Bài tập khối tâm của hệ chất điểm năm 2024

0% found this document useful (0 votes)

868 views

64 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

868 views64 pages

động lực học

Jump to Page

You are on page 1of 64

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SƯ

BỘ MÔN VẬT LÝ

VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG

1

Bài tập khối tâm của hệ chất điểm năm 2024

Chương

2

ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN

Bài tập khối tâm của hệ chất điểm năm 2024

NỘI DUNG

1. KHỐI

TÂM

2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN

4. PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN

3. MÔMEN QUÁN TÍNH 6.

GIẢI BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN

5. MÔ-

MEN ĐỘNG LƯỢNG VÀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MÔ

-

MEN ĐỘNG LƯỢNG

Bài tập khối tâm của hệ chất điểm năm 2024

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài tập khối tâm của hệ chất điểm năm 2024

Thế vào (1) ta có: x = 70(cm) ! Khối tâm của một vật trùng với vị trí trọng tâm của vật đó (trong trường trọng lực không đổi).

L

x dx

x

y dm O

  1. CHUYỂN ĐỘNG CỦA KHỐI TÂM

Vận tốc khối tâm của hệ n chất điểm:

trong đó: v = dr

⃗ dt là vận tốc của chất điểm thứ i. M = ∑ là tổng khối lượng của hệ. p = mv là động lượng của chất điểm thứ i.  Tổng động lượng của hệ chất điểm bằng động lượng của một chất điểm đặt tại khối tâm của hệ, có khối lượng bằng khối lượng của hệ và vận tốc bằng vận tốc khối tâm của hệ.

ppvmvM

n

1i

i

n

1i

iiG

 

 

M 

vm

dt

rd v

n

1i

ii G G

 

  

  1. CHUYỂN ĐỘNG CỦA KHỐI TÂM

Từ pt (1):

Ma =

\=

(⃗)

\=

\= ⃗

  • Tương tác giữa các phần tử trong hệ có thể thay đổi động lượng riêng của các phần tử, nhưng tổng động lượng của hệ chỉ có thể bị thay đổi bởi tác động ngoại lực.
  • ∑⃗ạ ự = 0 → a = 0, ⃗ bảo toàn.

∑⃗ạ ự =

BÀI TẬP VÍ DỤ 3 Một người khối lượng 50 kg đang chạy với vận tốc 3 m/s thì nhảy lên một chiếc xe khối lượng 100 kg chạy song song ngang qua người này với vận tốc 6 m/s. Sau đó, xe và người vẫn tiếp tục chuyển động trên phương cũ. Tính tốc độ của xe ngay sau khi người nhảy lên nếu ban đầu a. xe và người chuyển động cùng chiều?

  1. xe và người chuyển động ngược chiều?

Hướng dẫn giải:

Hệ gồm người và xe cô lập, ⃗ = .

→ vận tốc hệ: ⃗ =

..

  1. ↑↑ → = .. (m/s)
  1. ↑↓ → || = |..| (m/s)
  1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC ĐẠI LƯỢNG DÀI VÀ ĐẠI LƯỢNG GÓC* Biến đổi đều theo phương chuyển động

Tròn biến đổi đều Mối liên hệ

Quãng đường S(m):

s = + vt + a

Góc quét θ (rad): θ = θ + ωt + β

s⃗ = θ × R

Vận tốc (dài) (m/s): v = v + at

Vận tốc góc ω(rad/s): ω = ω + βt

v = ω × R a = β × R

Công thức liên hệ: v − v = 2a

Công thức liên hệ: ω − ω = 2β a = ωR

Với at , an và β là gia tốc tiếp tuyến (dài), gia tốc pháp tuyến và gia tốc góc tương ứng.

  • Xem lại chương 1, phần chuyển động tròn.
  • MOMEN QUÁN TÍNH VÀ NĂNG LƯỢNG CHUYỂN ĐỘNG QUAY

Xét hệ n chất điểm quay quanh trục ∆ với vận tốc góc .

  • Động năng của chất điểm thứ i:

\=

1 2

\= .

→ =

1 2

  • Động năng toàn hệ:

\=

1 2

+

1 2

+ ⋯ =

1 2

↔ =

1 2

+ + ⋯ =

1 2

Momen quán tính

BÀI TẬP VÍ DỤ 4

Cho hệ như hình vẽ. Coi A, B, C là chất điểm. Tính: a. momen quán tính của hệ đối với trục quay ∆ đi qua A và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. b. momen quán tính

của hệ đối với trục quay ∆’ đi qua B và C. c. tính động năng của hệ đối với trục quay qua A và có vận tốc góc = 4 rad/s.

∆′

BÀI TẬP VÍ DỤ 4

Hướng dẫn giải:

Momen quán tính của hệ bằng tổng thành phần Ihệ = IA + IB + IC (1) a. đối với trục quay ∆ qua A. Ta có ệ/∆

ệ/∆ = /∆ + /∆ + /∆ = 0 + 0,1,5 + 0,2,4 = 0,057 (kg 2 ) b. đối với trục quay ∆′ qua B và C. Ta có ệ/∆

ệ/∆ = /∆ + /∆ + /∆ = 0,3,4 + 0 + 0 = 0,048 (kg 2 ) c. động năng của hệ đối với trục quay ∆ qua A: