Aging la gi
Aging là Sự lão hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Aging - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Quá trình dần dần, trong đó các tính chất của một loại vật liệu, kết cấu, hoặc hệ thống, thay đổi (tốt hay xấu), theo thời gian hoặc với việc sử dụng, do sinh học, hóa học, hoặc các đại lý vật lý. Ăn mòn, lỗi thời, và thời tiết là những ví dụ của sự lão hóa. Gradual process in which the properties
of a material, structure, or system, change (for better or worse), over time or with use, due to biological, chemical, or physical agents. Corrosion, obsolescence, and weathering are examples of ageing. Source: Aging là gì? Business Dictionary agingaging /'eidʤiɳ/ (aging) /'eidʤiɳ/
['eidʒiɳ] o sự hoá già, sự lão hoá § accelerated aging : sự lão hoá nhanh Xem thêm: ageing, senescence, ripening, ageing, ageing, senescent, historic period, eld, old age, years, eld, geezerhood, long time, years, senesce, get on, mature, maturate |