On the East and West Coast Main Lines in the 1950s/60s, for example, we saw the extinction of intermediate stations in order to create the same sort of accelerations that IRP is now promising. Back then, the priority was faster main line services, with wayside/intermediate stations paying the ultimate price.
Back then is an expression you can use in order to refer to a specific period of time in the past. For example, if you are teaching about Middle Age, you could say "back then, people used to have slaves to work for them". Some synonyms are: At that time, In those days.46. The same climate of religious hatred and opposition was at work practically everywhere we served back then.
Kể từ đó, hầu như đi đến đâu chúng tôi cũng gặp phải làn sóng thù ghét và chống đối đến từ các nhà lãnh đạo tôn giáo.
47. It wasn't legal to sell liquor in a glass back then, unless you was a club, see?
Hồi đó bán rượu trong ly là bất hợp pháp, trừ khi anh mở một câu lạc bộ, thấy chưa?
48. Back then, the Agile retail concept was applied mainly to the manufacturing of hard goods such as automobiles.
Trước đó, khái niệm bán lẻ Agile được áp dụng chủ yếu vào sản xuất hàng hóa cứng như ô tô.
49. Sheriff Charlie was the whip hand for old Judge Tibbs who pretty much owned this county back then.
Cảnh sát trưởng Charlie là tay sai của Thẩm phán Tibbs người hầu như sở hữu cả hạt này hồi đó.
50. [Isaiah 18:5] Then came the time to gather the grapes, an exciting period for a youth back then.
[Ê-sai 18:5] Sau đó là giai đoạn hái nho, thời kỳ mà trẻ em thời ấy rất thích thú.
51. If the internet had been around back then, instead of putting " post offices " in the Constitution, they would have put " ISPs ".
Nếu internet có mặt vào cái thời xa xưa ấy họ sẽ không cố đưa chúng ta quay lại thời thư tay& lt; br / & gt; mà sẽ cổ suý nhiều hơn nữa các nhà cung cấp mạng.
52. She chuckled a bit at the memory, "I think the limit for a screen kiss back then was something like 15 seconds.
Hart cười khúc khích một chút khi nhớ lại "Tôi cho rằng giới hạn cho một nụ hôn trên màn hình lúc đó là một cái gì đó dài 15 giây.
53. [Luke 5:1, 2] Back then, professional fishermen often worked at night, and these men were cleaning their nets after a night of fishing.
Hồi thời đó, dân chài lưới chuyên nghiệp thường đi đánh cá ban đêm, và những người này đang giặt lưới sau một đêm đánh cá.
54. In 2Pe 3 verses 5 and 6, Peter writes about the Flood of Noah’s day, the Deluge that ended the wicked world back then.
Nơi câu 5 và 6, Phi-e-rơ viết về Trận Nước Lụt thời Nô-ê, trận Đại Hồng Thủy đã chấm dứt thế gian hung ác thời đó.
55. The answer is that miracles served their purpose back then, but today God expects us to live by faith. —Habakkuk 2:2-4; Hebrews 10:37-39.
Câu trả lời là những phép lạ đã đạt được mục tiêu vào lúc đó rồi, nhưng ngày nay Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống bằng đức tin [Ha-ba-cúc 2:2-4; Hê-bơ-rơ 10:37-39].
56. Upon later reflection, Vilarinho rued his poor judgement and expressed his frustration at losing Mourinho: back then I would do exactly the opposite: I would extend his contract.
Sau này, Vilarinho đã ăn năn vì khả năng đánh giá yếu kém đã để mất Mourinho: trở lại tôi sẽ làm ngược lại: tôi sẽ gia hạn hợp đồng.
57. Back then, when Arjuna, the great Indian warrior prince, when he was thirsty, he'd take out a bow, he'd shoot it into the ground and water would come out.
Thời đó, khi Arjuna, vị hoàng tử chiến binh Ấn Độ vĩ đại, khi khát nước, chàng sẽ rút cung tên, chàng bắn vào mặt đất và nước sẽ phun ra.
58. Now trust me, when you're growing a mustache back in 2003, and there were 30 of us back then, and this was before the ironic hipster mustache movement — [Laughter] — it created a lot of controversy.
Bây giờ thì tin tôi đi, khi mà bạn nuôi ria mép quay trở lại năm 2003, khi đó chúng tôi chỉ mới có 30 người và hồi đó thì đây được xem là chiến dịch ria mép nực cười của những gã híp- pi
back then
trở lại sau đó
hồi đó
back thenthat recovery
quay lại sau đó
back thento return at a later
về sau
laterlater onafter
thời đó
at that timeof that erathose days
lại rồi
back andup andagain and
lại lúc
back atback whenagain at
quay trở lại lúc
trở về rồi
gone backback then
This was where she had sprawled out on the ground back then.
then come back
then go back
then get back
then sit back
then turned back
then back again
Back then they were respectable.
then report back
then jump back
then log back
then look back
We only used uhf back then.
then come back
sau đó quaylạisau đó trở lạisau đó trở về
then go back
sau đó quaylạisau đó trở lại
then get back
sau đó quaylạisau đó trở lại
then sit back
sau đó ngồi lại
then turned back
rồi quay trở lạirồi quay lại phía
then back again
sau đó quaylạisau đó trở lại
then report back
sau đó báo cáo lại
then jump back
sau đó nhảy trở lại
then log back
sau đó đăng nhập lại
then look back
sau đó nhìn lại
then switch back
sau đó chuyển trở lại
then standing back
sau đó đứng lại
then fell back
sau đó giảm trở lại
then step back
sau đó lùi lạisau đó lui lại từngsau đó lui bước
then fold back
sau đó gấp lại
then drove back
sau đó lái xe trở lạisau đó lái xe quaylại
back then obviously
trở lại thì rõ ràng
then count back
sau đó đếm lạisau đó tính ngược
then cut back
sau đó cắt lạisau đó giảm trở lạisau đó bạn lại giảm
then return back
sau đó quaytrở lại
Người tây ban nha -aquel entonces
Người pháp -à l'époque
Người đan mạch -dengang
Tiếng đức -damals
Thụy điển -tillbaka då
Na uy -tilbake da
Hà lan -destijds
Tiếng ả rập -حينذاك
Hàn quốc -당시
Tiếng nhật -当時
Tiếng hindi -फिर
Đánh bóng -z powrotem wtedy
Bồ đào nha -de volta , em seguida
Tiếng croatia -tada
Tiếng phần lan -silloin
Tiếng indonesia -kembali kemudian
Séc -tehdy
Thổ nhĩ kỳ -o zamanlar
Tiếng slovenian -takrat
Tiếng nga -тогда
Người trung quốc -当年
Tiếng do thái -כבר אז
Người hy lạp -τότε
Người hungary -akkoriban
Người serbian -tada
Tiếng slovak -vtedy
Người ăn chay trường -навремето
Tiếng rumani -înapoi atunci
Malayalam -അന്നത്തെ
Thái -ตอนนั้น
Marathi -नंतर परत
Tiếng tagalog -bumalik pagkatapos
Tiếng mã lai -dulu
Người ý -all'epoca
Tamil -மீண்டும்
Tiếng bengali -তারপর ফিরে
Ukraina -тоді