5 chữ cái u ở giữa năm 2022

Từ Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng việt Phát âm
put /put/ verb đặt, để
foot /fut/ noun bàn chân
should /ʃud/ verb nên (nên làm gì)
sugar /ˈʃuɡə/ noun đường
woman /ˈwumən/ noun phụ nữ, đàn bà (số ít)
cushion /ˈkuʃən/ noun cái đệm
food /fuːd/ noun lương thực
soon /suːn/ adverb chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc nữa
remove /rəˈmuːv/ verb di chuyển, dọn
bamboo /bӕmˈbuː/ noun cây tre
music /ˈmjuːzik/ noun âm nhạc

I. KHẨU HÌNH MIỆNG

  • Âm /ʊ/: Phát âm chữ cái “u” trong tiếng Việt, khẩu hình miệng hơi cong môi giống như khi đọc âm “ư”. Cách đọc âm /ʊ/ trong tiếng Anh tương tự âm “u” với khẩu hình miệng giống khi đọc âm “ư” trong tiếng Việt.

  • Âm /u:/: Phát âm chữ cái “u” trong tiếng Việt, khẩu hình miệng hơi cong môi, chu ra và đọc kéo dài âm “u”.

II. NHỮNG TRƯỜNG HỢP PHÁT ÂM LÀ /ʊ/

1. “o” được phát âm là /ʊ/ 

Ví dụ:

  • wolf /wʊlf/: chó sói
    woman /’wʊmən/: đàn bà

2. “oo” thường được phát âm là /ʊ/

Ví dụ:

  • book /bʊk/: sách
    good /gʊd/: tốt

3. “ou” được phát âm là /ʊ/

Ví dụ:

  • could /kʊd/: có thể
    should /ʃʊd/: phải, nên

III. NHỮNG TRƯỜNG HỢP PHÁT ÂM LÀ /u:/

1. “o” thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng “o” hay “o” + phụ âm

Ví dụ:

  • tomb /tuːm/: mộ, mồ
    remove /rɪ’muːv/: bỏ đi, làm mất đi

2. “u” được phát âm là /uː/

Ví dụ:

  • brutal /’bruːtl/: thô bạo, dã man
    lunar /ˈluːnə/: thuộc về mặt trăng

3. “oo” được phát âm là /uː/

Ví dụ:

  • tool /tuːl/: đồ dùng
    tooth /tuːθ/: cái răng

4. “ou” được phát âm là /uː/

Ví dụ:

  • group /gruːp/: một nhóm, một đám
    troupe /truːp/: gánh hát

5. “ui” được phát âm là /uː/

Ví dụ:

  • juice /dʒuːs/: nước cốt, nước trái cây
    cruise /kruːz/: cuộc đi chơi trên biển

IV. LUYỆN TẬP

1. Âm /ʊ/

  • It should be good wool.
    /ɪt ʃʊd bi gʊd wʊl/
  • The woman took a good look at the wolf.
    /ðə ‘wʊmən tʊk ə gʊd lʊk ət ðə wʊlf/
  • Look at the cookbook for a good pudding.
    /lʊk ət ðə ‘kʊkbʊk fɔːr ə gʊd ‘pʊdɪŋ/

2. Âm /u:/

  • You must chew your food.
    /juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/
  • He proved he knew the truth.
    /hi pruːvd hi nuː ðə truːθ/
  • The group flew to New York in June.
    /ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/

Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)

Unit 10

Long vowel /u:/

(Nguyên âm dài /u:/)

5 chữ cái u ở giữa năm 2022

Introduction

5 chữ cái u ở giữa năm 2022
Your browser does not support HTML5 video.

/uː/ is a long vowel sound.
Make a lip into a circle.
Put your tongue up and back.
It's pronounced /uː/....../uː/

Too /tuː/
Food /fuːd/
Soon /suːn/
Route /ruːt/
Flute /fluːt/

Recruit /rɪˈkruːt/
Lunar /ˈluːnər/
Remove /rɪˈmuːv/
Bamboo /bæmˈbuː/
Music /'mjuːzɪk/

Are you doing anything on Tuesday?
/ɑːr juː 'duːɪŋ 'eniθɪŋ ɒn ˈtuːzdeɪ/
You must chew your food.
/juː mʌst tʃuː jɔːr fuːd/

He proved he knew the truth.
/hi pruːvd hi nuː ðə truːθ/

The group flew to New York in June.
/ðə gruːp fluː tuː njuː jɔːrk ɪn dʒuːn/

Who ruined my new blue shoes?
/wuː 'ruːɪnd maɪ njuː bluː ʃuːz/

Examples

Examples Transcription Listen Meaning
you /juː/ bạn
too /tuː/ cũng...
shoe /ʃuː/ giầy
blue /bluː/ màu xanh
Luke /luːk/ (tên người)
fool /fuːl/ ngớ ngẩn
pool /puːl/ ao, bể bơi
food /fuːd/ thức ăn
glue /gluː/ keo dính
choose /tʃuːz/ chọn
hoop /huːp/ cái vòng
boot /buːt/ ủng, giày ống
coot /kuːt/ chim sâm cầm
two /tuː/ số hai
who /huː/ ai (chỉ người)
whose /huːz/ của ai (sở hữu)
true /truː/ đúng
sue /suː/ kiện
chew /tʃuː/ nhai
brew /bruː/ pha (trà), ủ (bia)
eschew /ɪsˈtʃuː/ tránh làm, kiêng cữ
cruise /kruːz/ đi chơi biển
route /ruːt/ tuyến đường
through /θruː/ thông suốt, xuyên suốt

Identify the vowels which are pronounced /uː/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/)

1. "o" thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.

Examples Transcription Listen Meaning
do /duː/ làm
move /muːv/ cử động
lose /luːz/ mất, đánh mất
prove /pruːv/ chứng minh
tomb /tuːm/ mộ, mồ
remove /rɪ'muːv/ bỏ đi, làm mất đi

2. "u" còn được phát âm là /uː/

Examples Transcription Listen Meaning
blue /bluː/ màu xanh lam
brute /bruːt/ con vật, người thô bạo
flute /fluːt/ ống sáo
brutal /'bruːtl/ thô bạo, dã man
lunar /ˈluːnə/ thuộc về mặt trăng
salute /səˈluːt/ sự chào mừng
lunacy /ˈluːnəsɪ/ sự điên rồ
lunatic /ˈluːnətɪk/ người điên rồ
lubricant /ˈluːbrɪkənt/ chất dầu mỡ

3. "oo" còn được phát âm là /uː/

Examples Transcription Listen Meaning
cool /kuːl/ mát mẻ
food fuːd/ đồ ăn, thực phẩm
too /tuː/ cũng
pool /puːl/ bể bơi
goose /guːs/ con ngỗng
spoon /spuːn/ cái thìa
tool /tuːl/ đồ dùng
tooth /tuːθ/ cái răng
sooth /suːθ/ sự thật
soothe /suːð/ làm dịu, làm bớt đau
booby /'buːbɪ/ người đần độn, khờ khạo
booty /'buːtɪ/ chiến lợi phẩm
bamboo /bæm'buː/ cây tre
boohoo /bu'huː/ khóc huhu
cuckoo /'kʊkuː/ con chim cu
googly /'guːglɪ/ bóng dội ngược
doomsday /'duːmzdeɪ/ ngày tận thế

4. "ou" được phát âm là / uː/ trong một số trường hợp

Examples Transcription Listen Meaning
croup /kruːp/ bệnh đau cổ họng
group /gruːp/ một nhóm, một đám
troupe /truːp/ gánh hát
douche /duːʃ/ vòi hoa sen
wounded /'wuːndɪd/ bị thương
croupier /'kruːpɪə/ người hồ lì (ở sòng bạc)

5. "ui" được phát âm là / uː/ trong một số trường hợp

Examples Transcription Listen Meaning
bruise /bruːz/ vết thương, vết bầm tím da
bruit /bruːt/ tin đồn, tiếng đồn
fruit /fruːt/ trái cây
juice /dʒuːs/ nước cốt, nước trái cây
cruise /kruːz/ cuộc đi chơi trên biển
cruiser /ˈkruːzə/ tuần dương hạm
recruit /rɪˈkruːt/ mộ binh, tuyển lính

Ngoại lệ:

Examples Transcription Listen Meaning
fluid /ˈfluːɪd/ chất lỏng, lỏng
ruin /ˈruːɪn/ sự đổ nát, vết tích đổ nát

Practice

Game luyện cấu tạo âm.

Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.

5 chữ cái u ở giữa năm 2022

Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.

Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 02473080123 - 02436628077 (8h30-21h)

Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.

Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.

Giúp bạn giải bài tập các môn

    5 chữ cái u ở giữa năm 2022
    5 chữ cái u ở giữa năm 2022

    5 chữ cái u ở giữa năm 2022

    THỐNG KÊ

    Tổng số thành viên: 3.426.867
    Thành viên mới nhất:
    xcxxfivvxo
    Đang trực tuyến: 169

    Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất:

    5 chữ cái u ở giữa năm 2022

    • Cách học tiếng Anh giao tiếp

    Nhận xét

    • Dictionary.com
    • Thesaurus.com
    • Ý nghĩa
    • Trò chơi

      Trò chơi

      • Trò chơi ô chữ
      • Bộ giải ô chữ
      • Người tìm kiếm từ Scrabble
      • Lời nói với bạn bè gian lận
      • Đố chữ
      • Câu đố
      • Xem thêm các trò chơi và người giải quyết

    • Học

      Học

      • Danh sách các từ
      • Từ mới
      • Từ xu hướng
      • Tất cả về tiếng Anh
      • Khoa học và Công nghệ
      • Văn học và nghệ thuật

    • Viết

      Viết

      • Huấn luyện viên ngữ pháp
      • Viết lời nhắc
      • Ngữ pháp 101
      • Viết lời khuyên
      • Cách để nói nó tốt hơn

    • Từ trong ngày

    Đăng ký

    Những từ có chữ "u"

    Sử dụng trình tìm từ này để tìm các từ có chữ U cho Wordle, Scrabble, Words với bạn bè và các trò chơi từ khác.

    Trò chơi chữ

    Flex cơ bắp từ của bạn và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn với một chút niềm vui.

    Trò chơi ô chữ

    Câu đố hàng ngày luôn miễn phí.

    Bộ giải ô chữ

    Chúng tôi không gọi nó là một kẻ lừa dối, nhưng ...

    5 chữ cái u ở giữa năm 2022

    Hình ảnh qua New York Times Online

    Giải quyết câu đố của mỗi ngày không phải là nhiệm vụ đơn giản. Với rất nhiều giải pháp khác nhau, việc tìm đúng một giải pháp có thể cực kỳ khó khăn, đặc biệt là khi bạn chỉ có một chữ cái.Wordle puzzle is no simple task. With so many different solutions, finding the right one can be extremely difficult, especially when you’ve only got one letter.

    Có một chữ cái là một bước đi đúng hướng, nhưng khi nó ở giữa từ này, nó không có tác động hoàn toàn giống như việc tìm chữ cái đầu tiên hoặc cuối cùng của một từ, nó vẫn là một điểm khởi đầu tiện dụng để làm việc giải pháp.

    Nếu bạn bị mắc kẹt trong một câu đố, không có gì xấu hổ khi nhận được một chút trợ giúp và đó là lý do tại sao bạn ở đây. Kiểm tra danh sách các từ này có u ở giữa để bạn có thể thu hẹp các tùy chọn và giải quyết bộ nối thích hợp.

    5 chữ cái với u ở giữa & nbsp;

    5 chữ cái u ở giữa năm 2022
    Remix bởi Keane Eacobellis

    Có rất nhiều lựa chọn khi nói đến các từ phù hợp với các tiêu chí có chữ U làm thư trung tâm của họ. Đây là trường hợp, một phương pháp tốt để loại bỏ các tùy chọn là thử và tìm chữ cái đầu tiên hoặc cuối cùng tiếp theo.

    Dưới đây là 30 từ khác nhau sử dụng u làm chữ cái giữa của chúng để bạn có thể làm việc với các tùy chọn và cuối cùng tìm thấy một giải pháp.

    • Lạm dụng
    • Người lớn
    • Agues
    • Agura
    • Alure
    • Ầm ĩ
    • Giải trí
    • Cùn
    • Blurb
    • Đỏ mặt
    • Chunk
    • Manh mối
    • Đếm
    • Tòa án
    • Nghi ngờ
    • Trống
    • Lông tơ
    • Ném
    • Tuôn ra
    • Chó săn
    • Giờ
    • Con chuột
    • Danh từ
    • Tạm ngừng
    • Chung quanh
    • Snuck
    • Hít
    • Gốc cây
    • Khó
    • Trẻ tuổi

    Có rất nhiều sự lựa chọn để giúp thu hẹp tìm kiếm của bạn. Chúng tôi rất khuyên bạn nên cố gắng sử dụng các chữ cái, H ,, Những chữ cái đó được sử dụng trong suốt danh sách của chúng tôi, cho bạn cơ hội để tìm thấy câu trả lời wordle bạn cần để hoàn thành câu đố hàng ngày của bạn.

    5 chữ cái u ở giữa năm 2022

    Hình ảnh qua cuộc trò chuyện

    Thu hẹp những chữ cái bạn có thể sử dụng cho câu trả lời của bạn có thể khó khăn. Vấn đề thực sự bắt đầu ủ khi bạn tìm ra chữ cái bạn có ở trung tâm và nếu từ của bạn chứa một U ở giữa, có nhiều câu trả lời có thể. May mắn thay, có một số cách để giúp giảm bớt danh sách đó và làm cho nó nhỏ hơn, giúp bạn đến gần hơn với câu trả lời của bạn. Dưới đây là danh sách nhiều từ 5 chữ cái phổ biến với u ở giữa để giúp bạn với trò chơi Wordle của bạn.

    Điều quan trọng cần lưu ý là đây sẽ không phải là tất cả 5 từ có chữ cái ở giữa chúng, nhưng đây là những từ tương đối phổ biến mà bạn sẽ muốn cố gắng giúp bạn.

    • Lạm dụng
    • Địa ngục
    • Người lớn
    • Agues
    • Agura
    • Alula
    • Alums
    • Alure
    • Ầm ĩ
    • Giải trí
    • Baulk
    • Cùn
    • Blurb
    • Đỏ mặt
    • Chunk
    • Manh mối
    • Đếm
    • Tòa án
    • Nghi ngờ
    • Bột
    • Druid
    • Trống
    • Lỗi
    • Động vật
    • Mối thù
    • Lông tơ
    • FLUMP
    • Ném
    • Tuôn ra
    • Chó săn
    • Giờ
    • Con chuột
    • Danh từ
    • Tạm ngừng
    • Tái sử dụng
    • Chung quanh
    • Snuck
    • Hít
    • Gốc cây
    • Stung
    • Khó
    • Chiếm đoạt
    • Trẻ tuổi

    Có rất nhiều sự lựa chọn để giúp thu hẹp tìm kiếm của bạn. Chúng tôi rất khuyên bạn nên cố gắng sử dụng các chữ cái, H ,, Những chữ cái đó được sử dụng trong suốt danh sách của chúng tôi, cho bạn cơ hội để tìm thấy câu trả lời wordle bạn cần để hoàn thành câu đố hàng ngày của bạn.

    Một từ 5 chữ cái có AU ở giữa là gì?

    5 chữ cái với AU ở giữa.

    5 chữ cái nào bắt đầu với bạn?

    5 chữ cái bắt đầu với U..
    udder..
    uhlan..
    uhuru..
    ukase..
    ulama..
    ulans..
    ulcer..
    ulema..

    Những từ với bạn trong đó là gì?

    xấu xí (tính từ).
    ô (danh từ).
    umpire..
    không thể (tính từ).
    uncle..
    dưới (trạng từ, giới từ).
    underdog..
    trải qua (động từ).

    Có 5 chữ cái nào kết thúc trong u không?

    Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng u ..