Backing up là gì
Bản sao lưu là bản sao của một hay nhiều tệp được tạo để thay thế trong trường hợp dữ liệu gốc bị mất hay không sử dụng được. Show
Ý nghĩa - Giải thíchBack Up nghĩa là . Ổ cứng có thể chạy trong nhiều năm mà không bị hỏng. Nhưng cũng giống như tất cả các thiết bị điện tử, chúng không miễn nhiễm với các vấn đề. Vì chúng không phải là thiết bị trạng thái rắn, ổ cứng dựa vào các bộ phận chuyển động để truy cập dữ liệu, điều này có thể gặp trục trặc và khiến dữ liệu của bạn không thể khôi phục được. Nhưng không chỉ có trục trặc phần cứng mà bạn phải lo lắng. Lỗi phần mềm cũng có thể làm hỏng các tệp của bạn. Cấu trúc thư mục có thể bị hỏng và khiến toàn bộ thư mục biến mất. Các tệp có thể bị xóa nhầm hay bị hỏng do vi rút hay các cuộc tấn công phần mềm khác. Xung đột cài đặt chương trình có thể làm cho các ứng dụng hay tệp không sử dụng được. Thật không may, có nhiều cách để dữ liệu của bạn bị hư hỏng hay biến mất. Đó là lý do tại sao nó rất quan trọng để sao lưu dữ liệu của bạn.Tất nhiên, khi bạn đã mất nhiều năm ảnh, giấy tờ học, tài liệu kinh doanh, lưu trữ e-mail, nhạc, phim hay bất kỳ dữ liệu nào khác mà bạn không thể khôi phục, thì tầm quan trọng của việc sao lưu trở nên quá thực tế. Cách tốt nhất là sử dụng thiết bị lưu trữ bên ngoài như ổ cứng ngoài, thiết bị nhớ flash hay thậm chí là một máy tính khác. Bạn cũng có thể tạo bản sao lưu vĩnh viễn bằng cách sử dụng phương tiện quang học như đĩa CD-R và DVD-R. Sao lưu các thư mục và tệp riêng lẻ cũng dễ dàng sao chép chúng từ phương tiện nguồn (đĩa cứng máy tính của bạn) sang đích (ổ cứng ngoài). Definition: A backup is a copy of one or more files created as an alternate in case the original data is lost or becomes unusable. Ví dụ mẫu - Cách sử dụngVí dụ, bạn có thể lưu một số bản sao của bài báo nghiên cứu trên ổ cứng của mình làm tệp sao lưu trong trường hợp bạn quyết định sử dụng bản sửa đổi trước đó. Tốt hơn, bạn có thể lưu các bản sao lưu vào đĩa flash USB, điều này cũng sẽ bảo vệ các tệp nếu ổ cứng bị lỗi. Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan Back Up Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Back Up là gì? (hay nghĩa là gì?) Định nghĩa Back Up là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Back Up. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục Học tiếng Anh qua YouTube kèm lời giải thích của giáo viên bản ngữ. 1/2 STEPLEARN It's just good sense to back up your backup. Có người dự phòng cho người dự phòng thì càng an toàn chứ sao. it's Câu hỏi Rebecca Đúng vậy! "Backup" có thể là danh từ, có thể là tính từ, trong khi "back up" là động từ. Danh từ "backup" có nghĩa là có bản sao thứ hai của cái gì đó. Nó thường được dùng trong công nghệ máy tính, đặc biệt khi nhắc đến tài liệu "backup" (bản dự phòng). Khi là một tính từ, nó có nghĩa là bổ sung, hay làm món đồ thứ hai, như máy phát điện dự phòng hay các tệp sao lưu. Sau đây là một số ví dụ "backup" là danh từ hoặc tính từ: Ex: I keep backups of my important documents just in case if my computer breaks down or if I need them. (Tôi giữ bản dự phòng của những tài liệu quan trọng để phòng lúc máy tính bị sập hay lúc tôi cần dùng đến.) Ex: Please keep a backup of your tax documents. (Xin hãy giữ lại bản sao tài liệu thuế của bạn.) Ex: The military needs backup! (Quân đội cần hỗ trợ!) Ex: Start the backup generator. We need to have electricity in the hospital. (Bật nguồn điện dự phòng đi. Chúng ta cần điện cho bệnh viện.) Động từ "back up" có nghĩa là hỗ trợ ai đó hay cái gì đó, đặt, để cái gì đó ở chiều ngược lại hay copy cái gì đó. Ý nghĩa của cụm "back up" có thể hơi mơ hồ, nhưng nếu bạn chú ý vào cấu trúc câu, bạn sẽ hiểu đúng nghĩa của nó. Sau đây là một vài ví dụ: Ex: My friends are always my back ups if something were to go wrong. (Bạn tôi luôn trợ giúp tôi nếu có điều gì sai xảy ra.) Ex: Please back up the car into the garage. (Xin hãy đỗ xe ngược chiều trong gara.) Ex: Make a back up of this document please. (Hãy sao lưu một bản tài liệu này nhé.) Tôi biết là có quá nhiều thông tin và có thể có chút mơ hồ, nhưng nói chung "back up" là động từ và "backup" là danh từ hoặc tính từ. Học nhiều cụm từ hơn > RedKiwi Dạy tiếng Anh qua video trên YouTube Sao bạn có thể nói tiếng Anh khi bạn không hiểu chứ? Đã đến lúc cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh của bạn rồi! Sao bạn có thể nói tiếng Anh khi bạn không hiểu chứ? Đã đến lúc cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh của bạn rồi! Video có nội dung thú vị Do đội ngũ RedKiwi chọn lọc Được đăng tải hàng ngày Đánh giá chân thực từ người dùng trên toàn thế giới Đánh giá chân thực từ người dùng trên toàn thế giới Người sử dụng RedKiwi
đã đưa ra đánh giá tuyệt vời về app. Rất nhiều người đã sử dụng RedKiwi. Hãy là người tiếp theo sử dụng RedKiwi.
Video thịnh hành No. 1 Bài hát "California" - Rich Brian, NIKI, & Warren Hue Rich Brian, NIKI, & Warren Hue - California No. 2 (1/3) Gil trở lại những năm 1920 (1/3) He Finds Himself Mysteriously Going Back To The 1920s Every Day At Midnight No. 3 SpongeBob - Bài hát "Chiếc quần rách" SpongeBob - Ripped Pants No. 4 Thủ tướng Jacinda Ardern tuyên bố New Zealand không có ca nhiễm COVID [T6/2020] 'I Did A Little Dance': PM Ardern Declares New Zealand Covid-19 Free [Jun '20] No. 5 Liệu các doanh nhân này có hối hận? Will These Entrepreneurs Regret Their Decision? No. 6 Bánh mỳ nhân mỳ ống Mac 'N Cheese Recreating Domino's Discontinued Mac 'N Cheese Bread Bowl No. 7 Cách người giàu nghĩ How Rich People Think No. 8 Cực quang là gì? [T12/2020] What Are The Northern Lights? [Dec '20] No. 9 Lịch sử của quần bò - Jessica Oreck How Blue Jeans Were Invented: Moments Of Vision 10 - Jessica Oreck No. 10 Financial Times - Giải thích khi nào thì lãi suất tăng Financials Times - When Interest Rates Will Rise Explained Để biết thêm thông tin |