Bài tập luyện hiện tài đơn
Thì hiện tại đơn (Simple Present) không thực sự khó như nhiều người nghĩ. Để nằm lòng ngữ pháp căn bản này. Cùng Patado ôn luyện thông qua những dạng bài tập thì hiện tại đơn sau đây. Đừng quên kiểm tra đáp án bên dưới để đánh giá mức độ hiểu về ngữ pháp này như thế nào nữa bạn nhé. Cùng thực hành thành thạo bài tập Simple Present ngay thôi nào!
Show
Tham khảo thêm:
1. Sơ lược lý thuyết thì hiện tại đơnThì hiện tại đơn (Present Simple) là một trong 12 thì cơ bản trong tiếng Anh (bài tập các thì trong tiếng anh). 1.1. Cấu trúc thì hiện tại đơnCấu trúc của hiện tại đơn được phân chia ra thành 3 loại: câu khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn. Loại câuĐộng từ thườngĐộng từ “to be”Dạng câu Khẳng định
Nếu: S = I/ you/ we / they / N số nhiều thì V ở dạng nguyên mẫu. Nếu S = He/ she/ it/ N số ít thì V ở dạng V(s/es
Nếu S = I thì Tobe là “am” Nếu S = he / she / it /N số ít thì Tobe là “is” Nếu S = They /we / you/ N số nhiều thì Tobe là “are” Dạng câu Phủ định
Trả lời:
Trả lời:
Cấu trúc thì hiện tại đơn 1.2. Cách sử dụng hiện tại đơn trong từng trường hợp cụ thểHiện tại đơn có nhiều cách dùng trong từng trường hợp khác nhau. Để biết thêm chi tiết, bạn đọc kỹ quá các cách sử dụng sau và nắm chắc nhé.
1.3. Các dấu hiệu giúp nhận biết thì hiện tại đơnDấu hiệu nhận biết hiện tại đơn thông qua những trạng từ chỉ tần suất: usually, always, often, sometimes, never, every (day,year,…) Hoặc có thể nhận biết qua các trạng từ như: a day/ week/ month/ year; Once/ twice/ three times/ four times;… Chi tiết được thể hiện trong bảng dưới đây:
⇔ Chú ý: Thường những trạng từ chỉ tần suất này được đứng trước động từ thường, đứng sau trợ động từ và động từ to be trong câu. 2. Bài tập thì hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao có đáp ánCách nhanh nhất để bạn có thể học thuộc và nắm chắc ngữ pháp Simple Present. Không còn việc gì hoàn hảo hơn khi làm các dạng bài tập thì hiện tại đơn một cách nhuần nhuyễn. Tham khảo và hoàn thành những câu bài tập sau đây. A. Bài tập thì hiện tại đơn cơ bảnBài tập 1: Điền trợ động từ dạng phủ định
Thực hành bài tập thì hiện tại đơn Bài tập 2: Chia động từ “to be” sao cho đúng
Bài tập 3: Viết lại câu cho đúng
Bài tập 4: Tìm lỗi sai có trong câu
Các loại câu bài tập thì hiện tại đơn giúp bạn nhớ lâu kiến thức Bài 5. Dùng thì hiện tại để chia động từ (thêm s hoặc es)
Bài 6. Dùng do/ do not hoặc does/does not hoàn thành các câu sau
Bài 7. Điền has/ has not hoặc have / have not để hoàn thiện câu sau.
Đáp án bài tập thì hiện tại đơn phần bài tập cơ bản.*Đáp án bài 1.
*Đáp án bài 2.
*Đáp án bài 3.
*Đáp án bài 4.
* Đáp án bài 5.
* Đáp án bài 6.
* Đáp án bài 7.
B. Bài tập thì hiện tại đơn nâng caoBài 1. Chia động từ đúng
Bài 2. Chia từ đúng để hoàn thành đoạn văn sauDear Editor! I (Câu 1. write )________ this letter because it (câu 2. seem) _________ to me that far too many changes (câu 3. take) _______ place in my country these days, and, as a result, we (câu 4. lose)_________ our identity. I(câu 5. live) ___________ in a small town but even this town (câu 6. change) ________ before my eyes. For example, town authorities (câu 7. build) ________ a burger place where my favourite restaurant used to be. Our culture (câu 8. belong) ____________ to everybody, and I(câu 9. not understand) _________ why the town leaders (câu 10. not do) _________ to preserve it. They simply(câu 11. not care). ___________ In fact, I (câu 12. think) ___________ of starting an action group. I (câu 13. appear) __________ on a TV show on Friday evening to make people aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it (câu 14. get) _________ too late. . Bài 3. Viết thành câu hoàn chỉnh
Đáp án bài tập thì hiện tại đơn phần bài tập nâng cao.* Đáp án bài 1
* Đáp án bài 2.
* Đáp án bài 3
Vậy là bạn đã hoàn thành các câu bài tập thì hiện tại đơn một cách hoàn chỉnh rồi. Bạn nên lưu lại những lỗi sai trong quá trình làm để tránh sai sót cho những câu bài tập kế tiếp nhé. Đừng quên tham khảo những khóa học tại Patado phát triển ngữ pháp nhanh nhất. Chúc các bạn học tập tốt tiếng Anh và đạt được kết quả hơn mong đợi. |