Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Có 5 vị trí cơ bản trong môn bóng rổ bao gồm Hậu vệ dẫn bóng [Point Guard - PG], Hậu vệ ghi điểm [Shooting Guard - SG], Tiền phong hàng ngoài [Small Forward - SF], Tiền phong hàng trong [Power Forward - PF] và Trung phong [Center - C].
Hậu vệ dẫn bóng [PG - Point Guard][sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí này còn được biết đến là vị trí số 1. Đây là vị trí dẫn dắt các đợt tấn công của toàn đội. Nhiệm vụ của họ là sắp xếp đội hình tấn công, quan sát đối thủ và đồng đội, từ đó đưa ra những đường chuyền có thể đặt đồng đội vào thể ghi điểm hoặc tự mình ghi điểm. Đây thường là những người có kỹ thuật, tốc độ tốt. Những người chơi vị trí này trên sân thường được coi là "nhạc trưởng" của đội bóng.
Những hậu vệ dẫn bóng nổi tiếng thế giới có thể kể đến như Kyrie Irving, Magic Johnson, Chris Paul, Stephen Curry, Steve Nash...
Hậu vệ ghi điểm [SG - Shooting Guard][sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí này còn được biết đến là vị trí số 2, có nhiệm vụ chính là thực hiện những pha ném rổ, đặc biệt là từ khoảng cách 3 điểm. Ngoài ra, hậu vệ ghi điểm cũng cần có kỹ năng cầm bóng, đi bóng và chuyền bóng tốt, sẵn sàng để xâm nhập vành rổ đối phương hoặc kiến tạo.
Những hậu vệ ghi điểm nổi tiếng thế giới có thể kể đến như Michael Jordan, Kobe Bryant, Dwayne Wade, James Harden, Klay Thompson, Tyrese Maxey,…
Tiền phong phụ [SF - Small Foward][sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí này còn được biết đến là vị trí số 3, là những cầu thủ đa năng, nhanh nhẹn hơn và có thể hình nhỏ hơn các Tiền phong hàng trong và Trung phong. Phạm vi hoạt động của tiền phong hàng ngoài là tương đối tự do.[1]
Không chỉ có phạm vi hoạt động rộng mà cả chức năng của các Tiền phong hàng ngoài cũng rất "bao la". Họ có thể thi đấu như 1 hậu vệ ghi điểm trong tình huống bóng này, nhưng ngay tình huống sau họ lại có thể là 1 tiền phong hàng trong. Các tiền phong hàng ngoài luôn là những người nhanh nhẹn và mạnh mẽ ở khu vực trong vòng 3 điểm.
Những tiền phong hàng ngoài nổi tiếng thế giới có thể kể đến như Larry Bird, LeBron James, Kevin Durant, Kawhi Leonard, Scottie Pippen,...
Tiền phong chính [PF - Power Foward][sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí này còn được biết đến là vị trí số 4. Ví trí này vừa có nhiệm vụ phòng thủ, hỗ trợ trung phong trong kèm người và bắt bóng bật bảng, vừa có nhiệm vụ ghi điểm, với những cú ném thường trong khu vực ném 2 điểm. Tuy nhiên, với quá trình chuyển dịch của bóng rổ, ngày càng có nhiều tiền phong chính có khả năng ném 3 điểm tốt, như Dirk Nowitzki, Channing Frye. Đây là vị trí cần thể hình, chiều cao cũng như sức mạnh.
Những tiền phong hàng trong nổi tiếng thế giới có thể kể đến như: Dirk Nowitzki, Tim Duncan, Kevin Garnett, Charles Barkley, Anthony Davis,Porzingis...
Trung phong [C - Center][sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí này còn được biết đến là vị trí số 5. Đây là người chơi ở khu vực ngay dưới bảng rổ. Thường là người có thể hình tốt nhất trên sân, trong mặt trận tấn công, nhiệm vụ chính của Trung phong là ghi điểm ở khu vực hình thang, còn trong mặt trận phòng ngư, nhiệm vụ của họ là kèm người dưới rổ và bắt bóng bật bảng.
Các trung phong nổi tiếng thế giới có thể kể đến như Bill Russell, , Yao Ming, Shaquille O'Neal, Dwight Howard, Hakeem Olajuwon, Kareem Abdul-Jabbar anh em Pau Gasol và Marc Gasol, Joel Embiid,...
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ //www.tinthethao.com.vn/5-vi-tri-ban-buoc-phai-biet-trong-mon-bong-ro-d435850.html
- Đội
- Phản đối
- Sự khác biệt
Bảng chú giải
- GP: Trò chơi đã chơiGames Played
- PTS: Điểm mỗi trò chơiPoints Per Game
- FGM: Mục tiêu trường trung bình được thực hiệnAverage Field Goals Made
- FGA: Mục tiêu trường trung bình đã cố gắngAverage Field Goals Attempted
- FG%: Tỷ lệ phần trăm mục tiêu trườngField Goal Percentage
- 3 giờ chiều: Mục tiêu trường 3 điểm được thực hiệnAverage 3-Point Field Goals Made
- 3Pa: Mục tiêu trường trung bình 3 điểm đã cố gắngAverage 3-Point Field Goals Attempted
- 3P%: Tỷ lệ phần trăm mục tiêu trường 3 điểm3-Point Field Goal Percentage
- FTM: Ném miễn phí trung bình được thực hiệnAverage Free Throws Made
- FTA: Các cú ném miễn phí trung bình đã cố gắngAverage Free Throws Attempted
- Ft%: Tỷ lệ ném miễn phíFree Throw Percentage
- Hoặc: rebound tấn công mỗi trò chơiOffensive Rebounds Per Game
- DR: Rebound phòng thủ mỗi trậnDefensive Rebounds Per Game
- Reb: Rebound mỗi trò chơiRebounds Per Game
- AST: Hỗ trợ mỗi trò chơiAssists Per Game
- STL: đánh cắp mỗi trò chơiSteals Per Game
- BLK: Khối mỗi trò chơiBlocks Per Game
- To: doanh thu mỗi trò chơiTurnovers Per Game
- PF: phạm lỗi mỗi trò chơiFouls Per Game
1 | 9 | 91.2 | 13.9 | 32.9 | 54.5 | 7.6 | 37.0 | 17.9 | 72.2 | 1.51 | 1.20 | 76.3 | |
2 | 11 | 90.5 | 28.7 | 32.8 | 50.4 | 9.4 | 39.6 | 15.6 | 71.8 | 1.39 | 1.22 | 73.4 | |
3 | 10 | 90.4 | 14.5 | 34.0 | 50.7 | 9.7 | 34.6 | 12.7 | 74.7 | 1.35 | 1.20 | 74.4 | |
4 | 11 | 89.6 | 20.5 | 32.3 | 48.1 | 8.2 | 31.4 | 16.9 | 71.5 | 1.34 | 1.17 | 75.2 | |
5 | 10 | 88.0 | 16.8 | 31.1 | 46.3 | 10.3 | 36.9 | 15.5 | 73.5 | 1.31 | 1.16 | 75.0 | |
6 | 9 | 87.9 | 18.5 | 31.6 | 49.1 | 6.9 | 34.1 | 17.9 | 75.9 | 1.37 | 1.18 | 74.5 | |
7 | 10 | 86.5 | 13.9 | 32.1 | 50.0 | 8.3 | 38.1 | 14.0 | 75.3 | 1.35 | 1.18 | 71.5 | |
8 | 10 | 86.0 | 11.0 | 31.4 | 45.8 | 11.6 | 36.4 | 11.6 | 74.8 | 1.26 | 1.15 | 75.0 | |
9 | 8 | 86.0 | 13.5 | 29.5 | 49.6 | 10.8 | 43.7 | 16.3 | 75.1 | 1.45 | 1.17 | 72.1 | |
10 | 10 | 85.7 | 9.7 | 31.7 | 44.8 | 11.3 | 36.7 | 11.0 | 64.3 | 1.21 | 1.11 | 77.2 | |
11 | 9 | 85.7 | 17.7 | 29.8 | 49.3 | 5.2 | 33.6 | 20.9 | 74.9 | 1.42 | 1.17 | 73.4 | |
12 | 10 | 85.4 | 7.6 | 30.0 | 47.1 | 8.0 | 34.9 | 17.4 | 64.9 | 1.34 | 1.12 | 75.9 | |
13 | 9 | 85.1 | 13.0 | 31.7 | 49.8 | 11.9 | 37.0 | 9.9 | 67.9 | 1.34 | 1.16 | 73.3 | |
14 | 11 | 85.0 | 26.5 | 29.5 | 49.5 | 9.6 | 37.6 | 16.4 | 74.4 | 1.43 | 1.22 | 69.9 | |
15 | 9 | 84.6 | 15.5 | 29.4 | 48.4 | 10.4 | 36.9 | 15.2 | 71.4 | 1.39 | 1.20 | 70.6 | |
16 | 10 | 83.6 | 9.7 | 30.2 | 50.9 | 7.3 | 42.0 | 15.9 | 73.3 | 1.41 | 1.15 | 72.5 | |
17 | 10 | 83.3 | 6.0 | 30.3 | 47.6 | 7.7 | 36.5 | 15.0 | 76.5 | 1.31 | 1.15 | 72.5 | |
18 | 10 | 83.1 | 14.0 | 29.6 | 48.1 | 10.3 | 35.0 | 13.6 | 75.1 | 1.35 | 1.14 | 72.9 | |
19 | 11 | 82.8 | 11.8 | 27.5 | 44.6 | 8.4 | 32.4 | 19.3 | 74.4 | 1.34 | 1.12 | 72.6 | |
20 | 10 | 82.5 | 13.6 | 30.0 | 49.7 | 9.3 | 35.0 | 13.2 | 69.5 | 1.37 | 1.15 | 70.9 | |
21 | 9 | 82.4 | 15.2 | 29.0 | 46.5 | 7.8 | 35.2 | 16.7 | 73.2 | 1.32 | 1.18 | 70.0 | |
22 | 10 | 82.3 | 12.2 | 31.4 | 50.4 | 9.1 | 34.7 | 10.4 | 73.8 | 1.32 | 1.16 | 70.8 | |
23 | 8 | 82.3 | 15.4 | 28.8 | 44.8 | 10.3 | 35.2 | 14.5 | 69.9 | 1.28 | 1.14 | 71.0 | |
24 | 12 | 82.3 | 20.1 | 31.3 | 51.2 | 7.5 | 39.3 | 12.3 | 68.7 | 1.35 | 1.14 | 72.1 | |
25 | 13 | 82.2 | 10.7 | 27.3 | 47.1 | 10.7 | 39.7 | 16.9 | 76.0 | 1.42 | 1.14 | 72.0 | |
26 | 9 | 82.1 | 14.0 | 27.2 | 42.2 | 10.4 | 34.7 | 17.2 | 69.8 | 1.27 | 1.09 | 71.2 | |
27 | 10 | 82.0 | 15.5 | 28.2 | 47.2 | 12.0 | 38.8 | 13.6 | 73.1 | 1.37 | 1.20 | 68.3 | |
28 | 10 | 81.7 | 10.1 | 28.0 | 45.5 | 9.0 | 34.1 | 16.7 | 75.2 | 1.33 | 1.14 | 71.5 | |
29 | 10 | 81.7 | 12.0 | 28.9 | 47.8 | 8.7 | 34.4 | 15.2 | 69.7 | 1.35 | 1.16 | 70.7 | |
30 | 10 | 81.4 | 17.6 | 30.9 | 51.1 | 7.1 | 36.4 | 12.5 | 70.6 | 1.35 | 1.16 | 69.9 | |
31 | 10 | 81.4 | 8.6 | 29.1 | 48.7 | 8.9 | 39.2 | 14.3 | 68.1 | 1.36 | 1.10 | 72.1 | |
32 | 10 | 81.3 | 13.3 | 30.2 | 49.4 | 9.3 | 42.5 | 11.6 | 72.5 | 1.33 | 1.16 | 69.1 | |
33 | 10 | 81.3 | 18.0 | 32.1 | 49.9 | 6.8 | 36.6 | 10.3 | 72.5 | 1.26 | 1.18 | 69.1 | |
34 | 9 | 81.2 | 5.4 | 29.9 | 46.9 | 8.2 | 34.6 | 13.2 | 68.0 | 1.27 | 1.11 | 73.5 | |
35 | 9 | 81.1 | 13.9 | 32.4 | 47.0 | 8.1 | 32.9 | 8.1 | 64.0 | 1.18 | 1.12 | 72.5 | |
36 | 8 | 81.1 | 23.7 | 31.3 | 49.1 | 7.1 | 30.6 | 11.5 | 66.2 | 1.28 | 1.14 | 69.9 | |
37 | 11 | 81.0 | 13.5 | 30.0 | 47.2 | 9.0 | 35.6 | 12.0 | 70.2 | 1.27 | 1.14 | 70.9 | |
38 | 9 | 80.9 | 17.6 | 31.0 | 49.6 | 10.2 | 40.4 | 8.7 | 62.4 | 1.30 | 1.17 | 69.1 | |
39 | 8 | 80.9 | 8.5 | 30.0 | 48.3 | 7.9 | 39.4 | 13.0 | 68.0 | 1.30 | 1.14 | 69.8 | |
40 | 11 | 80.9 | 10.5 | 31.5 | 47.5 | 6.6 | 36.5 | 11.3 | 68.5 | 1.22 | 1.07 | 74.0 | |
41 | 9 | 80.6 | 16.5 | 29.8 | 46.9 | 8.2 | 39.2 | 12.8 | 68.5 | 1.27 | 1.15 | 68.3 | |
42 | 9 | 80.6 | 9.2 | 28.7 | 47.0 | 8.0 | 33.0 | 15.2 | 80.6 | 1.32 | 1.13 | 71.1 | |
43 | 10 | 80.5 | 3.0 | 27.6 | 49.8 | 5.8 | 36.0 | 19.5 | 67.7 | 1.45 | 1.08 | 74.5 | |
44 | 10 | 80.5 | 15.2 | 28.9 | 49.7 | 7.4 | 37.4 | 15.3 | 73.9 | 1.38 | 1.16 | 69.2 | |
45 | 11 | 80.3 | 13.0 | 28.9 | 48.2 | 6.1 | 32.7 | 16.4 | 73.5 | 1.34 | 1.17 | 68.8 | |
46 | 11 | 80.2 | 0.0 | 29.5 | 45.6 | 8.1 | 32.4 | 13.0 | 74.5 | 1.24 | 1.11 | 70.6 | |
47 | 10 | 80.1 | 16.6 | 30.2 | 47.4 | 8.0 | 41.2 | 11.7 | 69.6 | 1.26 | 1.13 | 70.9 | |
48 | 7 | 80.0 | 15.4 | 29.4 | 46.3 | 10.3 | 38.5 | 10.9 | 63.9 | 1.26 | 1.10 | 72.5 | |
49 | 10 | 79.9 | 7.2 | 29.4 | 49.7 | 7.6 | 37.4 | 13.5 | 70.3 | 1.35 | 1.11 | 72.3 | |
50 | 10 | 79.8 | 7.2 | 27.7 | 44.4 | 9.2 | 32.1 | 15.2 | 74.5 | 1.28 | 1.12 | 70.2 |
GP - Trò chơi - Games
PPG - Điểm mỗi trò chơi - Points Per Game
PPG Diff - điểm mỗi điểm khác biệt - Points Per Game Differential
FGM/G - Mục tiêu hiện trường được thực hiện mỗi trận đấu - Field Goals Made Per Game
FG% - Tỷ lệ mục tiêu hiện trường - Field Goal Percentage
3FGM/G - Mục tiêu trường ba điểm được thực hiện cho mỗi trận đấu - Three Point Field Goals Made Per Game
3FG% - Tỷ lệ phần trăm mục tiêu trường ba điểm - Three Point Field Goal Percentage
FTM/G - Ném miễn phí được thực hiện mỗi trò chơi - Free Throws Made Per Game
Ft% - Tỷ lệ ném miễn phí - Free Throw Percentage
PPS - Điểm cho mỗi lần bắn - Points Per Shot
Pts/poss - điểm trên mỗi sở hữu - Points Per Possession
PACE - PACE - Pace