Bài tập trắc nghiệm lý thuyết chương nitơ-photpho.doc năm 2024

Bài tập trắc nghiệm lý thuyết chương nitơ-photpho.doc năm 2024

Tìm kiếm tài liệu cần thiết cho công việc giảng dạy: giáo án, hình ảnh, clip, các văn bản hành chính khác. Trao đổi kinh nghiệm giảng dạy Hóa học, chia sẻ nguồn tài nguyên với các học sinh và đồng nghiệp khác.

20 bài tập vận dụng cao về axit nitric - muối nitrat có đáp án và lời giải chi tiết (phần 1)

20 bài tập vận dụng cao về axit nitric - muối nitrat hay nhất có đáp án và lời giải chi tiết (phần 1)

Xem chi tiết

  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful (0 votes)

4 views

6 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

4 views6 pages

50 Câu Trắc Nghiệm Chương Nito-photpho

50 câu trắc nghiệm chương Nito - Photpho

Bài 1: Cặp công thức đúng của magie nitrua và nhôm nitrua là:

  1. Mg

3

N

2

và AlN B. Mg

2

N và AlN

3

  1. MgN và Al

3

N D. Mg

3

N và Al

2

N

3

Bài 2: Một oxit nitơ có tỉ khối hơi so với H

2

là 54. Thành phần % khối lượng của oxi trongoxit đó là:

  1. 46,67% B. 25,92% C. 74,074% D. 53,33%

Bài 3: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tínhoxi hóa vừa tính khử khi tham gia phản ứng hóa học?

  1. NH

3

, N

2

O

5

, N

2

, NO

2

  1. NH

3

, NO, HNO

3

, N

2

O

5

  1. N

2

, NO, NO

2

, N

2

O

5

  1. NO

2

, N

2

, NO, N

2

O

3

Bài 4: Phần trăm khối lượng của N trong một oxit của nó là 30,43%.Tỉ khối của A so vớiHe bằng 23. Xác định CTPT của oxit đó là:

  1. N2O B. N2O4 C. N2O5 D. NO2

Bài 5: Nguyên tố M tạo được hợp chất khí với hiđro có dạng MH

3

, trong đó H chiếm17,64% khối lượng. Tính % khối lượng của nguyên tố M trong oxit cao nhất?

  1. 25, 926% B. 36,842% C. 43,662% D. 53,36%

Bài 6: R có oxit cao nhất là R

2

O

5

, trong hợp chất của R với hiđro có 17,64% khối lượngH. Nguyên tố R là:

  1. S B. P C. N D. Cl

Bài 7: Trong các oxit của nito thì oxit được điều chế trực tiếp từ phản ứng của nitơ với oxilà:

  1. NO

2

  1. NO C. N

2

O D. N

2

O

5

Bài 8: Cho 2,64 gam kim loại tác dụng với N

2

tạo nên 2,92 gam nitrua. Công thức củanitrua đó là:

  1. Ba

3

N

2

  1. Sr

3

N

2

  1. AlN D. Đáp án khác

Bài 9: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P bằng oxi dư rồi cho sản phẩm vào 200 gam dungdịch NaOH 5%. Tính tổng khối lượng muối thu được?

  1. 16,2 B. 25,1 C. 32,8 D. 29,6

Bài 10: Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hóa học nào sau đây?

  1. Đốt cháy NH

3

trong oxi khi có mặt chất xúc tác PtB. Nhiệt phân NH

4

NO

3

  1. Nhiệt phân AgNO

3

  1. Nhiệt phân NH

4

NO

2

Bài 11: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào đây?

  1. Chưng cất phân đoạn không khí lỏngB. Nhiệt phân NH

4

NO

3

  1. Dùng phương pháp dời nướcD. Nhiệt phân HNO

3

Bài 12: Để sản xuất nitơ trong công nghiệp, người ta chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Phương pháp này có thể dùng sản xuất một khí khác, khí đó là:

  1. O2 B. CO2 C. H2 D. N2

Bài 13: Trộn 200 ml dung dịch Ca(H

2

PO

4

)

2

1M với 200 ml dung dịch Ca(OH)

2

1M. Khốilượng kết tủa thu được là:

  1. 31 B. 45 C. 54,4 D. 54

Bài 14: Người ta điều chế khí N

2

từ phản ứng nhiệt phân muối amoni nitrit theo phươngtrình NH

4

NO

2

→ N

2

+ 2H

2

  1. Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 10 gam chất rắn.Hiệu suất của phản ứng này là:
  1. 6,67% B. 75,00% C. 68,75% D. 80%

Bài 15: Cho dung dịch có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H

3

PO

4

.Muối thu được sau phản ứng là:

  1. K

2

HPO

4

và K

3

PO

4

  1. K

2

HPO

4

và KH

2

PO

4

  1. K

3

PO

4

và KH

2

PO

4

  1. KH

2

PO

4

và K

2

HPO

4

và K

3

PO

4

Bài 16: Khí N

2

tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:

  1. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cựcB. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ C. Trong phân tử N

2

, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kếtD. Trong phân tử N

2

chứa liên kết 3 rất bền

Bài 17: N

2

phản ứng với O

2

tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây?

  1. điều kiện thường B. nhiệt độ cao khoảng 1000C C. nhiệt độ cao khoảng 10000C D. nhiệt độ khoảng 30000C

Bài 18: Trộn 30 ml NO với 30 ml O

2

. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiệnnhiệt độ, áp suất) là:

  1. 60 ml B. 300 ml C. 45 ml D. 90 ml

Bài 19: Trong phòng thí nghiệm để điều chế nito, người ta nhiệt phân NH

4

NO

2

, nhưngthực tế do chất này kém bền khó bảo quản nên người ta thường trộn hai dung dịch X vàY lại với nhau. Đó là:

  1. NaNO

2

và NH

4

Cl B. KNO

2

và NH

4

NO

3

  1. NaNO

2

và NH

4

NO

3

  1. KNO

2

và NH

4

Cl

Bài 20: Nhiệt phân dung dịch hòa tan m gam hỗn hợp NH

4

Cl và NaNO

2

có tỉ lệ số molNH

4

Cl : NaNO

2

\= 2:3 thu được 5,6 lít N2 (đktc). Giá trị của m là:

  1. 22,4 gam B. 26,17 gam C. 78,5 gam D. 39,25 gam

Bài 21: Nhỏ từ từ dung dịch NH

3

cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

.Hiện tượng quan sát được là:

  1. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan tạo dung dịch trong suốtB. Có kết tủa keo màu trắng xuất hiệnC. Có kết tủa màu xanh nhạt xuất hiện, sau đó kết tủa lại tan dầnD. Không có hiện tượng gì

Bài 22: Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau đây trong điều kiện thích hợp?

  1. O

2

, CuO, Cu(OH)

2

, HNO

3

, NH

4

HSO

4

  1. Cl

2

, CuO, Ca(OH)

2

, HNO

3

, Zn(OH)

2

  1. Cl

2

, O

2

, HNO

3

, AgNO

3

, AgID. Cl

2

, HCl, Zn(OH)

2

, Al(OH)

3

Bài 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  1. NH

3

là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nướcB. Dung dịch NH

3

là một bazơ yếuC. Phản ứng tổng hợp NH

3

là phản ứng thuận nghịchD. Đốt cháy NH

3

không có xúc tác thu được N

2

và H

2

O

Bài 24: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo.Để khử độc, có thể xịtvào không khí dung dịch nào sau đây?

  1. Dung dịch H

2

SO

4

loãng B. Dung dịch NaClC. Dung dịch HCl D. Dung dịch NH

3

Bài 25: Cho các phản ứng:

a)NH

3

+ HCl → NH

4

Clb) 4NH

3

+ 3O

2

→ 2 N

2

+ 6 H

2

Oc) 3NH

3

+ 3 H

2

O + AlBr

3

→ Al(OH)

3

+ 3NH

4

Brd) NH

3

+ H

2

O ↔ NH

4+

+ OH

-

Nhận xét nào sau đây là đúng?A. NH

3

là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng bB. NH

3

là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng bC. NH

3

là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, cB. NH

3

là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b

Bài 26: Dẫn V lít khí NH

3

đi qua ống sứ đựng lượng dư bột CuO (m gam) nung nóng thuđược (m-4,8) gam chất rắn X và V’ lít khí Y (đktc). Giá trị của V’ là:

  1. 4,48 B. 2,24 C. 1,12 D. 3,36

Bài 27: Dẫn khí X đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí và hơi Y.Cho Y lần lượt qua ống (1) đựng CuSO

4

khan dư và ống 2 đựng nước vôi trong. Thấy ống