* Hướng dẫn giải
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là Ba[OH]2.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 25
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. BaCl2
B.Phemolphtalein
C. AgNO3
D. Qùy tím
VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A.
B.
C.
D.
Nhận biết HCl và H2SO4
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung Hóa 9 bài 4: Một số axit quan trọng. Từ nội dung câu hỏi, VnDoc cũng đưa ra các lý thuyết, câu hỏi bài tập liên quan. Giúp củng cố, nâng cao kiến thức, cũng như kĩ năng làm bài tập. Mời các bạn tham khảo.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là
A. K2SO4
B. Ba[OH]2
C. NaCl
D. NaNO3
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Cho dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 phản ứng với Ba[OH]2 . Không có hiện tượng gì chính là dung dịch HCl, còn H2SO4 xuất hiện kết tủa trắng
Ba[OH]2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
Ba[OH]2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Đáp án B
Một số axit quan trọng
1. Axit clohidric
a. Tính chất hóa học [HCl có đầy đủ tính chất hóa học của axit]
Làm quỳ tím chuyển màu đỏ
Tác dụng với nhiều kim loại như: Mg, Al, Zn, Fe… tạo thành muối clorua và khí hidro.
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Tác dụng với bazơ tạo thành muối clorua và nước.
HCl + KOH → KCl + H2O
Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối clorua và nước.
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
Tác dụng với muối → Muối clorua + axit
2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O
2. Axit sunfuric
b. Tính chất hóa học
Tính chất hóa học Axit H2SO4 loãng [H2SO4]
+ Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
+ Tác dụng với kim loại [Al, Fe, Zn, Mg,…] → muối sunfat + khí hidro
Ví dụ:
Fe + H2SO4 [loãng] → FeSO4 + H2
+ Tác dụng với bazơ → muối sunfat + nước
Ví dụ:
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
+ Tác dụng với oxit bazơ → muối sunfat + nước
Ví dụ:
BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O
+ Tác dụng với muối → muối [mới] + axit [mới]
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl
Tính chất hóa học Axit H2SO4 đặc
Có những tính chất hóa học riêng
+ Tác dụng với hầu hết các kim lọai trừ [Au, Pt] → muối sunfat, không giải phóng khí hidro
Ví dụ:
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
Fe + H2SO4 → Fe2[SO4]3 + SO2 + H2O
+ Tính háo nước:
C12H22O11
3. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
a. Phân biệt H2SO4 và muối sunfat
Dùng một số kim loại như: Mg, Zn, Al, Fe,…
Axit phản ứng, có khí hidro thoát ra
Muối không có khí thoát ra.
b. Nhận biết gốc sunfat
Dùng dung dịch muối BaCl2, Ba[NO3]2 hoặc Ba[OH]2 => hiện tượng: có kết tủa trắng
Phản ứng:
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
Na2SO4 + Ba[OH]2 → BaSO4 + 2NaOH
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa đỏ
A. NaCl
B. NaOH
C. Cu[OH]2
D. H2SO4
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 2. Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc nguội
A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Zn
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 3. để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohidric ta dùng thuốc thử nào:
A. NaNO3
B. KCl
C. MgCl2
D. BaCl2
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 4. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch:
A. KNO3.
B. HCl.
C. BaCl2.
D. KOH.
Xem đáp án
Đáp án C
Dùng BaCl2 cho vào 2 dung dịch để phân biệt Na2SO4 và NaCl
+ dung dịch làm xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4; dung dịch còn lại không có hiện tượng gì là NaCl
-----------------------------
Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là
Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
Để nhận biết dung dịch H2SO4, người ta thường dùng
Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?
Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn
Công thức hóa học của axit sunfuric là:
Khả năng tan của H2SO4 trong nước là
Chất tác dụng được với dung dịch axit HCl là
Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
Axit clohiđric có công thức hóa học là:
Để phân biệt ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3 , nên dùng
Dãy các oxit nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng?
Chất nào có thể dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat ?
Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: