- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6
- Bài 7
A. HOW DO YOU FEEL?[Bạn cảm thấy thế nào?]
Bài 1
Task 1. Listen and repeat.
[Nghe và lặp lại]
How do you feel?
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
a. I am hungry: Tôi đói.
b. I am thirsty: Tôi khát.
c. We are full: Chúng tôi no.
d. I am hot: Tôi nóng.
e. I am cold: Tôi lạnh.
f. I am tired: Tôi mệt.
Bài 2
Task 2. Work with a partner. Describe the people in the pictures.
[Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả người ở các hình.]
How does he/ she feel? -> He/ She is ... .
How do they feel? -> They are ... .
Lời giải chi tiết:
a. How does he feel? - He is hungry.
b. How does she feel? - She is thirsty.
c. How do they feel? - They are full.
d. How does he feel? - He is hot.
e. How does she feel? - She is cold.
f. How does he feel? - He is tired.
Tạm dịch:
a. Anh ấy cảm thấy thế nào? - Anh ấy đang đói.
b.Cô ấy cảm thấy thế nào? - Cô ấy khát nước.
c.Họ cảm thấy như thế nào? - Họ no.
d.Anh ấy cảm thấy sao? - Anh ấy nóng.
e.Cô ấy cảm thấy thế nào? - Cô ấy lạnh.
f.Anh ấy cảm thấy sao? - Anh ấy đang mệt.
Bài 3
Task 3. Listen and repeat What would you like?
[Lắng nghe và lặp lại. Bạn muốn gì?]
Lời giải chi tiết:
Dịch bài hội thoại:
Nam: Lan, bạn cảm thấy thế nào?
Lan: Tôi nóng và khát nước.
Nam: Bạn muốn dùng gì?
Lan: Tôi muốn nước cam. Còn bạn?
Nam: Tôi đói. Tôi muốn mì. Còn bạn thế nào, Ba? Bạn dùng mì nhé?
Ba: Không. Tôi mệt. Tôi muốn ngồi nghi.
Nam: Lan, bạn ăn mì nhé?
Lan: Không. Tôi no. Nhưng tôi khát nước. Tôi muốn uống nước.
Bài 4
Task 4. Ask and answer about Nam, Lan and Ba.
[Hỏi và trả lời về Nam, Lan và Ba.]
How does ... feel? He/ She feels ... .
What would he/ she like? He/ She would like ... .
Lời giải chi tiết:
- How does Lan feel? She feels hot and thirsty.
[Lan thấy thế nào? -> Cô ấy thấy nóng và khát nước.]
- What would she like? Shed like orange juice.
[Cô ấy muốn gì? -> Cô ấy muốn nước cam.]
- How does Nam feel? He feels hungry.
[Nam cảm thấy thế nào? -> Anh ấy đói.]
- What would he like? Hed like noodles.
[Anh ấy muốn gì? -> Anh ấy muốn mì.]
- How does Ba feel? He feels tired.
[Ba cảm thấy thế nào? -> Ba thấy mệt.]
- What would he like? Hed like to sit down.
[Anh ấy muốn gì? -> Anh ấy muốn ngồi nghỉ.]
Bài 5
Task 5. Listen and match the names with the right pictures.
[Lắng nghe và ghép tên đúng với hình.]
Phương pháp giải:
Nội dung bài nghe:
a. What would Ba like? Hed like a bowl of noodles.
[Ba muốn gì? - Anh muốn một tô mì.]
b. What would Huong like? Shed like a glass of water.
[Hương muốn gì? - Cô ấy muốnmột ly nước.]
c. How does Nhan feel? He feels hot.
[Nhân cảm thấy thế nào? - Anh ấy cảm thấy nóng.]
d. How does Phuong feel? She feels cold.
[Phương cảm thấy thế nào? - Cô ấy cảm thấy lạnh.]
e. How does she feel? She feels tired.
[Anh ấy cảm thấy sao? - Anh ấy cảm thấy mệt mỏi.]
f. How does he feel? He feels full.
[Anh ấy cảm thấy sao? - Anh ta cảm thấy no.]
Lời giải chi tiết:
a. Ba b. Huong c. Nhan d. Phuong
Bài 6
Task 6. Listen and repeat. Then practise with a partner.
[Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học.]
Now, use these words and make a new dialogue with a partner.
[Bây giờ hãy dùng những từ này thực hiện một bài đỗi thoại mới với một bạn cùng học.]
a] hot/ cold drink
b] hungry/ noodles
c] thirsty/ a drink
Phương pháp giải:
Nhân: Dung, bạn làm sao vậy?
Dung: Tôi lạnh.
Nhân: Bạn muốn gì?
Dung: Tôi muốn một thức uống nóng.
Lời giải chi tiết:
a]
Tan : Whats the matter, Tien?
Tien: Im hot.
Tan : What do you want ?
Tien: I want a cold drink.
b]
Lan : Whats the matter, Long?
Long: Im hungry.
Lan : What do you want ?
Long: I want noodles.
c]
Hoa: Whats the matter, Hai?
Hai: Im thirsty.
Hoa: What do you want ?
Hai: I want a drink.
Tạm dịch:
a]
Tân: Bạn bị sao vậy, Tiến?
Tiến: Mình nóng quá.
Tân: Bạn muốn gì?
Tiến: Mình muốn nước lạnh.
b]
Lan: Bạn bị sao vậy, Long?
Long: Mình đói.
Lan: Bạn muốn gì?
Long: Mình muốn mì.
c]
Hoa: Bạn bị sao vậy, Hải?
Hải: Mình khát.
Hoa: Bạn muốn gì?
Hải: Mình muốn một ly nước.
Bài 7
Task 7. Play with words.
Read the first verse aloud. Then write other verses.
[Chơi chữ.Đọc khổ thơ đầu tiên to lên. Sau đó viết các khổ thơ khác]
Phương pháp giải:
Hướng dẫn giải:
a] On my way downtown,
On my way downtown,
I see the traffic, right and left,
On my way downtown.
b] On my way downtown,
On my way downtown,
I hear the noise of motorbikes,
On my way downtown.
c] On my way downtown,
On my way downtown,
I smell noodles at a store,
On my way downtown.
d] On my way downtown,
On my way downtown,
I taste noodles at a store,
On my way downtown.
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Tôi cảm thấy gió thổi qua mặt,
Trên đường đến trung tâm thành phố.
a]
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Tôi thấy giao thông, bên phải và bên trái,
Trên đường đến trung tâm thành phố.
b]
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Tôi nghe tiếng ồn của xe gắn máy,
Trên đường đến trung tâm thành phố.
c]
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Tôi ngửi thấy mì ở một cửa hàng,
Trên đường đến trung tâm thành phố.
d]
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Tôi thưởng thức mì ở một cửa hàng,
Trên đường đến trung tâm thành phố.