Bài tập giới từ tiếng Anh lớp 5



Loạt bài tổng hợp Từ vựng đầy đủ, Ngữ pháp chi tiết, dễ hiểu và Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit giúp học sinh học giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 hơn. Để tải tài liệu bài tập Tiếng Anh lớp 5 về, bạn vào từng Unit tương ứng.

Exercise 1. Odd one out

1. a. city    b. town    c. flat    d. province

2. a. house    b. far    c. near    d. modern

3. a. lane    b. street    c. stream    d. avenue

4. a. orange    b. bread    c. buildings    d. noodles

5. a. how    b. village    c. where    d. who

Hiển thị đáp án

1. Đáp án c

Các đáp án còn lại đều chỉ quy mô của nơi ở: thành phố, thị trấn, tỉnh lị

2. Đáp án a

Các đáp án còn lại đều là tính từ

3. Đáp án c

Các đáp án còn lại đều chỉ dạng con đường: làn đường, đường, đại lộ

4. Đáp án c

Các đáp án còn lại đều chỉ đồ ăn: quả cam, bánh mì, mì

5. Đáp án b

Các đáp án còn lại đều là từ để hỏi.

Exercise 2. Choose the correct answer

1. Ha Noi is a big ............. in the north .

A. street    B. city    C. town    D. lane

2. His.......... is 187B, Giang Vo Street.

A. class    B. road    C. town    D. address

3. There are two tall ........... in my street.

A. tower    B. towers    C. town    D. mountains

4. Linda: Who do you live ........? - Mai: I live ........... my parents .

A. in – in    B. for – for    C. with- with    D. at – at

5. His flat is far .... the city centre.

A. from    B. to    C. with    D. of

6. Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big............. in the country.

A. city    B. country    C. cities    D. countries

7. Mai: Where do you live , Trung ?

Trung: I live .......... Flat 18 ........ the second floor.............. Ha Noi Tower.

A. in - on – to    B. of - in – on    C. in - on – of    D. on - in – in

Hiển thị đáp án

1. Đáp án B

Dịch: Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bắc.

2. Đáp án D

Dịch: Địa chỉ của anh ấy là số 187B đường Giảng Võ.

3. Đáp án B

Dịch: Có 2 tòa tháp lớn ở đường phố của tôi.

4. Đáp án C

Dịch: Bạn sống cùng ai? – Mình sống với bố mẹ

5. Đáp án A

Dịch: Căn hộ của anh ấy ở xa trung tâm thành phố.

6. Đáp án C

Dịch: Hà Nội và thành phố HCM là 2 thành phố lớn của đất nước.

7. Đáp án C

Dịch: Tôi sống ở căn hộ 18, tầng 2, tòa nhà Hanoi Tower.

Exercise 3. Complete withe the given words: cities city mountain village Tower floor hometown address

1. Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown.

2. My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.

3. Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.

4. There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.

5. Da nang is one of the most beautiful ………………..……….. in Vietnam.

6. Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.

7. Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.

8. Peter’s ………………..……….. is London City in England.

Hiển thị đáp án

1. Đáp án: city

Dịch: Thành phố Quảng Nam là quê hương của bố tôi.

2. Đáp án: village

Dịch: Chú dì tôi sống ở một làng nhỏ ở quê.

3. Đáp án: floor

Dịch: Gia đình cô ấy sống ở tầng 3 của tòa tháp HAGL.

4. Đáp án: tower

Dịch: Có một tòa tháp cao lớn trước nhà tôi.

5. Đáp án: cities

Dịch: Đà Nẵng là một trong những thành phố đẹp nhất VN.

6. Đáp án: address

Dịch: Địa chỉ của họ là ở số 97B phố Nguyễn Văn Cừ.

7. Đáp án: mountain

Dịch: Trường Sơn là ngọn núi dài nhất nước ta.

8. Đáp án: hometown

Dịch: Quê của Peter là ở thành phố Luân Đôn, nước Anh.

Exercise 4. Match the words that have opposite meaning:

1. old

2. small

3. far

4. short

5. early

6. city

7. quiet

a. tall

b. countryside

c. noisy

d. near

e. large

f. late

g. modern

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

Hiển thị đáp án

1. Đáp án g: cũ – mới

2. Đáp án e: nhỏ - to

3. Đáp án d: xa – gần

4. Đáp án a: cao – thấp

5. Đáp án f: sớm – muộn

6. Đáp án b: thành phố - làng quê

7. Đáp án c: yên ắng - ồn ào

Exercise 5. Put the words in order to make sentences:

1. address / What/ Mai’s/ is?

……………………………………………………….

2. does / she/ Who/ with / live ?

……………………………………………………….

3. her/ Is/ house/ beautiful?

……………………………………………………….

4. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It.

……………………………………………………….

5. she/ Where/ does/ live?

……………………………………………………….

6. Danang/ hometown/ His/ city/ is.

……………………………………………………….

Hiển thị đáp án

1. Đáp án: What is Mai’s address? [Địa chỉ của Mai là gì?]

2. Đáp án: Who does she live with? [Cô ấy sống cùng ai?]

3. Đáp án: Is her house beautiful? [Nhà cô ấy đẹp không?]

4. Đáp án: It is 56 Nguyen Trai Street. [Nó ở số 56 Nguyễn Trãi]

5. Đáp án: Where does she live? [Cô ấy sống ở đâu?]

6. Đáp án: His hometown is Danang city. [Quê anh ấy là thành phố Đà Nẵng]

Exercise 6. Translate into English.

1. Địa chỉ của bạn là gì?

……………………………………………………….

2. Bạn sống cùng với ai?

……………………………………………………….

3. Quê của bạn ở đâu?

……………………………………………………….

4. Quê của bạn trông như thế nào?

……………………………………………………….

5. Bạn có sống cùng với ông bà không?

……………………………………………………….

Hiển thị đáp án

1. Đáp án: What is your address?

2. Đáp án: Who do you live with?

3. Đáp án: Where is your hometown?

4. Đáp án: What does your hometown look like?

5. Đáp án: Do you live with your grandparents?

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.

Trước khi làm Bài tập giới từ at, on, in [Chỉ thời gian] trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Giới từ at, on, in [Chỉ thời gian] trong tiếng Anh.

Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.

Dưới đây là phần Bài tập giới từ at, on, in [Chỉ thời gian]:

Bài 1: Complete the sentences. Use at, on or in + the following:

the evening    about 20 minutes     1492     the same time

the moment    21 July 1969    the 1920s    night

Saturdays     the Middle Ages    11 seconds

1. Columbus made his first voyage from Europe to America in 1492.

2. If the sky is clear, you can see the stars ......

3. After working hard during the day, I like to relax ......

4. Neil Armstrong was the first man to walk on the moon ......

5. It's difficult to listen if everyone is speaking ......

6. Jazz became popular in the United States ......

7. I'm just going out to the shop. I'll be back ......

8. [on the phone] "Can I speak to Dan?" "I'm afraid he's not here ......"

9. Many of Europe's great cathedrals were built ......

10. Ben is a very fast runner. He can run 100 metres ......

11. Liz works from Monday to Friday. Sometimes she also works ......

Hiển thị đáp án

2. at night

3. in the evening

4. on 21 July 1969

5. at the same time

6. in the 1920s

7. in about 20 minutes

8. at the moment

9. in the Middle Ages

10. in 11 seconds

11. on Saturdays

Quảng cáo

Bài 2: Put in at, on or in.

1. Mozart was born in Salzburg in 1756.

2. I haven't seen Kate for a few days. I last saw her .... Tuesday.

3. The price of electricity is going up .... October.

4. .... weekends, we often go for long walks in the country.

5. I've been invited to a wedding .... 14 February.

6. Jonathan is 63. He'll be retiring from his job .... two years time.

7. I'm busy just now, but I'll be with you .... a moment.

8. Jenny's brother is an engineer, but she doesn't have a job .... the moment.

9. There are usually a lot of parties .... New Year's Eve.

10. I don't live driving .... night.

11. My car is being repaired at the garage. It will be ready .... two hours.

12. The telephone and the doorbell rang .... the same time.

13. Mary and David always go out for dinner .... their wedding anniversary.

14. It was a short book and easy to read. I read it .... a day.

15. .... Saturdaty night I went to bed .... midnight.

16. We travelled overnight to Paris and arrived .... 5 o'clock .... the morning.

17. The course begins .... 7 January and ends sometime .... April.

18. I might not be at home .... Tuesday morning , but I'll be there .... the afternoon.

Hiển thị đáp án

2. I last saw her on Tuesday

3. in

4. at

5. on

6. in

7. in

8. at

9. on

10. at

11. in

12. at

13. on

14. in

15. On Saturday night .... at midnight

16. at 5 o'clock .... in the morning

17. on 7 January .... in April

18. at home on Tuesday morning .... in the afternoon

Quảng cáo

Bài 3: Which is correct a, b or both of them?

1. a, I'll see you on Friday. both
b, I 'll see you Friday.
2. a, I'll see you on next Friday. b
b, I'll see you next Friday.
3. a, Paul got married in April. .....
b, Paul got married April.
4. a, They never go out on Sunday evenings. .....
b, They never go out Sunday evenings.
5. a, We ofte have a short holiday on Christmas. .....
b, We often have a short holiday at Christmas.
6. a, What are you doing the weekend? .....
b, What are you doing the weekend?
7. a, Will you be here on Tuesday? .....
b, Will you be here Tuesday?
8. a, We were ill at the same time. .....
b, We were ill in the same time.
9. a, Sue got married at 18 May 1996. .....
b, Sue got married on 18 May 1996
10. a, He left school last June. .....
b, He left school in last June.

Hiển thị đáp án

3. a

4. both

5. b

6. b

7. both

8. a

9. b

10. a

Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.

Follow fanpage của team //www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền //www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.

Video liên quan

Chủ Đề