In the evening là thì gì năm 2024
Thì hiện tại đơn (Present simple) là thì được dùng để diễn tả những hành động, đặc điểm và thói quen đang diễn ra trong hiện tại. Show
Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + V1 S + am/is/are Phủ định S + do not/does not S + am not/is not/are not Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Do/does + S + V-inf? Am/is/are + S + complement? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + do/does + S + V-inf? Từ hỏi +am/are/is + S? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biếtThường có các trạng từ chỉ tần suất trong câu như: Often, Always, Usually, Frequently, Seldom, Rarely, Constantly, Sometimes, Occasionally, Every day/night/week. Video hướng dẫn tự họcThì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Mốc thời gian sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + am/is/are + V-ing Phủ định S + am/is/are not +V-ing Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Am/Is/Are + S + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + am/is/are + S + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì hiện tại hoàn thành - Present Perfect TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) diễn tả những hành động kết thúc trong quá khứ, tương ứng với thì Quá khứ đơn trong tiếng Anh. Khoảng thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành.Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + have/has + V3 S + have/has + been + complement Phủ định S + have/has + not V3 S + have/has + not + been + complement Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Have/has + S + V3? Have/has + S + been + complement? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + have/has + S + V3 Từ hỏi + have/has + S + been + complement? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) được sử dụng để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ, và nhấn mạnh vào sự kéo dài không bị ngắt quãng của chúng đến hiện tại. Ở hiện tại, các hành động này có thể vẫn đang tiếp tục diễn ra hoặc đã ngừng lại. Mốc thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + have/has + been + V-ing Phủ định S+ have/has + not + been + V-ing Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Have/Has + S + been + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + have/has + S + been + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì quá khứ đơn - Past Simple TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ đơn (Past simple) là thì được dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ. Thời điểm sử dụng thì quá khứ đơn.Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + V2/V-ed S + was/were Phủ định S + did not (didn’t) + V-inf I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not (wasn’t). You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not (weren’t). Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Did + S + V-inf? Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít? Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + did + S + V-inf? Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít? Từ hỏi + were + you/we/they/ chủ ngữ số nhiều? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ. Thời điểm sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + Ving. You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + Ving. Phủ định I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not (wasn’t) + Ving. You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not (weren’t) + Ving. Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving? Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + were + Ving? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving? Từ hỏi + were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + Ving? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biếtAt + (giờ)/(this/that time) + mốc thời gian trong quá khứ. Video hướng dẫn tự họcTham khảo thêm: Bài tập thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và hiện tại hoàn thành. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ hoàn thành (Past perfect) diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể trong quá khứ, động từ sẽ được chia theo thì quá khứ hoàn thành. Khoảng thời gian sử dụng thì quá khứ hoàn thành.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + had + V3/ed Phủ định S + had not (hadn’t) + V3/ed Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Had + S + V3/ed? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + had + S + V3/ed? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) được dùng khi câu có nhiều hành động xảy ra ở những thời điểm khác nhau trong quá khứ, hoặc khi câu có một hành động xảy ra và kéo dài liên tục trước một mốc thời gian trong quá khứ. Đây là đặc điểm khá giống nhau ở thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Khoảng thời gian dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + had + been + Ving Phủ định S + had not (hadn’t) + been + Ving Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Had + S + been + Ving? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + had + S + been + Ving? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì tương lai đơn - Future Simple TenseĐịnh nghĩaThì tương lai đơn (Future simple) diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, cụ thể hơn, đây là chưa diễn ra ở hiện tại, mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương lai. Mốc thời gian dùng thì tương lai đơn.Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + will/ shall + V-inf S + will/ shall be Phủ định S + will/ shall not + V-inf S + will/ shall not + be Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will/ Shall + S + V-inf? Will/ Shall + S + be? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will/ shall + S + V-inf? Từ hỏi + will/ shall + S + be? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì tương lai tiếp diễn - Future Continuous TenseĐịnh nghĩaThì tương lai tiếp diễn (Future continuous) diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai. Mốc thời gian dùng thì tương lai tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + will/ shall be + V-ing. Phủ định S + will/ shall not + be + V-ing. Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will/ Shall + S + be + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will/ shall + S + be + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì tương lai hoàn thành - Future Perfect TenseĐịnh nghĩaThì tương lai hoàn thành (Future Perfect) diễn tả một hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai. Khoảng thời gian dùng thì tương lai hoàn thành.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + will + have + V3/ed Phủ định S + will not (won’t) have + V3/ed Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will + S + have + V3/ed? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will + S + have + V3/ed? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) được sử dụng để diễn tả các hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm ở tương lai. Thời điểm hành động bắt đầu xảy ra không quan trọng. Hành động có thể có điểm bắt đầu ở cả quá khứ, hiện tại hoặc tương lai. Khoảng thời gian dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + will have been + V-ing Phủ định S+ will + not + have been + V-ing Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will + S + have been + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will + S + have been + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcMẹo ghi nhớ các thì trong tiếng AnhNhớ công thức 12 thì tiếng anhCác công thức thì trong tiếng Anh có thể nói là khó nhớ vì nhiều lý thuyết. Vì vậy, người học có thể tham khảo cách sau để ghi nhớ: Bước 1: Viết tên thì cần nhớ cấu trúc. Ví dụ: Thì Tương lai – Hoàn thành – Tiếp diễn. Bước 2: Nhìn từ phải sang trái tên thì vừa viết, ta có: Tiếp diễn: cần động từ to be và V-ing. Vậy nên viết V-ing xuống trước tiên sau đó mới xét đến to be. Bước 3: Tiếp tục ở bên trái có “Hoàn thành”. Trong đó, thể hoàn thành có công thức: have/has/had đi kèm với động từ chia ở dạng V3, do đó to be cũng ở dạng V3 (been). Vì vậy, bạn được cấu trúc:… been + V-ing. Bước 4: Để xác định chính xác have/has/had, người học tiếp tục quan sát phía bên trái có “Tương lai”. Động từ quá khứ chia ở dạng will + V (tương lai), có will have thỏa mãn.
Nhớ động từ dùng trong các thì trong tiếng AnhNgười học có thể nhớ động từ dùng trong các thì tiếng Anh theo cách sau:
Vẽ khoảng thời gian sử dụng 12 thì trong tiếng AnhKhi vẽ khoảng thời gian sử dụng các thì trong tiếng Anh, để xác định khoảng và mốc thời gian cụ thể hơn, bạn hãy vẽ một đoạn mốc thời gian như hình tham khảo dưới đây: Thực hành và luyện tập thường xuyênNhằm ghi nhớ lâu kiến thức về các thì trong tiếng Anh lâu, người học cần ứng dụng kiến thức trên vào cuộc sống và chăm chỉ luyện tập. Mặc dù đã học rất kỹ lý thuyết nhưng nếu không thực hành thì cũng rất nhanh quên. Vì thế, bạn đừng quên chăm chỉ làm bài tập sau mỗi bài học về từng thì trong tiếng Anh. Xem thêm:
Bài tập về 12 thì trong tiếng Anh có đáp án chi tiếtExercise 1: Bài tập phân biệt hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành - hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Exercise 2: Bài tập phân biệt quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn - quá khứ hoàn thành - quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Exercise 3: Bài tập phân biệt tương lai đơn - tương lai tiếp diễn - tương lai hoàn thành - tương lai hoàn thành tiếp diễn
Tham khảo thêm: Tổng hợp bài tập các thì trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao Đáp ánExercise 1: Bài tập phân biệt hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành - hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Exercise 2: Bài tập phân biệt quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn - quá khứ hoàn thành - quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Exercise 3: Bài tập phân biệt tương lai đơn - tương lai tiếp diễn - tương lai hoàn thành - tương lai hoàn thành tiếp diễn
Tổng kếtTrên đây là toàn bộ kiến thức tổng hợp các thì trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ nằm lòng được công thức và dấu hiệu nhận biết tất cả 12 thì. Từ đó thực hành thật tốt để có thể áp dụng hiệu quả các thì vào giao tiếp, trao đổi thông tin hiệu quả. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh. Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM. In the evening nghĩa là gì?buổi tối. I usually take a shower in the evening. Tôi thường tắm vào buổi tối. Evening là dấu hiệu nhận biết của thì gì?Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) là thì dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ. Ví dụ: Lan was watching her favorite TV show at 10 p.m yesterday evening. (Lan đang xem chương trình TV yêu thích của cô ấy vào lúc 10 giờ tối hôm qua.) This afternoon dụng thì gì?Thông thường, câu ở thì quá khứ đơn sẽ chứa các từ như: yesterday, in the past, the day before, ago, last week/ year/ month hoặc những khoảng thời gian đã qua trong ngày như: today, this morning, this afternoon… Every year sử dụng thì gì?Thì quá khứ đơn Thì hiện tại đơn cho ta thấy dấu hiệu nhận biết thông qua các trạng từ ý chỉ tần suất như: always, usually, sometimes, rarely, generally,... Ngoài ra còn có các từ như: Every day, every week, daily, weekly, monthly, every month, every year, every morning… |