be liked obviously springs from a deep-rooted insecurity (Nhu cầu được yêu thích của anh ấy rõ ràng là đến từ những sự bất an sâu bên trong) Spring backLoại từ: cụm động từ Giải nghĩa: Theo từ điển Cambridge: To recover completely from illness or injury very quickly. Dịch theo nghĩa tiếng Việt: Phục hồi nhanh và hoàn toàn Ví dụ: I'm sorry to hear you're so run down with the flu—I hope you spring back soon! (Tôi rất tiếc khi nghe rằng bạn đang bị cảm cúm, hy vọng bạn sớm khỏe hơn) Spring to lifeLoại từ: thành ngữ Giải nghĩa: Theo từ điển Cambridge: to suddenly become very active or busy Dịch theo nghĩa tiếng Việt: đột nhiên trở nên bận rộn Ví dụ: By nine o’clock, the town had sprung to life with shoppers in the streets. (Trước 9h tối thị trấn trở nên đông đúc, nhộn nhịp với người mua sắm trên đường) Spring out ofLoại từ: cụm động từ Giải nghĩa: Theo từ điển Cambridge: To emerge, develop, or issue forth Dịch theo nghĩa tiếng Việt: xuất hiện, phát triển, đi ra khỏi Ví dụ: The kids sprang out of the house and jumped into their mother's arms the moment she got out of the car. (Bọn trẻ chạy ra khỏi nhà và ùa vào vòng tay mẹ bọn chúng khi bà ấy bước ra khỏi xe) Spring to mindLoại từ: thành ngữ Giải nghĩa: Theo từ điển Cambridge: if something comes or springs to mind, you suddenly or immediately think of it. Dịch theo nghĩa tiếng Việt: điều gì đó đột nhiên xuất hiện trong suy nghĩ, đột nhiên nghĩ về điều gì đó Ví dụ: Say the word "Australia" and a vision of beaches and blue seas immediately springs to mind. (Khi nhắc đến Australia, hình ảnh về những bãi biển nước xanh ngay lập tức xuất hiện trong đầu tôi) A spring in someone's stepLoại từ: thành ngữ Giải nghĩa: Theo từ điển Cambridge: If you walk with or have a spring in your step, you walk energetically in a way that shows you are feeling happy and confident Dịch theo nghĩa tiếng Việt: Người trông vui vẻ và đầy năng lượng Ví dụ: Joe's been walking with a spring in his step ever since he found out he was getting a promotion. (Joe bước đi trông rất vui vẻ kể từ khi anh ấy biết mình sắp được thăng chức) Spring into actionLoại từ: thành ngữ Giải nghĩa: Theo từ điển Cambridge: to suddenly become active, start moving, or start working Dịch theo nghĩa tiếng Việt: làm một cái gì đó nhanh chóng và tràn đầy năng lượng Ví dụ: Firefighters need to be able to spring into action at a moment's notice (Lính cứu hoả cần có khả năng hành động nhanh chóng ngay khi nhận thông báo) Ứng dụng vào câu trả lời phần thi IELTS Speaking chủ đề Traveling
Yes, I am a travel lover. I have been to many places in Vietnam before. From my perspective, traveling is a wonderful way for me to gain more knowledge about culture and tradition from different regions in Vietnam as well as around the world. I am going to have my summer vacation in Singapore with my friends next month. My mom sprang for the flight tickets as a reward for my excellent study performance. I was over the moon when she allowed me to have a trip with my friends and even paid for the tickets. I was so happy that I just sprang out of the house and walked with a spring in my step to my friends houses to tell them the wonderful news.
I have visited different types of places before ranging from modern metropolises to hidden gems. In my opinion, each place has its own interests. For example, I love the hustle and bustle of big cities, especially at night. Normally, these types of places spring to life with people in the street after 8 pm. In contrast, traveling to some off-the-beaten-track places would give me a chance to enjoy the fresh atmosphere and tranquility. Recently many off-the-beaten-track coffee shops have sprang up to meet visitors' demand.
As a travel enthusiast, I desire to travel to many places in the world. And the place that springs to mind now is New York, the most famous city in the world. Last year, my mom sprang on me by planning a family trip to New York City this year. Unfortunately, our traveling plan was canceled since my dad suffered from a head injury in a car accident, and it took a while for him to spring back.
I would prefer traveling with a group rather than by myself. I have been on a couple of trips with my best friends and all of them were blasting. When traveling with my friend, I would be more punctual and organized. I mean, if I go traveling with my friend, we will go to sleep and wake up at the same time. We tend to spring into action once the alarm rings. On the other hand, if I go on a solo trip, I usually miss the flight or train, which springs from my procrastination habit, I guess. Bài tập vận dụngHoàn thành câu với từ cho sẵn Spring for Spring to mind Spring up Spring to life Spring from Spring on Spring into action Spring out of A spring in step Spring back
Đáp án: Câu Đáp án 1 sprang on (Tôi không thể tin được cách mà khách hàng thông báo tin xấu này tới chúng tôi) 2 spring for (Tôi sẽ trả tiền đồ uống tối hôm nay) 3 spring in your step (Tôi chắc là bạn sẽ rất vui sau khi nghe tôi kể cái tin tốt này) 4 spring to mind (Chính trực và trung thực là những từ xuất hiện trong đầu tôi khi nói về người này) 5 sprang into action (Họ hành động ngay khi nhận mệnh lệnh) 6 spring out of ( Những cảm xúc tiêu cực sẽ xuất hiện dưới dạng những lời phàn nàn, sự so sánh, sự phê phán, và những vi tiêu cực khác) 7 sprang back (Tôi rất ngạc nhiên về sự hồi phục nhanh chóng của mẹ sau cuộc giải phẫu hông) 8 spring to life ( Ý tưởng này vẫn chưa được thực hiện sau khi tôi bắt đầu viết nó ra - Tôi vẫn nghĩ về nó qua nhiều năm) 9 have sprang up ( Cửa hàng quần áo và quán cà phê bắt đầu xuất hiện trên khắp thị trấn trong những tháng vừa qua) 10 springs from (Nỗi sợ nước của tôi bắt nguồn từ khi anh trai tôi sắp bị đuối nước khi chúng tôi còn nhỏ) Tổng kết Qua bài viết, tác giả đã giới thiệu 10 cụm động từ và thành ngữ đi với từ “Spring" và một số câu trả lời tham khảo vào phần thi IELTS Speaking Part 1 chủ đề Traveling. Đồng thời bài viết bên trên cũng có đưa ra bài tập vận dụng giúp người học có thể làm quen với những từ vựng này. Hy vọng người học có thể áp dụng những từ vựng này vào quá trình học một cách hiệu quả. |