10 phòng thủ hàng đầu trong bóng rổ đại học năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các vị trí trong bóng rổ

Có 5 vị trí cơ bản trong môn bóng rổ bao gồm Hậu vệ dẫn bóng [Point Guard - PG], Hậu vệ ghi điểm [Shooting Guard - SG], Tiền phong hàng ngoài [Small Forward - SF], Tiền phong hàng trong [Power Forward - PF] và Trung phong [Center - C].

Hậu vệ dẫn bóng [PG - Point Guard][sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí này còn được biết đến là vị trí số 1. Đây là vị trí dẫn dắt các đợt tấn công của toàn đội. Nhiệm vụ của họ là sắp xếp đội hình tấn công, quan sát đối thủ và đồng đội, từ đó đưa ra những đường chuyền có thể đặt đồng đội vào thể ghi điểm hoặc tự mình ghi điểm. Đây thường là những người có kỹ thuật, tốc độ tốt. Những người chơi vị trí này trên sân thường được coi là "nhạc trưởng" của đội bóng.

Stephen Curry - hậu vệ dẫn bóng nổi tiếng hiện nay ở NBA

Những hậu vệ dẫn bóng nổi tiếng thế giới có thể kể đến như Kyrie Irving, Magic Johnson, Chris Paul, Stephen Curry, Steve Nash...

Hậu vệ ghi điểm [SG - Shooting Guard][sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí này còn được biết đến là vị trí số 2, có nhiệm vụ chính là thực hiện những pha ném rổ, đặc biệt là từ khoảng cách 3 điểm. Ngoài ra, hậu vệ ghi điểm cũng cần có kỹ năng cầm bóng, đi bóng và chuyền bóng tốt, sẵn sàng để xâm nhập vành rổ đối phương hoặc kiến tạo.

Michael Jordan - hậu vệ ghi điểm được coi là nổi tiếng nhất trên thế giới

Những hậu vệ ghi điểm nổi tiếng thế giới có thể kể đến như Michael Jordan, Kobe Bryant, Dwayne Wade, James Harden, Klay Thompson, Tyrese Maxey,…

Tiền phong phụ [SF - Small Foward][sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí này còn được biết đến là vị trí số 3, là những cầu thủ đa năng, nhanh nhẹn hơn và có thể hình nhỏ hơn các Tiền phong hàng trong và Trung phong. Phạm vi hoạt động của tiền phong hàng ngoài là tương đối tự do.[1]

Không chỉ có phạm vi hoạt động rộng mà cả chức năng của các Tiền phong hàng ngoài cũng rất "bao la". Họ có thể thi đấu như 1 hậu vệ ghi điểm trong tình huống bóng này, nhưng ngay tình huống sau họ lại có thể là 1 tiền phong hàng trong. Các tiền phong hàng ngoài luôn là những người nhanh nhẹn và mạnh mẽ ở khu vực trong vòng 3 điểm.

Những tiền phong hàng ngoài nổi tiếng thế giới có thể kể đến như Larry Bird, LeBron James, Kevin Durant, Kawhi Leonard, Scottie Pippen,...

Tiền phong chính [PF - Power Foward][sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí này còn được biết đến là vị trí số 4. Ví trí này vừa có nhiệm vụ phòng thủ, hỗ trợ trung phong trong kèm người và bắt bóng bật bảng, vừa có nhiệm vụ ghi điểm, với những cú ném thường trong khu vực ném 2 điểm. Tuy nhiên, với quá trình chuyển dịch của bóng rổ, ngày càng có nhiều tiền phong chính có khả năng ném 3 điểm tốt, như Dirk Nowitzki, Channing Frye. Đây là vị trí cần thể hình, chiều cao cũng như sức mạnh.

Những tiền phong hàng trong nổi tiếng thế giới có thể kể đến như: Dirk Nowitzki, Tim Duncan, Kevin Garnett, Charles Barkley, Anthony Davis,Porzingis...

Trung phong [C - Center][sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí này còn được biết đến là vị trí số 5. Đây là người chơi ở khu vực ngay dưới bảng rổ. Thường là người có thể hình tốt nhất trên sân, trong mặt trận tấn công, nhiệm vụ chính của Trung phong là ghi điểm ở khu vực hình thang, còn trong mặt trận phòng ngư, nhiệm vụ của họ là kèm người dưới rổ và bắt bóng bật bảng.

Shaquille O'Neal - một trong những trung phong xuất sắc nhất mọi thời đại

Các trung phong nổi tiếng thế giới có thể kể đến như Bill Russell, , Yao Ming, Shaquille O'Neal, Dwight Howard, Hakeem Olajuwon, Kareem Abdul-Jabbar anh em Pau Gasol và Marc Gasol, Joel Embiid,...

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ //www.tinthethao.com.vn/5-vi-tri-ban-buoc-phai-biet-trong-mon-bong-ro-d435850.html

  • Đội
  • Phản đối
  • Sự khác biệt

Bảng chú giải

  • GP: Trò chơi đã chơiGames Played
  • PTS: Điểm mỗi trò chơiPoints Per Game
  • FGM: Mục tiêu trường trung bình được thực hiệnAverage Field Goals Made
  • FGA: Mục tiêu trường trung bình đã cố gắngAverage Field Goals Attempted
  • FG%: Tỷ lệ phần trăm mục tiêu trườngField Goal Percentage
  • 3 giờ chiều: Mục tiêu trường 3 điểm được thực hiệnAverage 3-Point Field Goals Made
  • 3Pa: Mục tiêu trường trung bình 3 điểm đã cố gắngAverage 3-Point Field Goals Attempted
  • 3P%: Tỷ lệ phần trăm mục tiêu trường 3 điểm3-Point Field Goal Percentage
  • FTM: Ném miễn phí trung bình được thực hiệnAverage Free Throws Made
  • FTA: Các cú ném miễn phí trung bình đã cố gắngAverage Free Throws Attempted
  • Ft%: Tỷ lệ ném miễn phíFree Throw Percentage
  • Hoặc: rebound tấn công mỗi trò chơiOffensive Rebounds Per Game
  • DR: Rebound phòng thủ mỗi trậnDefensive Rebounds Per Game
  • Reb: Rebound mỗi trò chơiRebounds Per Game
  • AST: Hỗ trợ mỗi trò chơiAssists Per Game
  • STL: đánh cắp mỗi trò chơiSteals Per Game
  • BLK: Khối mỗi trò chơiBlocks Per Game
  • To: doanh thu mỗi trò chơiTurnovers Per Game
  • PF: phạm lỗi mỗi trò chơiFouls Per Game

1

Arizona

9 91.2 13.9 32.9 54.5 7.6 37.0 17.9 72.2 1.51 1.20 76.3

2

James Madison

11 90.5 28.7 32.8 50.4 9.4 39.6 15.6 71.8 1.39 1.22 73.4

3

Missouri

10 90.4 14.5 34.0 50.7 9.7 34.6 12.7 74.7 1.35 1.20 74.4

4

Nam Utah

11 89.6 20.5 32.3 48.1 8.2 31.4 16.9 71.5 1.34 1.17 75.2

5

Bryant

10 88.0 16.8 31.1 46.3 10.3 36.9 15.5 73.5 1.31 1.16 75.0

6

Uab

9 87.9 18.5 31.6 49.1 6.9 34.1 17.9 75.9 1.37 1.18 74.5

7

Trạng thái Youngstown

10 86.5 13.9 32.1 50.0 8.3 38.1 14.0 75.3 1.35 1.18 71.5

8

ROBERTS

10 86.0 11.0 31.4 45.8 11.6 36.4 11.6 74.8 1.26 1.15 75.0

9

Tiểu bang Utah

8 86.0 13.5 29.5 49.6 10.8 43.7 16.3 75.1 1.45 1.17 72.1

10

Đông Kentucky

10 85.7 9.7 31.7 44.8 11.3 36.7 11.0 64.3 1.21 1.11 77.2

11

New Mexico

9 85.7 17.7 29.8 49.3 5.2 33.6 20.9 74.9 1.42 1.17 73.4

12

Điểm cao

10 85.4 7.6 30.0 47.1 8.0 34.9 17.4 64.9 1.34 1.12 75.9

13

Cornell

9 85.1 13.0 31.7 49.8 11.9 37.0 9.9 67.9 1.34 1.16 73.3

14

Uconn

11 85.0 26.5 29.5 49.5 9.6 37.6 16.4 74.4 1.43 1.22 69.9

15

Baylor

9 84.6 15.5 29.4 48.4 10.4 36.9 15.2 71.4 1.39 1.20 70.6

16

Xavier

10 83.6 9.7 30.2 50.9 7.3 42.0 15.9 73.3 1.41 1.15 72.5

17

Toledo

10 83.3 6.0 30.3 47.6 7.7 36.5 15.0 76.5 1.31 1.15 72.5

18

Tiểu bang Indiana

10 83.1 14.0 29.6 48.1 10.3 35.0 13.6 75.1 1.35 1.14 72.9

19

Samford

11 82.8 11.8 27.5 44.6 8.4 32.4 19.3 74.4 1.34 1.12 72.6

20

Marquette

10 82.5 13.6 30.0 49.7 9.3 35.0 13.2 69.5 1.37 1.15 70.9

21

Iowa

9 82.4 15.2 29.0 46.5 7.8 35.2 16.7 73.2 1.32 1.18 70.0

22

Furman

10 82.3 12.2 31.4 50.4 9.1 34.7 10.4 73.8 1.32 1.16 70.8

23

Seattle

8 82.3 15.4 28.8 44.8 10.3 35.2 14.5 69.9 1.28 1.14 71.0

24

Umass Lowell

12 82.3 20.1 31.3 51.2 7.5 39.3 12.3 68.7 1.35 1.14 72.1

25

Portland

13 82.2 10.7 27.3 47.1 10.7 39.7 16.9 76.0 1.42 1.14 72.0

26

Alabama

9 82.1 14.0 27.2 42.2 10.4 34.7 17.2 69.8 1.27 1.09 71.2

27

Chattanooga

10 82.0 15.5 28.2 47.2 12.0 38.8 13.6 73.1 1.37 1.20 68.3

28

Bang Portland

10 81.7 10.1 28.0 45.5 9.0 34.1 16.7 75.2 1.33 1.14 71.5

29

Nữ hoàng

10 81.7 12.0 28.9 47.8 8.7 34.4 15.2 69.7 1.35 1.16 70.7

30

Indiana

10 81.4 17.6 30.9 51.1 7.1 36.4 12.5 70.6 1.35 1.16 69.9

31

UNC Asheville

10 81.4 8.6 29.1 48.7 8.9 39.2 14.3 68.1 1.36 1.10 72.1

32

Trung tâm Bắc Carolina

10 81.3 13.3 30.2 49.4 9.3 42.5 11.6 72.5 1.33 1.16 69.1

33

Ucla

10 81.3 18.0 32.1 49.9 6.8 36.6 10.3 72.5 1.26 1.18 69.1

34

Tennessee-Martin

9 81.2 5.4 29.9 46.9 8.2 34.6 13.2 68.0 1.27 1.11 73.5

35

Marshall

9 81.1 13.9 32.4 47.0 8.1 32.9 8.1 64.0 1.18 1.12 72.5

36

Texas

8 81.1 23.7 31.3 49.1 7.1 30.6 11.5 66.2 1.28 1.14 69.9

37

Bang Bắc Carolina

11 81.0 13.5 30.0 47.2 9.0 35.6 12.0 70.2 1.27 1.14 70.9

38

Đại Tây Dương Florida

9 80.9 17.6 31.0 49.6 10.2 40.4 8.7 62.4 1.30 1.17 69.1

39

Louisiana

8 80.9 8.5 30.0 48.3 7.9 39.4 13.0 68.0 1.30 1.14 69.8

40

Nhà nước Morgan

11 80.9 10.5 31.5 47.5 6.6 36.5 11.3 68.5 1.22 1.07 74.0

41

Kentucky

9 80.6 16.5 29.8 46.9 8.2 39.2 12.8 68.5 1.27 1.15 68.3

42

Tulane

9 80.6 9.2 28.7 47.0 8.0 33.0 15.2 80.6 1.32 1.13 71.1

43

Texas Rio Grande Valley

10 80.5 3.0 27.6 49.8 5.8 36.0 19.5 67.7 1.45 1.08 74.5

44

phia Tây Virginia

10 80.5 15.2 28.9 49.7 7.4 37.4 15.3 73.9 1.38 1.16 69.2

45

Quan phòng

11 80.3 13.0 28.9 48.2 6.1 32.7 16.4 73.5 1.34 1.17 68.8

46

Fairleigh Dickinson

11 80.2 0.0 29.5 45.6 8.1 32.4 13.0 74.5 1.24 1.11 70.6

47

UC Irvine

10 80.1 16.6 30.2 47.4 8.0 41.2 11.7 69.6 1.26 1.13 70.9

48

Bang New Mexico

7 80.0 15.4 29.4 46.3 10.3 38.5 10.9 63.9 1.26 1.10 72.5

49

Gonzaga

10 79.9 7.2 29.4 49.7 7.6 37.4 13.5 70.3 1.35 1.11 72.3

50

Charleston

10 79.8 7.2 27.7 44.4 9.2 32.1 15.2 74.5 1.28 1.12 70.2

GP - Trò chơi - Games

PPG - Điểm mỗi trò chơi - Points Per Game

PPG Diff - điểm mỗi điểm khác biệt - Points Per Game Differential

FGM/G - Mục tiêu hiện trường được thực hiện mỗi trận đấu - Field Goals Made Per Game

FG% - Tỷ lệ mục tiêu hiện trường - Field Goal Percentage

3FGM/G - Mục tiêu trường ba điểm được thực hiện cho mỗi trận đấu - Three Point Field Goals Made Per Game

3FG% - Tỷ lệ phần trăm mục tiêu trường ba điểm - Three Point Field Goal Percentage

FTM/G - Ném miễn phí được thực hiện mỗi trò chơi - Free Throws Made Per Game

Ft% - Tỷ lệ ném miễn phí - Free Throw Percentage

PPS - Điểm cho mỗi lần bắn - Points Per Shot

Pts/poss - điểm trên mỗi sở hữu - Points Per Possession

PACE - PACE - Pace

Đội bóng rổ đại học nào có phòng thủ tốt nhất?

Lưu ý: Các số liệu thống kê trên trang này chỉ bao gồm dữ liệu từ các trò chơi liên quan đến hai trường NCAA Division-I ..

Hiệu quả phòng thủ trong bóng rổ đại học là gì?

Hiệu quả phòng thủ là số điểm mà một đội cho phép trên 100 tài sản.Trong một trò chơi;Hiệu quả phòng thủ của đội bóng của một đội có hiệu quả tấn công của đội đối thủ.the number of points a team allows per 100 possessions. In a game; “defensive efficiency” of a team is equal to offensive efficiency of the opponent team.

Đội chiến thắng nhất trong lịch sử bóng rổ đại học là ai?

Danh sách các đội có nhiều chiến thắng nhất trong bóng rổ đại học nam NCAA Division I.

Ai là số 1 và 2 trong bóng rổ đại học?

Tổng thống số 1 Bắc Carolina rơi ra khỏi AP Top 25.

Chủ Đề