- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2=.... dm2 1km2= ....m2
1m2= ...cm2 1dm2= ....cm2
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết về các đơn vị đo diện tích.
Lời giải chi tiết:
1m2= 100dm2 1km2= 1000000m2
1m2= 10000cm2 1dm2= 100cm2
Bài 2
Video hướng dẫn giải
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 15m2= ...cm2 \[ \displaystyle{1 \over {10}}\]m2=...dm2
103m2=...dm2 \[ \displaystyle{1 \over {10}}\]dm2=...cm2
2110dm2=... cm2 \[ \displaystyle{1 \over {10}}\]m2=...cm2
b] 500cm2= ....dm2 1cm2= ...dm2
1300dm2= ....m2 1dm2= ....m2
60000cm2=...m2 1cm2= ....m2
c] 5m29dm2=....dm2 700dm2= ...m2
8m250cm2=...cm2 50000cm2=...m2
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi một số đơn vị cơ bản:
1m2= 100dm2 1km2= 1000000m2
1m2= 10000cm2 1dm2= 100cm2
Lời giải chi tiết:
a] 15m2= 150000cm2 \[ \displaystyle{1 \over {10}}\]m2= 10dm2
103m2= 10300dm2 \[ \displaystyle{1 \over {10}}\]dm2= 10cm2
2110dm2= 211000cm2 \[ \displaystyle{1 \over {10}}\]m2= 1000cm2
b] 500cm2= 5dm2 1cm2= \[ \displaystyle{1 \over {100}}\]dm2
1300dm2= 13m2 1dm2=\[ \displaystyle{1 \over {100}}\]m2
60000cm2= 6m2 1cm2=\[ \displaystyle{1 \over {10000}}\]m2
c] 5m29dm2= 509 dm2 700dm2= 7m2
8m250cm2= 80050 cm2 50000cm2= 5m2
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Điền dấu >, 25dm2
Vậy:2m25dm2> 25dm2
+] 3m299dm2= 399dm2; 4m2= 400dm2. Mà 399dm2< 400dm2
Vậy:3m299dm2< 4m2
+]3dm25cm2= 3dm2+ 5cm2= 300cm2+ 5cm2= 305cm2
Vậy: 3dm25cm2= 305cm2
+] 65m2= 6500dm2
Bài 4
Video hướng dẫn giải
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m.Trung bình cứ 1m2ruộng đó thì thu hoạch được\[ \displaystyle{1 \over {2}}\]kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Phương pháp giải:
- Tính diện tích thửa ruộng = chiều dài ×chiều rộng.
- Tính số thóc thu hoạc được = số thóc thu hoạc được trên1m2ruộng×diện tích thửa ruộng.
- Đổi kết quả vừa tìm được sang đơn vị đo là tạ, lưu ý 1 tạ = 100kg.
Lời giải chi tiết:
Diện tích thửa ruộng là:
64× 25 = 1600 [m2]
Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là:
\[ \displaystyle{1 \over {2}}\]× 1600 = 800 [kg]
800kg = 8 tạ
Đáp số: 8 tạ thóc.