Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 24

Admin Vietjack Ngày: 12-07-2022 Lớp 3

341

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 24, 25 sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 3. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 24, 25

Tiếng Anh lớp 3 trang 24 Bài 1: Look, listen and repeat.  [Nhìn tranh, nghe và đọc lại]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch

a. Mai: Đây là Bill à?

Minh: Đúng vậy

b. Mary: Kia là Nam à?

Mai: Không phải. Đó là Minh

Tiếng Anh lớp 3 trang 24 Bài 2: Listen, point and say.  [Nghe, chỉ vào tranh và nói]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn làm bài

a. Is this Linh? Yes, it is.

b. Is this Lucy? Yes, it is.

c. Is that Bill? No, it isn’t. It’s Ben

d. Is that Minh? No, it isn’t. It’s Nam

Hướng dẫn dịch

a. Đây là Linh à? Đúng vậy.

b. Đây là Lucy à? Đúng vậy.

c. Kia là Bill à? Không phải. Kia là Ben.

d. Kia là Minh à? Không phải. Đó là Nam

Tiếng Anh lớp 3 trang 24 Bài 3: Let’s talk  [Cùng luyện nói]

Hướng dẫn làm bài

Is that Mai? Yes, it is.

Is this Minh? Yes it is

Hướng dẫn dịch

Kia là Mai à? Đúng vậy.

Đây là Minh à? Đúng vậy.

Tiếng Anh lớp 3 trang 24 Bài 4: Listen and number. [Nghe và đánh số]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

1.b

2.a

3.d

4.c

Nội dung bài nghe

1. 

Nam: Is this Mary?

Mai: Yes, it is.

2. 

Minh: Is that Ben?

Mai: No, it isn’t. It’s Bill.

3. 

Linh: Is this Lucy?

Minh: Yes, it is.

4.

Linh: Is that Bill?

Nam: No, it isn’t. It’s Ben

Hướng dẫn dịch

Nam: Đây có phải là Mary không?

Mai: Đúng vậy.

2.

Minh:Kia là Ben à?

Mai: Không, không phải vậy. Đó là Bill.

3.

Linh: Có đây có phải là Lucy không?

Minh: Đúng vậy.

4.

Linh: Kia là Bill à?

Nam: Không, không phải vậy. Đó là Ben

Tiếng Anh lớp 3 trang 25 Bài 5: Let’s play. [Cùng chơi trò chơi]

Đáp án

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh lớp 3

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 22, 23

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 26, 27

Lesson 1 [Bài học 1]

Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại].

Click tại đây để nghe:

a]   Who's that? Đó là ai?

It's Tony. Đó là Tony.

b]   Who's that? Đó là ai?

It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Bài 2: Point and say. [Chỉ vào và nói].

a]   Who's that? Đó là ai?

It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

b]  Who's that? Đó là ai?

It's Miss Hien. Đó là cô Hiền.

c]   Who's that? Đó là ai?

It's Mary. Đó là Mary.

Bài 3: Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

Who's that? Đó là ai?

It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Who's that? Đó là ai?

It's Miss Hien. Đó là cô Hiên.

Who's that? Đó là ai?

It's Mary. Đó là Mary.

Who's that? Đó là ai?

It's Nam. Đó lò Nam. ,

Who's that? Đó là ai?

It's Mai. Đó là Mai.

Bài 4: Listen and tick. [Nghe và đánh dấu chọn].

Click tại đây để nghe:

1. b           2. a

Audio script

1. Nam: Who's that?

    Mai: It's Tony.

2.  And who's that?

    Mai: It's Mr Loc.

Bài 5:  Read and write. [Đọc và viết].

1. A: Who’s that? Đó là ai?

    B: It's Tony. Đó là Tony.

2. A: And who’s that? Và đó là ai?

    B: It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

Bài 6: Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

1.  It's Tony. Đó là Tony.

2.  It's Mary. Đó là Mary.

3.  It's Peter. Đó là Peter.

4.  It's Linda. Đó là Linda.

Page 2

Lesson 2 [Bài học 2]

Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

a]   How old are you, Mai? Em bao nhiêu tuổi, Mai?

I'm eight years old. Em 8 tuổi.

b]   How old are you, Nam? Em bao nhiêu tuổi, Nam?

I'm eight years old, too. Em cũng 8 tuổi.

Bài 2: Point and say. [Chỉ và nói].

Click tại đây để nghe:

How old are you, Tom? Em bao nhiêu tuổi, Tom?

I'm nine years old. Em 9 tuổi.

How old are you, Phong? Em bao nhiêu tuổi, Phong?

I'm ten years old. Em 10 tuổi.

How old are you, Peter? Em boo nhiêu tuổi, Peter?

I'm seven years old. Em 7 tuổi.

How old are you, Mary? Em bao nhiêu tuổi, Mary?

I'm six years old. Em 6 tuổi.

Bài 3: Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

How old are you, Tom? Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?

I'm nine years old. Mình 9 tuổi.

How old are you, Phong? Ban bao nhiêu tuổi, Phong?

I'm ten years old. Mình 10 tuổi.

How old are you, Mai? Bạn bao nhiêu tuổi, Mai?

I'm eight years old. Mình 8 tuổi.

How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

I'm eight years old, too. Mình cũng 8 tuổi.

Bài 4: Listen and write. [Nghe và viết].

Click tại đây để nghe:

1. I'm six years old. Tôi 6 tuổi.

2. I'm seven years old. Tôi 7 tuổi.

3I'm eight years old. Tôi 8 tuổi.

4. I'm ten years old. Tôi 10 tuổi.

Audio script

1. Miss Hien: How old are you?

Girl: I'm six years old.

2. Miss Hien: How old are you?

Boy: I'm seven years old.

3. Mr Loc: How old are you?

Girl: I'm eight years old.

4. Mr Loc: How old are you?

Boy: I'm ten years old.

Bài 5: Read and tick. [Đọc và đánh dấu chọn].

1. Hi. I am Mary. Xin chào. Mình tên là Mary.

I am six years old. Mình 6 tuổi.

2. Hello. I am Mai. Xin chào. Mình tên là Mai.

I am eight years old. Mình 8 tuổi.

3. My name is Phong. Tên mình là Phong.

I am ten years old. Mình 10 tuổi.

4. I am Tony. Mình là Tony.

I  am ten years old, too. Mình cũng 10 tuổi.

6

8

10

Mary

Mai

Phong

Tony

 √

 Bài 6: Let’s sing. [Nào chúng ta cùng hát].

Click tại đây để nghe:

Let’s count from one to ten

One, two, three, four, five, jum.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhây.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Giaibaitap.me

Page 3

LESSON 3 [Bài học 3]

Bài 1: Listen and repeat. [Nghe và lặp lại],

Click tại đây để nghe:

f     five     I'm five years old.

s    six      I'm six years old.

Bài 2: Listen and write. [Nghe và viết].

Click tại đây để nghe:

1.five        2. six

Audio script

1. I'm five years old.

2. I'm six years old.

Bài 3: Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Click tại đây để nghe:

How old are you?       

How old are you?    Three,three. Ba,ba.

Bạn bao nhiêu tuổi?   I'm three. Tôi ba tuổi

How old are you?        Five,five. Năm,năm

Bạn bao nhiêu tuổi?   I'm five. Tôi năm tuổi

How old are you?       Six,six. Sáu,sáu

Bạn boo nhiêu tuổi?   I'm six. Tôi sáu tuổi

Bài 4: Read and match. [Đọc và nói]

1    - c Who's that? Đó là ai?

It's my friend Linda. Đó là bạn tôi Linda.

2  -  a How old are you? Bọn bao nhiêu tuổi?

I'm six years old. Tôi sáu tuổi.

3  - b Is that Mary? Đó là Mary phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 5: Read and write. [Đọc và viết].

1. Hoa: How old are you, Nam? Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?

Nam: I'm eight years old. Mình tám tuổi.

2. Tony: How old are you, Quan? Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?

Quan: I'm ten years old. Mình mười tuổi.

Bài 6: Project. [Đề án/Dự án].

Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bảng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:

How old are you, Hung? Bạn bao nhiêu tuổi vậy Hùng?

I'm eight years old. Mình tám tuổi.

Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ Đề